9.6. Use of english - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
Bài làm:
Bài 1
1. Choose the correct word.
(Chọn từ đúng.)
1. I know my wallet is anywhere/ somewhere / nowhere here. I'm sure it is.
2. The robbery was frightening, but luckily anyone / no one / someone was hurt.
3. Hanna hasn't been anywhere / somewhere/ everywhere interesting, but she hopes to visit Thailand one day soon.
4. There isn't nothing / anything/ something in this box - it's completely empty. Has Tom taken his books and notes yet?
5. If you are rich, you can go everywhere / somewhere / nowhere in the world. If I had lots of money, I'd go to the Maldives.
6. Monica has bought you anything/ nothing/ something really nice for your birthday. So, when's the party?
Lời giải chi tiết:
1. somewhere |
2. no one |
3. anywhere |
4. anything |
5. everywhere |
6. something |
1. I know my wallet is somewhere here. I'm sure it is.
(Tôi biết ví của tôi ở đâu đó ở đây. Tôi chắc chắn)
2. The robbery was frightening, but luckily no one was hurt.
(Vụ cướp kinh hoàng, nhưng may mắn không ai bị thương.)
3. Hanna hasn't been anywhere interesting, but she hopes to visit Thailand one day soon.
(Hanna không đi đâu thú vị, nhưng cô ấy hy vọng một ngày nào đó sẽ sớm đến thăm Thái Lan.)
4. There isn't anything in this box - it's completely empty. Has Tom taken his books and notes yet?
(Không có bất cứ thứ gì trong hộp này - nó hoàn toàn trống rỗng. Tom đã lấy sách và ghi chú của mình chưa?)
5. If you are rich, you can go everywhere in the world. If I had lots of money, I'd go to the Maldives.
(Nếu bạn giàu có, bạn có thể đi khắp mọi nơi trên thế giới. Nếu tôi có nhiều tiền, tôi sẽ đến Maldives.)
6. Monica has bought you something really nice for your birthday. So, when's the party?
(Monica đã mua cho bạn một cái gì đó rất đẹp cho ngày sinh nhật của bạn. Vậy, bữa tiệc diễn ra khi nào?)
Bài 2
2. Choose the correct answer.
(Chọn câu trả lời đúng.)
1. Mum: The fridge is empty. Have you eaten_____ ?
Emma: Yes, because I was really hungry.
A. anything
B. something
C. everything
2. Anna: Would you like ______to eat?
Jane: Yes, please.
A. anything
B. everything
C. something
3. Aiden: I was quite bored at the party.
Geoff: Why? Didn't you meet __you know?
A. somebody
B. anybody
C. everybody
4. Theresa: I met __ knows you this morning.
Patrick: Oh yeah? Who was that then?
A. something that
B. someone who
C. anyone that
5 Damian: Don't we need to go shopping?
Jay: You're right. We need to buy__ for dinner tonight.
A. something to eat
B. nothing to eat
C. somewhere to eat
6. Gloria: Am I the first person to arrive?
Jim: Yes, you are. _____ of the other people are here yet.
A. No one
B. None
C. Anyone
Lời giải chi tiết:
1. C |
2. A |
3. B |
4. B |
5. A |
6. B |
1. Mum: The fridge is empty. Have you eaten everything ?
(Mẹ: Tủ lạnh trống trơn. Con đã ăn tất cả mọi thứ?)
Emma: Yes, because I was really hungry.
(Vâng, vì tôi thực sự đói.)
2. Anna: Would you like anything to eat?
(Bạn có muốn ăn gì không?)
Jane: Yes, please.
(Vâng)
3. Aiden: I was quite bored at the party.
(Tôi đã khá buồn chán trong bữa tiệc.)
Geoff: Why? Didn't you meet anybody you know?
(Tại sao? Bạn đã không gặp bất kỳ ai bạn biết à?)
4. Theresa: I met someone who knows you this morning.
(Tôi đã gặp một người biết bạn sáng nay.)
Patrick: Oh yeah? Who was that then?
(Ồ vậy hả? Ai vậy?)
5 Damian: Don't we need to go shopping?
(Chúng ta không cần đi mua sắm sao?)
Jay: You're right. We need to buy something to eat for dinner tonight.
(Bạn nói đúng. Chúng ta cần mua thứ gì đó để ăn cho bữa tối nay.)
6. Gloria: Am I the first person to arrive?
(Tôi có phải là người đầu tiên đến không?)
Jim: Yes, you are. None of the other people are here yet.
(Đúng vậy. Không ai trong số những người khác ở đây được nêu ra.)
Bài 3
3. Complete the sentences with the words from the box
(Hoàn thành các câu với các từ trong hộp)
anybody anything everybody
everywhere nothing something
somewhere
1. Would you like something to drink?
2. The shop was so expensive I didn't buy _________
3 Now I have a car, we can go_________we want to.
4. Does ________live in that big house?
5. I'm bored because there's ________ to do.
6. It looks like the restaurant is closed and ________ has gone home.
7. The guidebook says there's a cheap hotel ________ close to the train station.
Lời giải chi tiết:
2. anything |
3. everywhere |
4. anybody |
5. nothing |
6. everybody |
7. somewhere |
1. Would you like something to drink?
(Bạn có muốn uống gì không?)
2. The shop was so expensive I didn't buy anything
(Cửa hàng đắt quá tôi không mua gì cả)
3. Now I have a car, we can go everywhere we want to.
(Bây giờ tôi có một chiếc ô tô, chúng tôi có thể đi khắp mọi nơi mà chúng tôi muốn.)
4. Does anybody live in that big house?
(Có ai sống trong ngôi nhà lớn đó không?)
5. I'm bored because there's nothing to do.
(Tôi buồn chán vì không có gì để làm.)
6. It looks like the restaurant is closed and everybody has gone home.
(Có vẻ như nhà hàng đã đóng cửa và mọi người đã về nhà.)
7. The guidebook says there's a cheap hotel somewhere close to the train station.
( Sách hướng dẫn nói rằng có một khách sạn giá rẻ ở đâu đó gần ga xe lửa.)
Bài 4
4. Complete the second sentence so it has a similar meaning to the first. Use between two and five words, including the word starting with some-, any, every-, or no-.
(Hoàn thành câu thứ hai để nó có nghĩa tương tự như câu đầu tiên. Sử dụng từ hai đến năm từ, bao gồm từ bắt đầu bằng some-, any, every-, or no-. )
1. I did nothing interesting at the weekend.
I didn't do anything interesting at the weekend.
2. Nobody I know likes spending money.
I don't ____________ likes spending money.
3. There's a nice place to eat lunch next to the cinema.
There's ____________next to the cinema.
4. Jamie invited all of the people that are here.
Jamie____________here.
5. I didn't see a famous person at the party.
I saw ____________at the party.
Lời giải chi tiết:
1. I did nothing interesting at the weekend.
I didn't do anything interesting at the weekend.
(Tôi đã không làm gì thú vị vào cuối tuần)
2. Nobody I know likes spending money.
I don't know anyone likes spending money.
(Tôi không biết có ai thích tiêu tiền.)
3. There's a nice place to eat lunch next to the cinema.
There's somewhere nice to eat lunch next to the cinema.
(Có một nơi nào đó tốt để ăn trưa bên cạnh rạp chiếu phim.)
4. Jamie invited all of the people that are here.
Jamie invited everyone that are here.
(Jamie đã mời tất cả mọi người có mặt ở đây.)
5. I didn't see a famous person at the party.
I saw no one famous at the party.
(Tôi không thấy ai nổi tiếng trong bữa tiệc.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 9. Consumer society
Bài tập & Lời giải:
- 👉 9.3. Listening - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 9.1. Vocabulary - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 9.2. Grammar - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 9.4. Reading - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 9.5. Grammar - Unit 9.Consumer society- SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 9.7. Writing - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 9.8. Speaking - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 9.9. Self-check - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
Để học tốt SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery, loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới