4.6 Use of English - Unit 4. Home sweet home - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
Bài làm:
Bài 1
1. Complete the sentences with the correct words in capitals.
(Hoàn thành các câu với các từ đúng trong chữ viết hoa.)
1. COMPLETE / COMPLETELY
a. The heavy rain ruined the picnic ___________.
b. The meal I cooked was a _______ disaster.
2. EASY / EASILY
a. It wasn't _________ to move those heavy cupboards upstairs.
b. We can make bookshelves ____________ with some bricks and pieces of wood.
3. HEALTHY / HEALTHILY
a. I really need to start eating more ___________.
b. Linh is in the kitchen cooking us all a _________ meal.
4. REAL / REALLY
a. ls that a ___________ Picasso on your wall?
b. That painting is _________ beautiful. Did you do it?
5. BEAUTIFUL / BEAUTIFULLY
a. You live in a __________ part of the country, Patrick
b. Stan has painted the room __________ hasn't he?
Lời giải chi tiết:
1. a. completely b. complete |
2. a. easy b. easily |
3. a. healthily b. healthy |
4. a. real b. really |
5. a. beautiful b. beautifully |
1.
a. The heavy rain ruined the picnic completely.
(Trận mưa lớn đã phá hỏng hoàn toàn buổi dã ngoại.)
Giải thích: Sau động từ “ruin” (phá hỏng) cần một trạng từ.
b. The meal I cooked was a complete disaster.
(Bữa ăn tôi nấu hoàn toàn là một thảm họa.)
Giải thích: Sau mạo từ “a” và trước danh từ “ disaster” (thảm họa) cần một tính từ.
2.
a. It wasn't easy to move those heavy cupboards upstairs.
(Không dễ dàng để di chuyển những chiếc tủ nặng nề đó lên lầu.)
Giải thích: Sau động từ tobe cần một tính từ.
b. We can make bookshelves easily with some bricks and pieces of wood.
(Chúng ta có thể làm giá sách dễ dàng bằng một số viên gạch và mảnh gỗ.)
Giải thích: Sau động từ “make” (làm) cần một trạng từ.
3.
a. I really need to start eating more healthily.
(Tôi thực sự cần bắt đầu ăn uống lành mạnh hơn.)
Giải thích: Sau động từ “start” (bắt đầu) cần một trạng từ.
b. Linh is in the kitchen cooking us all a healthy meal.
(Linh đang ở trong bếp nấu cho chúng tôi một bữa ăn lành mạnh.)
Giải thích: Sau mạo từ “a” và trước danh từ “ meal” (bữa ăn) cần một tính từ.
4.
a. Is that a real Picasso on your wall?
Giải thích: Sau mạo từ “a” và trước danh từ “ Picasso” cần một tính từ.
b. That painting is really beautiful. Did you do it?
(Bức tranh đó thực sự rất đẹp. Bạn đã làm điêu đó?)
Giải thích: Trước tính từ “beautiful” (đẹp) cần một trạng từ.
5.
a. You live in a beautiful part of the country, Patrick
(Bạn đang sống ở một vùng đất xinh đẹp của đất nước, Patrick)
Giải thích: Sau mạo từ “a” và trước danh từ “part” (vùng) cần một tính từ.
b. Stan has painted the room beautifully, hasn't he?
(Stan đã sơn căn phòng thật đẹp phải không?)
Giải thích: Sau động từ “painted” (sơn) cần một trạng từ.
Bài 2
2. Complete the sentences with the correct form of the words in bold.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ in đậm.)
1. Nam is always careful. He does his homework carefully.
2. Linh is always fast. She rides her bike _______.
3 Minh is always early. He arrived at my house _______.
4 My brother is always slow. He walks _______.
5. Trang is good at everything. She sings ______.
6. Phúc is always late. He gets to school ________.
Lời giải chi tiết:
1. carefully |
2. fast |
3. early |
4. slowly |
5. well |
6. late |
1. Nam is always careful. He does his homework carefully.
(Nam luôn cẩn thận. Anh ấy làm bài tập về nhà một cách cẩn thận.)
2. Linh is always fast. She rides her bike fast.
(Linh luôn nhanh nhẹn. Cô ấy đạp xe thật nhanh.)
3 Minh is always early. He arrived at my house early.
(Minh luôn đến sớm. Anh ấy đến nhà tôi sớm.)
4 My brother is always slow. He walks slowly.
(Anh trai tôi luôn luôn chậm chạp. Anh ấy bước đi chậm rãi.)
5. Trang is good at everything. She sings well.
(Trang giỏi mọi thứ. Cô ấy hát hay.)
6. Phúc is always late. He gets to school late.
(Phúc luôn đi muộn. Anh ấy đến trường học muộn.)
Bài 3
3. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.
(Hoàn thành các câu có dạng đúng của các từ trong ngoặc.)
1. Amy writes more clearly (more / clear) than Richard and I prefer her style too.
2. My sister does the ironing ___________ (pretty / bad). I usually have to do it again.
3. I'm _____________ (slight /worry) about moving from the city to the countryside.
4. Nga makes her bed ____________ (really / careful). What's the point when you are only going to make it messy again?
5. Bình's brother drives ____________ (quite / quick). I don't feel safe in his car.
6. Mai looked _________ (bit / sad) when I saw her this morning. Do you know what's wrong?
Lời giải chi tiết:
1. more clearly |
2. pretty badly |
3. slightly worried |
4. really carefully |
5. quite quickly |
6. a bit sad |
1. Amy writes more clearly (more / clear) than Richard and I prefer her style too.
(Amy viết rõ ràng hơn Richard và tôi cũng thích phong cách của cô ấy hơn.)
2. My sister does the ironing pretty badly. I usually have to do it again.
(Em gái tôi ủi quần áo khá tệ. Tôi thường phải làm lại.)
3. I'm slightly worried about moving from the city to the countryside.
(Tôi hơi lo lắng khi chuyển từ thành phố về nông thôn.)
4. Nga makes her bed really carefully. What's the point when you are only going to make it messy again?
(Chị Nga dọn giường thật cẩn thận. Có ích gì khi bạn chỉ định làm cho nó trở nên lộn xộn một lần nữa?)
5. Bình's brother drives quite quickly. I don't feel safe in his car.
(Anh trai của Bình lái xe khá nhanh. Tôi không cảm thấy an toàn khi ngồi trong xe của anh ấy.)
6. Mai looked a bit sad when I saw her this morning. Do you know what's wrong?
(Mai trông hơi buồn khi tôi nhìn thấy cô ấy sáng nay. Bạn có biết điều gì sai không?)
Bài 4
4. Find and correct the mistakes. One sentence is correct.
(Tìm và sửa sai. Một câu đúng.)
1. I went to bed really lately last night. late
2. Nam always works extremely hardly compared to how I normally work.
3. I always do the washing-up rather bad, so you should probably do it yourself.
4. Do you really think that Trung speaks more polite than his little brother?
5. If you want my opinion, I actually think your brother drives a little too fast.
6. Mai's mum cooks pretty good. Her pizzas are the best thing ever!
Lời giải chi tiết:
1. late => lately |
2. hardly ⇒ hard |
3. bad => badly |
4. polite => politely |
5. True |
6. good => well |
1. I went to bed really late last night.
(Tôi đã đi ngủ rất muộn vào đêm qua.)
Giải thích: Sau trạng từ “really” cần một tính từ.
2. Nam always works extremely hard compared to how I normally work.
(Nam luôn làm việc cực kỳ chăm chỉ so với cách tôi làm việc bình thường.)
Giải thích: Sau trạng từ “extremely” cần một tính từ.
3. I always do the washing-up rather badly, so you should probably do it yourself.
(Tôi luôn làm việc giặt giũ khá tệ, vì vậy có lẽ bạn nên tự làm.)
4. Do you really think that Trung speaks more politely than his little brother?
(Bạn có thực sự nghĩ rằng Trung ăn nói lịch sự hơn em trai của mình?)
5. If you want my opinion, I actually think your brother drives a little too fast.
(Nếu bạn muốn ý kiến của tôi, tôi thực sự nghĩ rằng anh trai bạn lái xe hơi quá nhanh.)
6. Mai's mum cooks pretty well. Her pizzas are the best thing ever!
(Mẹ của Mai nấu ăn khá ngon. Những chiếc pizza của cô ấy là món ngon nhất từ trước đến nay!)
Giải thích: Sau trạng từ “pretty: là động từ thường.
Bài 5
5. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. Use no more than six words, including the word in capitals.
(Hoàn thành câu thứ hai sao cho có nghĩa tương tự câu thứ nhất. Sử dụng không quá sáu từ, kể cả từ viết hoa.)
1. It's amazing that Nam is a really quick learnerof everything. EXTREMELY
It's amazing that Nam learns everything extremely quickly.
2. Trang speaks quite good English, don't you think? PRETTY
Trang speaks English __________ don't you think?
3. It's absolutely great news that Nam's house is quite near mine. RATHER
It's absolutely great news that Nam lives _____________.
4. Everybody in school knows that Quang is a very fast runner. REALLY
Everybody in school knows that Quang runs _____________.
5. Actually, I am a little better at gardening than my sister. BIT
Actually, my sister is ______________ me.
Lời giải chi tiết:
1. It's amazing that Nam is a really quick learnerof everything. EXTREMELY
(Thật ngạc nhiên khi Nam là một người học rất nhanh mọi thứ. CỰC KỲ)
It's amazing that Nam learns everything extremely quickly.
(Thật ngạc nhiên khi Nam học mọi thứ cực kỳ nhanh chóng.)
2. Trang speaks quite good English, don't you think? PRETTY
(Trang nói tiếng Anh khá tốt, bạn có nghĩ vậy không? KHÁ)
Trang speaks English pretty well, don't you think?
(Trang nói tiếng Anh khá tốt, bạn có nghĩ vậy không?)
3. It's absolutely great news that Nam's house is quite near mine. RATHER
(Một tin tuyệt vời là nhà của Nam khá gần nhà tôi. HƠN LÀ)
It's absolutely great news that Nam lives rather near my house.
(Đó là một tin tuyệt vời khi Nam sống khá gần nhà tôi.)
4. Everybody in school knows that Quang is a very fast runner. REALLY
(Các bạn trong trường đều biết Quang là người chạy rất nhanh. THẬT SỰ)
Everybody in school knows that Quang runs really fast.
(Mọi người trong trường đều biết Quang chạy rất nhanh.)
5. Actually, I am a little better at gardening than my sister. BIT
(Thực ra, tôi làm vườn giỏi hơn chị tôi một chút. CHÚT)
Actually, my sister is a bit better at gardening than me.
(Thực ra, em gái tôi làm vườn giỏi hơn tôi một chút.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 4. Home sweet home
Bài tập & Lời giải:
- 👉 4.1. Vocabulary - Unit 4. Home sweet home - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 4.2. Grammar - Unit 4. Home sweet home - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 4.3. Listening - Unit 4. Home sweet home - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 4.4. Reading - Unit 4. Home sweet home - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 4.5. Grammar - Unit 4. Home sweet home - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 4.7 Writing - Unit 4.Home sweet home - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 4.8 Speaking - Unit 4. Home sweet home - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 4.9 Self-check - Unit 4. Home sweet home - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
Để học tốt SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery, loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới