7e. Writing - Unit 7. New ways to learn - SBT Tiếng Anh 10 Bright
Bài làm:
Bài 1
1. Read the email and complete the gaps (1-5) with phrases (A-F). There is one extra phrase.
(1 Đọc email và điền vào các khoảng trống (1-5) bằng các cụm từ (A-F). Có một cụm từ phụ.)
A it's a good idea to
B That way
C I'm afraid that
D Let me know
E so let me
F I'm sorry to hear
Hi Jasmine,
Thanks for your email. 1) _______ you're having difficulty choosing an online dictionary.
I use them a lot, 2) _________ offer you some advice.
Some free online dictionaries are OK, but 3) _______ pay for one that you use a lot. In this way,
you get a better design and useful tools.
You should also try a few out before you choose. 4) ________, you can see if they explain the words well and
have good examples.
I hope this advice helps. 5) __________ which one you choose in the end!
Yours,
Luke
Phương pháp giải:
A it's a good idea to: Ý tưởng hay để
B That way: Theo cách đó
C I'm afraid that: Tôi e rằng
D Let me know: Hãy cho tôi biết
E so let me: vậy hãy cho phép tôi
F I'm sorry to hear: Tớ rất tiếc để nghe
Lời giải chi tiết:
1- I'm sorry to hear |
2- so let me |
3- it's a good idea to |
4- That way |
5- Let me know |
Hi Jasmine,
Thanks for your email. 1) I'm sorry to hear you're having difficulty choosing an online dictionary.
I use them a lot, 2) so let me offer you some advice.
Some free online dictionaries are OK, but 3) it's a good idea to pay for one that you use a lot. In this way,
you get a better design and useful tools.
You should also try a few out before you choose. 4) That way, you can see if they explain the words well and
have good examples.
I hope this advice helps. 5) Let me know which one you choose in the end!
Yours,
Luke
Tạm dịch đoạn văn
Chào Jasmine,
Cảm ơn email của bạn. 1) Tôi rất tiếc khi biết rằng bạn đang gặp khó khăn trong việc chọn từ điển trực tuyến.
Tôi sử dụng chúng rất nhiều, 2) vì vậy hãy để tôi cung cấp cho bạn một số lời khuyên.
Một số từ điển trực tuyến miễn phí cũng được, nhưng 3) bạn nên trả tiền cho một từ điển mà bạn sử dụng nhiều. Bằng cách này,
bạn sẽ có được một thiết kế tốt hơn và các công cụ hữu ích.
Bạn cũng nên thử một vài món trước khi chọn. 4) Bằng cách đó, bạn có thể xem liệu họ có giải thích các từ tốt hay không và
có những ví dụ điển hình.
Tôi hy vọng lời khuyên này sẽ giúp. 5) Hãy cho tôi biết cuối cùng bạn chọn cái nào!
Bạn của bạn,
Luke
Bài 2
2. Read the email again. What advice did Jasmine ask Luke for? What advice did Luke give her?
( Đọc lại email. Jasmine đã hỏi Luke lời khuyên gì? Luke đã cho cô ấy lời khuyên gì?)
Phương pháp giải:
Hi Jasmine,
Thanks for your email. I'm sorry to hear you're having difficulty choosing an online dictionary.
I use them a lot, so let me offer you some advice.
Some free online dictionaries are OK, but it's a good idea to pay for one that you use a lot. In this way,
you get a better design and useful tools.
You should also try a few out before you choose. That way, you can see if they explain the words well and
have good examples.
I hope this advice helps. Let me know which one you choose in the end!
Yours,
Luke
Tạm dịch đoạn văn
Chào Jasmine,
Cảm ơn email của bạn. 1) Tôi rất tiếc khi biết rằng bạn đang gặp khó khăn trong việc chọn từ điển trực tuyến.
Tôi sử dụng chúng rất nhiều, 2) vì vậy hãy để tôi cung cấp cho bạn một số lời khuyên.
Một số từ điển trực tuyến miễn phí cũng được, nhưng 3) bạn nên trả tiền cho một từ điển mà bạn sử dụng nhiều. Bằng cách này,
bạn sẽ có được một thiết kế tốt hơn và các công cụ hữu ích.
Bạn cũng nên thử một vài món trước khi chọn. 4) Bằng cách đó, bạn có thể xem liệu họ có giải thích các từ tốt hay không và
có những ví dụ điển hình.
Tôi hy vọng lời khuyên này sẽ giúp. 5) Hãy cho tôi biết cuối cùng bạn chọn cái nào!
Bạn của bạn,
Luke
Lời giải chi tiết:
Jasmine asked Luke for advice on choosing an online dictionary.
(Jasmine đã xin lời khuyên của Luke về việc chọn từ điển trực tuyến.)
Luke advised her to pay for one instead of using a free one. He also advised her to try out different ones.
(Luke khuyên cô nên trả tiền cho một cái thay vì sử dụng một cái miễn phí. Anh ấy cũng khuyên cô ấy nên thử những cái khác nhau.)
Bài 3
3. Match the advice (1-2) to the expected result (A-B). Use appropriate phrases to introduce advice and expected result to make complete sentences.
(Ghép lời khuyên (1-2) với kết quả mong đợi (A-B). Sử dụng các cụm từ thích hợp để giới thiệu lời khuyên và kết quả mong đợi để tạo thành câu hoàn chỉnh.)
1 __ choose a teacher from a well-known online school
2 __ check previous students' teacher reviews
A you can tell if the teacher does a good job
B you know their teachers are qualified
Phương pháp giải:
A you can tell if the teacher does a good job:bạn có thể biết liệu giáo viên có làm tốt công việc của mình hay không
B you know their teachers are qualified: bạn biết rằng giáo viên của họ đủ tiêu chuẩn
Lời giải chi tiết:
1-B |
2-A |
1-B: choose a teacher from a well-known online school - you know their teachers are qualified
(chọn một giáo viên từ một trường học trực tuyến nổi tiếng - bạn biết rằng giáo viên của họ đủ tiêu chuẩn)
2-A: check previous students' teacher reviews - you can tell if the teacher does a good job
(kiểm tra đánh giá của học sinh trước của giáo viên - bạn có thể biết liệu giáo viên có làm tốt công việc của mình hay không)
Bài 4
4. Your English friend, Scott, wants to find an online teacher and has asked you to send him an email giving advice. Write your email (about 120-150 words).
(Người bạn tiếng Anh của bạn, Scott, muốn tìm một giáo viên trực tuyến và đã yêu cầu bạn gửi cho anh ấy một email để đưa ra lời khuyên. Viết email của bạn (khoảng 120-150 từ).)
Phương pháp giải:
Plan
Hi + (your friend's first name),
(Para 1) writing the opening remarks, (viết lời mở đầu)
expressing sympathy (Bày tỏ sự cảm thông)
(Para 2) writing your first advice & expected results (viết lời khuyên thứ nhất của bạn và kết quả mong đợi)
(Para 3) writing your second advice & expected results (viết lời khuyên thứ hai của bạn và kết quả mong đợi)
(Para 4) expressing hope that your advice helps (Bày tỏ hi vọng rằng những lời khuyên của bạn có thể giúpích)
(closing remarks)
(your first name)
Lời giải chi tiết:
Hi Scott,
Thank you for your email. I'm sorry to hear you are having problems finding an online teacher. I have found
a few in the past, so let me offer you some advice.
You should choose a teacher from a well-known online school. This would help you know their teachers are
qualified. Also, you can check previous students' teacher reviews to know if the teacher does a good job. It's a good idea to find someone with lots of experience too.That way, you get someone who knows what they are
doing. Also you can get a good deal if you contact the teacher directly. It might be cheaper than going through a website.
Let me know if you need any more advice. I can help you look if you are having problems.
With love,
Gemma
Tạm dịch bức thư
Chào Scott,
Cảm ơn vì lá thư của bạn! Tôi rất tiếc khi biết rằng bạn đang gặp sự cố khi tìm một giáo viên trực tuyến. tôi đã tìm được
một vài trong quá khứ, vì vậy hãy để tôi cung cấp cho bạn một số lời khuyên.
Bạn nên chọn một giáo viên từ một trường học trực tuyến nổi tiếng. Điều này sẽ giúp bạn biết giáo viên của họ đạt tiêu chuẩn. Ngoài ra, bạn có thể kiểm tra đánh giá giáo viên của học sinh trước để biết giáo viên đó có làm tốt công việc của mình hay không. Bạn cũng nên tìm một người có nhiều kinh nghiệm, bằng cách đó, bạn sẽ có được một người biết họ là người như thế nào đang làm. Ngoài ra, bạn có thể nhận được một thỏa thuận tốt nếu bạn liên hệ trực tiếp với giáo viên. Nó có thể rẻ hơn so với việc xem qua một trang web.
Hãy cho tôi biết nếu bạn cần thêm bất kỳ lời khuyên nào. Tôi có thể giúp bạn xem xét nếu bạn đang gặp vấn đề.
Yêu dấu,
Gemma
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 7. New ways to learn
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 10 - Bright
Để học tốt SBT Tiếng Anh 10 - Bright, loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 10 - Bright đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
- 👉 Hello!
- 👉 Unit 1. Round the clock
- 👉 Unit 2: Entertainment
- 👉 Review (Units 1 - 2)
- 👉 Unit 3: Community services
- 👉 Unit 4: Gender equality
- 👉 Skills (Units 3 - 4)
- 👉 Review (Units 3 - 4)
- 👉 Unit 5: The environment
- 👉 Skills (Units 1 - 2)
- 👉 Unit 6: Eco-tourism
- 👉 Skills (Units 5 - 6)
- 👉 Review (Units 5 - 6)
- 👉 Unit 7. New ways to learn
- 👉 Unit 8. Technology and invetions
- 👉 Skills (Units 7 - 8)
- 👉 Review (Units 7 - 8)
- 👉 Grammar Bank
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới