A. Hoạt đông cơ bản - Bài 8 : Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Bài làm:
Câu 1->4
Đọc kĩ nội dung sau :
1. Khái niệm đầu tiên về số tự nhiên đã có từ thời cổ xưa. Khái niệm đó phát sinh từ sự đếm các đồ vật, con người, vật nuôi, hoa quả, … Kết quả của phép đếm là các số một, hai, ba, … Các số đó gọi là số tự nhiên.
2. Các số 0 ; 1 ; 2 ; … ; 9 ; 10 ; … ; 100 ; … ; 1000 ; … là các số tự nhiên.
3. Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên :
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; …
Để có hình ảnh về dãy số tự nhiên, có thể biểu diễn các số tự nhiên trên tia số :
Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
4. Trong dãy số tự nhiên :
- Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001 ; số 1 000 001 thêm 1 được một số tự nhiên liền sau là 1 000 002 ; ...
- Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó.
Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.
- Hai số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Em đọc kĩ nội dung trong sách.
Câu 5
Thảo luận để tìm số thích hợp vào chỗ chấm
a) 909 ; 910 ; 911 ; .... ; .... ; ..... ; ......
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; ... ; ... ; .... ; ....
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; .... ; .... ; .... ; ....
Phương pháp giải:
Xác định quy luật của dãy số đã cho rồi viết tiếp các số thích hợp vào ô trống:
- Dãy a là dãy các số tự nhiên liên tiếp (hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị).
- Dãy b là dãy các số chẵn liên tiếp (hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị).
- Dãy c là dãy các số lẻ liên tiếp (hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị).
Lời giải chi tiết:
a) 909 ; 910 ; 911 ; 912 ; 913 ; 914 ; 915.
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14.
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; 11 ; 13 ; 15.
Câu 6
Chơi trò chơi " Đố bạn viết số"
Một bạn đọc một số nào đó, bạn kia viết số liền sau của số đó. Các bạn đổi vai cho nhau cùng chơi.
Phương pháp giải:
Để tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Ví dụ :
- Đọc : Bảy trăm hai mươi lăm
Viết số liền sau : 726.
- Đọc : Chín trăm chín mươi chín
Viết số liền sau: 1000.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Bài 8 : Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Xem thêm lời giải VNEN Toán lớp 4
VNEN Toán 4 - Tập 1
- 👉 Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
- 👉 Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
- 👉 Chương 3 : Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành
VNEN Toán 4 - Tập 2
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới