5E - Unit 5. Ambition - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
Bài làm:
Bài 1
1. Complete the text with the prefixes below.
(Hoàn thành văn bản với các tiền tố bên dưới.)
ex micro multi over sub under
COLLEGE drop-out
James Cameron is one of Hollywood’s most successful directors. His (1)__________________-award winning films include The Terminator, Titanic and Avatar. When he isn’t directing, he works as a scientist and explores the deepest parts of the ocean in a (2)__________________marine. But he (3)__________________achieved as a physics student, leaving university without a degree. After working as a lorry driver, he then worked in special effects before becoming a director. Some (4)__________________-colleagues describe him as a difficult person to work with. However, others say that he is just a perfectionist who tries to (5)__________________manage every aspect of his films and sometimes (6)__________________reacts when things go wrong.
Phương pháp giải:
- ex: cũ
- micro: cực nhỏ
- multil: nhiều
- over: quá nhiều
- sub: dưới/ ngầm
- under: quá ít / chưa
Lời giải chi tiết:
1. multi | 2. sub | 3. under | 4. ex | 5. micro | 6. over |
COLLEGE drop-out
James Cameron is one of Hollywood’s most successful directors. His (1) multi - award-winning films include The Terminator, Titanic and Avatar. When he isn’t directing, he works as a scientist and explores the deepest parts of the ocean in a (2) submarine. But he (3) underachieved as a physics student, leaving university without a degree. After working as a lorry driver, he then worked in special effects before becoming a director. Some (4) ex-colleagues describe him as a difficult person to work with. However, others say that he is just a perfectionist who tries to (5) micromanage every aspect of his films and sometimes (6) overreacts when things go wrong.
Tạm dịch:
James Cameron là một trong những đạo diễn thành công nhất của Hollywood. Các bộ phim đoạt giải nhiều nhất của anh bao gồm Kẻ hủy diệt, Titanic và Avatar. Khi không làm đạo diễn, anh ấy làm việc như một nhà khoa học và khám phá những phần sâu nhất của đại dương trong một chiếc tàu ngầm. Nhưng anh ấy không đạt thành tích là một sinh viên vật lý, rời trường đại học mà không có bằng cấp. Sau khi làm tài xế xe tải, anh ấy làm việc trong các hiệu ứng đặc biệt trước khi trở thành đạo diễn. Một vài đồng nghiệp cũ mô tả anh ấy là một người khó làm việc cùng. Tuy nhiên, những người khác lại nói rằng anh ấy chỉ là một người theo chủ nghĩa hoàn hảo, người luôn cố gắng quản lý vi mô mọi khía cạnh trong các bộ phim của mình và đôi khi là phản ứng thái quá khi có sự cố.
Bài 2
2. Complete the sentences with the prefixes below.
(Hoàn thành các câu với các tiền tố bên dưới.)
co mini mis multi over post re semi
1 My day is ____________-retired – he still works two or three mornings a week.
2 The company lost millions because of ____________management at the highest level.
3 Six of my ____________-workers have lost their jobs in the past year.
4 My last proper holiday from work was four years ago, although I’ve had a few ____________-breaks.
5 If we can’t find the right person for the job, we’ll just have to ____________-advertise.
6 She finished her university degree and then did a ____________graduate qualification.
7 She never stops for lunch: she just drinks coffee and takes ____________vitamin pills!
8 I don’t want to sound ____________confident, but I’m sure I’ll be good at this job.
Phương pháp giải:
- co: cùng
- mini: nhỏ
- mis: sai
- multi: đa
- over: quá
- post: sau
- re: lại
- semi: một nửa
Lời giải chi tiết:
1. semi-retired | 2. mismanagement | 3. co-workers | 4. mini-breaks | 5. re-advertise | 6. postgraduate | 7. multivitamin | 8. overconfident |
1 My day is semi-retired – he still works two or three mornings a week.
(Một ngày của tôi khá mệt mỏi - anh ấy vẫn làm việc hai hoặc ba buổi sáng một tuần.)
2 The company lost millions because of mismanagement at the highest level.
(Công ty mất hàng triệu USD vì quản lý yếu kém ở cấp cao nhất.)
3 Six of my co-workers have lost their jobs in the past year.
(Sáu đồng nghiệp của tôi đã mất việc trong năm qua.)
4 My last proper holiday from work was four years ago, although I’ve had a few mini-breaks.
(Kỳ nghỉ đúng cuối cùng của tôi sau khi đi làm là bốn năm trước, mặc dù tôi đã có một vài kỳ nghỉ nhỏ.)
5 If we can’t find the right person for the job, we’ll just have to re-advertise.
(Nếu chúng tôi không thể tìm được người phù hợp cho công việc, chúng tôi sẽ phải quảng cáo lại.)
6 She finished her university degree and then did a postgraduate qualification.
(Cô ấy đã hoàn thành bằng đại học của mình và sau đó đã có bằng cấp sau đại học.)
7 She never stops for lunch: she just drinks coffee and takes multivitamin pills!
(Cô ấy không bao giờ ngừng ăn trưa: cô ấy chỉ uống cà phê và uống thuốc đa vitamin!)
8 I don’t want to sound overconfident, but I’m sure I’ll be good at this job.
(Tôi không muốn tỏ ra quá tự tin, nhưng tôi chắc chắn rằng mình sẽ làm tốt công việc này.)
Bài 3
3. Complete the second sentence so that it means the same as the first. Use one word only, beginning with a prefix from exercise 1 or 2.
(Hoàn thành câu thứ hai sao cho nó có nghĩa giống như câu đầu tiên. Chỉ sử dụng một từ, bắt đầu bằng tiền tố từ bài tập 1 hoặc 2.)
1 You cooked this meat for too long.
You overcooked this meat.
2 Our team did not perform well enough last season.
Our team __________________last season.
3 I met a former school friend in a café in town.
I met an __________________ in a café in town.
4 She’s an expert in history after World War II.
She’s an expert in __________________ history.
5 I’m sorry, I typed your name incorrectly.
I’m sorry, I ________________________your name.
6 They bought the house, but sold it again a year later.
They bought the house, but _______________________ it a year later.
7 Ben Stiller wrote Zoolander with two other writers.
Ben Stiller and two other writers _________________________ Zoolander.
Lời giải chi tiết:
2. underperformed | 3. ex-girlfriend | 4. post-war | 5. mistyped | 6. resold | 7. co-wrote |
1 You cooked this meat for too long.
You overcooked this meat.
(Bạn đã nấu quá chín thịt này.)
2 Our team did not perform well enough last season.
Our team underperformed last season.
(Đội của chúng tôi đã thi đấu kém hiệu quả trong mùa giải trước.)
3 I met a former school friend in a café in town.
I met an ex-girlfriend in a café in town.
(Tôi gặp một người bạn gái cũ trong một quán cà phê trong thị trấn.)
4 She’s an expert in history after World War II.
She’s an expert in post-war history.
(Cô ấy là một chuyên gia về lịch sử sau chiến tranh.)
5 I’m sorry, I typed your name incorrectly.
I’m sorry, I mistyped your name.
(Tôi xin lỗi, tôi đã gõ nhầm tên của bạn.)
6 They bought the house, but sold it again a year later.
They bought the house, but resold it a year later.
(Họ mua căn nhà, nhưng một năm sau mới bán lại.)
7 Ben Stiller wrote Zoolander with two other writers.
Ben Stiller and two other writers co-wrote Zoolander.
(Ben Stiller và hai nhà văn khác đồng sáng tác Zoolander.)
Bài 4
4. Read the Vocab boost! box. Add these words and phrases to the mind-map for jobs
(Đọc phần tăng từ vựng. Thêm các từ và cụm từ này vào sơ đồ tư duy cho các công việc)
answer the phone badly-paid gardener hairdresser
lorry driver paramedic programmer receptionist
repetitive serve customers tiring well-paid
Phương pháp giải:
- answer the phone (v): trả lời điện thoại
- badly-paid (a): trả lương thấp
- gardener (n): người làm vườn
- hairdresser (n): thợ làm tóc
- lorry driver (n): tài xế xe tải
- paramedic (n): nhân viên y tế
- programmer (n): lập trình viên
- receptionist (n): lễ tân
- repetitive (n): lặp đi lặp lại
- serve customers (v): phục vụ khách hàng
- tiring (a): mệt mỏi
- well – paid (a): trả lương cao
Lời giải chi tiết:
-
indoors: programmer, hairdresser, receptionist
(trong nhà: lập trình viên, thợ làm tóc, lễ tân)
-
activities: serve customers, answer the phone
(hoạt động: phục vụ khách hàng, trả lời điện thoại)
-
outdoors: gardener, paramedic, lorry driver
(ngoài trời: người làm vườn, nhân viên y tế, tài xế xe tải)
-
describing: badly-paid, repetitive, tiring, well-paid
(mô tả: được trả lương thấp, lặp đi lặp lại, mệt mỏi, được trả lương cao)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 5. Ambition
Bài tập & Lời giải:
- 👉 5A - Unit 5. Ambition - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 👉 5B - Unit 5. Ambition - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 👉 5C - Unit 5. Ambition - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 👉 5D - Unit 5. Ambition - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 👉 5F - Unit 5. Ambition - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 👉 5G - Unit 5. Ambition - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 👉 5H - Unit 5. Ambition - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
Để học tốt SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo), loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới