2b. Grammar - Unit 2. Every day SBT Tiếng Anh 6 – Right on
Bài làm:
Bài 1
1: Write the third person singular of the verbs below.
(Viết ngôi thứ ba số ít của các động từ dưới đây.)
1. I catch – he/she___________
2. I cry – he/she_____________
3. I finish – he/she_____________
4. I buy – he/she_____________
5. I wear – he/she_____________
6. I go – he/she_____________
Lời giải chi tiết:
1. I catch – he/shecatches
(Tôi bắt được - anh ấy / cô ấy bắt được)
2. I cry – he/shecries
(Tôi khóc - anh ấy / cô ấy khóc)
3. I finish – he/she finishes
(Tôi hoàn thành - anh ấy / cô ấy hoàn thành)
4. I buy – he/she buys
(Tôi mua- anh ấy/ cô ấy mua)
5. I wear – he/she wears
(Tôi mặc- anh ấy/ cô ấy mặc)
6. I go – he/she goes
(Tôi đi- anh ấy/cô ấy đi)
Bài 2
2: ** Fill in the gaps with don’tor doesn’t
(Điền don’t hoặc doesn’t vào ô trống)
1. Sean____________ play video games.
2. We_____________walk to school.
3. Louisa___________ have dinner at 8:00.
4. You_____________wash the dog on Friday.
5. Nigel and Boris_________speak
Lời giải chi tiết:
1. Sean doesn’t play video games.
(Sean không chơi trò chơi điện tử.)
2. We don’t walk to school.
(Chúng tôi không đi bộ đến trường.)
3. Louisa doesn’t have dinner at 8:00.
(Louisa không ăn tối vào lúc 8:00.)
4. You don’t wash the dog on Friday.
(Bạn đừng tắm cho chó vào thứ Sáu.)
5. Nigel and Boris don’t speak Spanish
(Nigel và Boris không nói tiếng Tây Ban Nha.)
Bài 3
3: ** Put the verbs in the brackets into the Present Simple.
(Chia động từ ở thì Hiện tại đơn.)
1. Julia ______________________(brush) her teethin the morning.
2. The children_________________(do) their homework after school.
3. George_________________(not/have) lunch at school.
4. We__________________(go) to bed at 9:30 p.m
5. They________________ (not/play) tennis.
Lời giải chi tiết:
1. Julia brushes her teethin the morning.
(Julia đánh răng vào buổi sáng.)
2. The children do their homework after school.
(Bọn trẻ làm bài tập về nhà của chúng sau khi tan học.)
3. George doesn’t have lunch at school.
(George không ăn trưa ở trường.)
4. We go to bed at 9:30 p.m
(Chúng tôi đi ngủ lúc 9:30.)
5. They don’t play tennis.
(Họ không chơi môn quần vợt.)
Bài 4
4: * Circle the correct item.
(Khoanh tròn vào đáp án đúng.)
1. My family and I go to the park on/at Saturdays.
2. Bob and Susanna have dinner outside in/at the summer.
3. I go to the cinema in/on Friday nights.
4. Maria’s birthday is on/in May 3rd.
5. We go on holiday on/in June.
Lời giải chi tiết:
1. My family and I go to the park on Saturdays.
(Gia đình tôi và tôi đến công viên vào thứ Bảy.)
2. Bob and Susanna have dinner outside in the summer.
(Bob và Susanna ăn tối bên ngoài vào mùa hè.)
3. I go to the cinema on Friday nights.
(Tôi đến rạp chiếu phim vào các tối thứ Sáu.)
4. Maria’s birthday is on May 3rd.
(Sinh nhật của Maria vào ngày mùng 3 tháng 5.)
5. We go on holiday in June.
(Chúng tôi đi nghỉ mát vào tháng 6.)
Bài 5
5: ** Fill in the gaps with at, in or on.
(Điền các từ at, in hoặc on vào chỗ trống.)
Mai gets up 1)__________ 7 o’clock 2)________ Mondays. She writes music for the video games, so 3)___________ the morning she works on her computer. She does some housework 4)__________ noon and 5)________the evening she chats or goes out with her friends. She goes jogging in the park 6)________the weekends 7)________the summer she loves going swimming.
Lời giải chi tiết:
Mai gets up 1) at 7 o’clock 2) on Mondays. She writes music for the video games, so 3) in the morning she works on her computer. She does some housework 4) at noon and 5) in the evening she chats or goes out with her friends. She goes jogging in the park 6) at the weekends. 7) In the summer she loves going swimming.
Tạm dịch:
Mai dậy vào lúc 7 giờ vào các ngày thứ hai. Cô ấy viết nhạc cho trò chơi điện tử, vì vậy vào buổi sáng, cô ấy làm việc trên máy tính của mình. Cô ấy làm một số việc nhà vào buổi trưa và vào buổi tối, cô ấy trò chuyện hoặc đi chơi với bạn bè của cô ấy. Cô ấy đi chạy bộ trong công viên vào cuối tuần. Vào mùa hè, cô ấy thích đi bơi.
Bài 6
6: *** Read the blog and correct the mistakes.
(Đọc đoạn văn sau và sửa lỗi sai.)
Saturdays are my favourite day of the week. At Saturdays, I get up in 9:00 a.m, take a shower and have breakfast. After that, I visit my grandparents. In noon, we have lunch and then I hang out with friends. At the summer, we go to the beach but on the winter we go shopping. Then, in Saturday evenings, I have dinner with my family and we watch TV. On 9:30 p.m, I chat online and then I go to bed in 10:30 p.m. What do you do in Saturdays?
Lời giải chi tiết:
Saturdays are my favourite day of the week. At On Saturdays, I get up in at 9:00 a.m, take a shower and have breakfast. After that, I visit my grandparents. In At noon, we have lunch and then I hang out with friends. At In the summer, we go to the beach but on in the winter we go shopping. Then, in on Saturday evenings, I have dinner with my family and we watch TV. On At 9:30 p.m, I chat online and then I go to bed in at10:30 p.m. What do you do in on Saturdays?
Tạm dịch:
Thứ Bảy là ngày yêu thích của tôi trong tuần. Vào thứ Bảy, tôi thức dậy lúc 9:00 sáng, tắm rửa và ăn sáng. Sau đó, tôi về thăm ông bà ngoại. Vào buổi trưa, chúng tôi ăn trưa và sau đó tôi đi chơi với bạn bè. Vào mùa hè, chúng tôi đi biển còn vào mùa đông chúng tôi đi mua sắm. Sau đó, vào tối thứ Bảy, tôi ăn tối với gia đình và chúng tôi xem TV. Vào lúc 9:30 tối, tôi trò chuyện trực tuyến và sau đó tôi đi ngủ lúc 10:30 tối. Bạn làm gì vào thứ Bảy?
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 2: Every day
Bài tập & Lời giải:
- 👉 2a. Every day - Unit 2 SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 👉 2c. Vocabulary - Unit 2. Every day SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 👉 2d. Everyday English - Unit 2. Every day SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 👉 2e. Grammar - Unit 2. Every day SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 👉 2f. Reading - Unit 2. Every day SBT Tiếng Anh 6 – Right on
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- 👉 Unit: Hello!
- 👉 Unit 1: Home & Places
- 👉 Revision (Units Hello! - 1)
- 👉 Skills practice A
- 👉 Unit 2: Every day
- 👉 Unit 3: All about food
- 👉 Revision (Units 2 - 3)
- 👉 Skills practice B
- 👉 Unit 4: Holidays!
- 👉 Unit 5: London was great!
- 👉 Revision (Units 4 - 5)
- 👉 Skills Practice C
- 👉 Unit 6: Entertainment
- 👉 Revision (Units 1 - 6)
- 👉 Grammar Bank
- 👉 Presentation Skills
- 👉 Fun Time
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức