5.2. Grammar - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
Bài làm:
Bài 1
1. Write the comparative form of the adjectives below in the correct column.
(Viết dạng so sánh của các tính từ dưới đây vào cột đúng.)
big friendly funny nice pretty slim successful thin |
braver/ richer |
sadder |
happier |
more interesting |
cheaper |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương pháp giải:
- big (a): to
- cheap (a): rẻ
- cute (a): dễ thương
- dark (a): tối
- difficult (a): khó khăn
- easy (a): dễ
- excited (a): phấn khởi
- expensive (a): đắt
- friendly (a): thân thiện
- funny (a): vui nhộn
- nice (a): tốt, đẹp
- pretty (a): xinh đẹp
- slim (a): mảnh mai
- successful (a): thành công
- thin (a): gầy
Lời giải chi tiết:
braver/ richer |
sadder |
happier |
more interesting |
cheaper |
bigger |
easier |
more difficult |
cuter |
slimmer |
friendlier |
more excited |
darker |
thinner |
prettier |
more expensive |
nicer |
more successful |
Bài 2
2. Write two comparative sentences about each picture.
(Viết hai câu so sánh về mỗi bức tranh.)
Lời giải chi tiết:
2. Tony is richer than Ben. (Tony giàu hơn Ben.)
Ben is poorer than Tony. (Ben nghèo hơn Tony.)
3. Eddie has got shorter hair than Trent. / Eddie’s hair is shorter than Trent’s.
(Eddie có tóc ngắn hơn Trent. / Tóc của Eddie ngắn hơn của Trent.)
Trent has got longer hair than Eddie. / Trent's hair is longer than Eddie's.
(Trent có tóc dài hơn Eddie. / Tóc của Trent dài hơn của Eddie.)
4. Grace is younger than Barb. (Grace trẻ hơn Barb.)
Barb is older than Grace. (Barb lớn tuổi hơn Grace.)
5. The laptop is more expensive than the martphone.
(Máy tính xách tay đắt hơn điện thoại thông minh.)
The smart phone is cheaper than the laptop.
(Điện thoại thông minh rẻ hơn máy tính xách tay.)
6. Question 1 is easier than question 2.
(Câu 1 dễ hơn câu 2.)
Question 2 is more difficult than question 1.
(Câu 2 khó hơn câu 1.)
Bài 3
3.Write comparative sentences about Anna and Brian. Use better or worse.
(Viết câu so sánh về Anna và Brian. Sử dụng tốt hơn hoặc tệ hơn.)
- Brian is a better violin player than Anna.
(Brian là người chơi vĩ cầm giỏi hơn Anna.)
2. Anna is a worse cook than Brian.
(Anna là một đầu bếp tệ hơn Brian.)
Lời giải chi tiết:
3. Anna is a better artist than Brian.
(Anna là một nghệ sĩ giỏi hơn Brian.)
4. Brian is a better student than Anna.
(Brian là một học sinh giỏi hơn Anna.)
5. Anna is a better driver than Brian.
(Anna là tài xế giỏi hơn Brian.)
6. Brian is a worse dancer than Anna.
(Brian là một vũ công tệ hơn Anna.)
7. Anna is a worse singer than Brian.
(Anna là một ca sĩ tệ hơn Brian.)
8. Brian is a better swimmer than Anna.
(Brian là vận động viên bơi giỏi hơn Anna.)
Bài 4
4. Complete the text with the comparative form of the adjectives below.
(Hoàn thành bài văn với dạng so sánh của các tính từ dưới đây.)
bad busy expensive fast friendly funny high intelligent tall thin |
My best friend Jade and I are the same age but we're very different! Jade has lots of hobbies and her life is (1) busier than mine. She's also (2)_____ - six centimetres - and (3)_____ - three kilos. I think she's (4)_____ than me because her grades are always (5)_____ than mine! I'm good at tennis and I always win - she's a (6)_____ player than I am but she's a (7)_____ swimmer. I wear (8) _____ clothes than Jade does and my jokes are (9)_____ than hers! We've both got dogs. Her dog, Josh. is definitely (10)_____ than my dog, Chubby. Josh is very scared of Chubby!
Lời giải chi tiết:
2 taller |
3 thinner |
4 more intelligent |
5 higher |
6 worse |
7 faster |
8 more expensive |
9 funnier |
10 friendlier |
My best friend Jade and I are the same age but we're very different! Jade has lots of hobbies and her life is busier than mine. She's also taller - six centimetres - and thinner - three kilos. I think she's more intelligent than me because her grades are always higher than mine! I'm good at tennis and I always win - she's a worse player than I am but she's a faster swimmer. I wear more expensive clothes than Jade does and my jokes are funnier than hers! We've both got dogs. Her dog, Josh is definitely friendlier than my dog, Chubby. Josh is very scared of Chubby!
Tạm dịch:
Bạn thân nhất của tôi là Jade và tôi bằng tuổi nhưng chúng tôi rất khác nhau! Jade có rất nhiều sở thích và cuộc sống của cô ấy bận rộn hơn tôi. Cô ấy cũng cao hơn - 6 cm - và gầy hơn - 3 kg. Tôi nghĩ cô ấy thông minh hơn tôi vì điểm của cô ấy luôn cao hơn tôi! Tôi giỏi quần vợt và tôi luôn thắng - cô ấy chơi kém hơn tôi nhưng lại bơi nhanh hơn. Tôi mặc quần áo đắt tiền hơn Jade và những trò đùa của tôi hài hước hơn cô ấy! Cả hai chúng tôi đều có chó. Con chó của cô ấy, Josh chắc chắn thân thiện hơn con chó của tôi, Chubby. Josh rất sợ Chubby!
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 5: The music of life
Bài tập & Lời giải:
- 👉 5.1. Vocabulary - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 👉 5.3. Reading and Vocabulary - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 👉 5.4. Grammar - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 👉 5.5. Listening and Vocabulary - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 👉 5.6. Speaking - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 👉 5.7. Writing - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 👉 5.8. Self-check - Unit 5. The music of life - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức