A. Hoạt động thực hành - Bài 66 : Luyện tập về tính diện tích
Bài làm:
Câu 1
Em nghe thầy/cô giáo hướng dẫn :
Cả lớp ra ngoài lớp học, chọn một mảnh đất (vườn hoa, sân trường,...) rồi tính diện tích mảnh đất đã chọn bằng cách chia mảnh đất thành các hình đã biết cách tính diện tích.
Phương pháp giải:
- Chia mảnh đất đã cho thành các hình nhỏ rồi tính diện tích các hình đó. Diện tích mảnh đất bằng tổng diện tích các hình nhỏ.
- Áp dụng công thức tính diện tích các hình như :
+) Diện tích hình chữ nhật = chiều dài × chiều rộng.
+) Diện tích hình vuông = cạnh × cạnh.
Lời giải chi tiết:
Ví dụ :
Vườn hoa có hình như sau :
Đo và chia ra các hình ta được :
• AB = HG = 15m; • AH = BG = 24m
• CD = GE = 12m; • DE = CG = 8m
Từ kết quả đo được, ta tiến hành tính diện tích các hình chữ nhật trên.
Diện tích hình chữ nhật ABGH là :
24 × 15 = 360 (m2)
Diện tích hình chữ nhật CDEG là :
12 × 8 = 96 (m2)
Diện tích của vườn hoa là :
360 + 96 = 456 (m2)
Đáp số: 456m2.
Câu 2
a) Thảo luận cách tính diện tích mảnh đất có kích thước theo hình vẽ sau :
b) Đọc kĩ nội dung sau và giải thích cho bạn nghe :
Ta có thể thực hiện như sau :
i) Chia mảnh đất thành hình chữ nhật ABCD và hai hình vuông bằng nhau EGHK, MNPQ.
ii) Tính :
Độ dài cạnh DC là :
25 + 20 + 25 = 70 (m)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
70 × 40,1 = 2807 (m2)
Diện tích của hai hình vuông EGHK và MNPQ là :
20 × 20 × 2 = 800 (m2)
Diện tích mảnh đất là :
2807 + 800 = 3607 (m2)
c) Cùng nhau nêu cách tính diện tích mảnh đất.
Phương pháp giải:
- Chia mảnh đất đã cho thành các hình nhỏ rồi tính diện tích các hình đó. Diện tích mảnh đất bằng tổng diện tích các hình nhỏ.
- Áp dụng công thức tính diện tích các hình như :
+) Diện tích hình chữ nhật = chiều dài × chiều rộng.
+) Diện tích hình vuông = cạnh × cạnh.
Lời giải chi tiết:
c) Ngoài cách tính như câu b) ta có thể tính diện tích mảnh đất bằng cách chia mảnh đất thành các hình chữ nhật AKMD, EGPO và HBCN.
Diện tích mảnh đất bằng tổng diện tích ba hình chữ nhật AKMD, EGPO và HBCN.
Câu 3
Tính diện tích của tấm biển quảng cáo có kích thước như hình vẽ:
Phương pháp giải:
- Chia tấm biển đã cho thành các hình nhỏ rồi tính diện tích các hình đó. Diện tích tấm biển bằng tổng diện tích các hình nhỏ.
- Áp dụng công thức tính diện tích các hình như :
+) Diện tích hình chữ nhật = chiều dài × chiều rộng.
+) Diện tích hình vuông = cạnh × cạnh.
Lời giải chi tiết:
Cách 1 :
Ta có thể chia tấm biển thành hai hình chữ nhật như sau :
Độ dài cạnh AB là :
3,5 + 4,2 + 3,5 = 11,2 (m)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
11,2 × 3,5 = 39,2 (m2)
Diện tích hình chữ nhật EFGH là :
6,5 × 4,2 = 27,3 (m2)
Diện tích tấm biển quảng cáo là :
39,2 + 27,3 = 66,5 (m2)
Đáp số: 66,5m2.
Cách 2 :
Ta chia tấm biển thành hai hình vuông bằng nhau và một hình chữ nhật như hình dưới :
Độ dài cạnh MH là:
6,5 + 3,5 = 10 (m)
Diện tích hình chữ nhật MNGH là:
10 × 4,2 = 42 (m2)
Diện tích của hai hình vuông AMED và NBCF là:
(3,5 × 3,5) × 2 = 24,5 (m2)
Diện tích tấm biển quảng cáo là :
42 + 24,5 = 66,5 (m2)
Đáp số: 66,5m2.
Câu 4
a) Thảo luận cách tính diện tích mảnh đất có hình dạng như hình vẽ bên:
b) Đọc kĩ nội dung sau và giải thích cho bạn nghe :
Để tính diện tích mảnh đất đó ta có thể làm như sau :
i) Nối điểm A với điểm D, khi đó mảnh đất được chia thành hình thang ABCD và hình tam giác AED. Kẻ các đoạn thẳng BM, EN vuông góc với AD.
ii) Đo các khoảng cách trên mặt đất.
Giả sử ta có bảng số liệu các kết quả đo như sau :
iii) Tính :
c) Cùng nhau nêu cách tính diện tích mảnh đất.
Lời giải chi tiết:
a) Em và các bạn thảo luận để tìm cách tính diện tích mảnh đất đã cho.
b) Các em tự đọc kĩ các ví dụ và giải thích cho bạn để cả hai hiểu rõ nội dung hơn.
Câu 5
Bác Na có một mảnh ruộng có dạng như hình vẽ sau. Bác muốn tính diện tích của mảnh ruộng. Em hãy giúp bác Na tính diện tích mảnh ruộng đó
Phương pháp giải:
- Chia mảnh ruộng thành hai hình là hình chữ nhật và hình thang như hình vẽ (xem ở lời giải).
- Diện tích mảnh ruộng = diện tích hình chữ nhật ABCD + Diện tích hình thang EFGC.
- Áp dụng công thức tính diện tích các hình :
+) Diện tích hình chữ nhật = chiều dài × chiều rộng.
+) Diện tích hình thang = (đáy lớn + đáy bé) × chiều cao : 2.
Lời giải chi tiết:
Ta chia mảnh ruộng thành hai hình là hình chữ nhật và hình thang như dưới đây:
Độ dài cạnh CG là :
95 – 35 = 60 (m)
Độ dài cạnh CE là :
75 – 40 = 35 (m)
Diện tích hình thang EFGC là :
(60 + 45) × 35 : 2 = 1837,5 (m2)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
75 × 35 = 2625 (m2)
Diện tích mảnh ruộng đó là :
1837,5 + 2625 = 4462,5 (m2)
Đáp số: 4462,5m2.
Lưu ý : Có nhiều cách chia mảnh ruộng đã cho thành các hình chữ nhật, hình thang hay hình tam giác khác nhau. Học sinh có thể tùy chọn cách chia khác nhau và giải bài toán tương ứng với cách chia đó.
Xemloigiai.com
Xem thêm lời giải VNEN Toán lớp 5
VNEN Toán 5 - Tập 1
- 👉 Chương 1 : Ôn tập và bổ sung về phân số. giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
- 👉 Chương 2 : Số thập phân. Các phép tính với số thập phân
VNEN Toán 5 - Tập 2
Chương 1 : Ôn tập và bổ sung về phân số. giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
- 👉 Bài 1: Ôn tập về phân số
- 👉 Bài 2 : Ôn tập về so sánh hai phân số
- 👉 Bài 3 : Phân số thập phân
- 👉 Bài 4 : Ôn tập các phép tính với phân số
- 👉 Bài 5 : Hỗn số
- 👉 Bài 6 : Hỗn số (tiếp theo)
- 👉 Bài 7 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 8 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 9 : Ôn tập về giải toán
- 👉 Bài 10 : Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ thuận
- 👉 Bài 11 : Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ nghịch
- 👉 Bài 12 : Bảng đơn vị đo độ dài
- 👉 Bài 13 : Bảng đơn vị đo khối lượng
- 👉 Bài 14 : Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
- 👉 Bài 15 : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
- 👉 Bài 16 : Héc-ta
- 👉 Bài 17 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 18 : Em ôn lại những gì đã học
Chương 2 : Số thập phân. Các phép tính với số thập phân
- 👉 Bài 19 : Khái niệm số thập phân
- 👉 Bài 20 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- 👉 Bài 21 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- 👉 Bài 22 : Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- 👉 Bài 23 : Số thập phân bằng nhau
- 👉 Bài 24 : So sánh hai số thập phân
- 👉 Bài 25 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 26 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- 👉 Bài 27 : Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- 👉 Bài 28 : Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- 👉 Bài 29 : Em đã học được những gì
- 👉 Bài 30 : Cộng hai số thập phân
- 👉 Bài 31 : Tổng nhiều số thập phân
- 👉 Bài 32 : Trừ hai số thập phân
- 👉 Bài 33 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 34 : Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- 👉 Bài 35 : Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
- 👉 Bài 36 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 37 : Nhân một số thập phân với một số thập phân
- 👉 Bài 38 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 39 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 40 : Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- 👉 Bài 41 : Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ...
- 👉 Bài 42 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 43 : Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- 👉 Bài 44 : Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- 👉 Bài 45 : Chia một số thập phân cho một số thập phân
- 👉 Bài 46 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 47 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 48 : Tỉ số phần trăm
- 👉 Bài 49 : Giải toán về tỉ số phần trăm
- 👉 Bài 50 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- 👉 Bài 51 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- 👉 Bài 52 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 53 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 54 : Sử dụng máy tính bỏ túi
Chương 3 : Hình học
- 👉 Bài 55 : Hình tam giác
- 👉 Bài 56 : Diện tích hình tam giác
- 👉 Bài 57 : Em đã học được những gì ?
- 👉 Bài 58 : Hình thang
- 👉 Bài 59 : Diện tích hình thang
- 👉 Bài 60 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 61 : Hình tròn. Đường tròn
- 👉 Bài 62 : Chu vi hình tròn
- 👉 Bài 63 : Diện tích hình tròn
- 👉 Bài 64 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 65 : Giới thiệu biểu đồ hình quạt
- 👉 Bài 66 : Luyện tập về tính diện tích
- 👉 Bài 67 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 68 : Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
- 👉 Bài 69 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- 👉 Bài 70 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- 👉 Bài 71 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 72 : Thể tích của một hình
- 👉 Bài 73 : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- 👉 Bài 74 : Mét khối
- 👉 Bài 75 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 76 : Thể tích hình hộp chữ nhật
- 👉 Bài 77 : Thể tích hình lập phương
- 👉 Bài 78 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 79 : Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu
- 👉 Bài 80 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 81 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 82 : Em đã học được những gì ?
Chương 4 : Số đo thời gian. Toán chuyển động đều
- 👉 Bài 83 : Bảng đơn vị đo thời gian
- 👉 Bài 84 : Cộng số đo thời gian
- 👉 Bài 85 : Trừ số đo thời gian
- 👉 Bài 86 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 87 : Nhân số đo thời gian với một số
- 👉 Bài 88 : Chia số đo thời gian cho một số
- 👉 Bài 89 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 90 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 91 : Vận tốc
- 👉 Bài 92 : Quãng đường
- 👉 Bài 93 : Thời gian
- 👉 Bài 94 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 95 : Bài toán về chuyển động ngược chiều
- 👉 Bài 96 : Bài toán về chuyển động cùng chiều
Chương 5 : Ôn tập
- 👉 Bài 97 : Ôn tập về số tự nhiên
- 👉 Bài 98 : Ôn tập về phân số
- 👉 Bài 99 : Ôn tập về số thập phân
- 👉 Bài 100 : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
- 👉 Bài 101 : Ôn tập về đo diện tích
- 👉 Bài 102 : Ôn tập về đo thể tích
- 👉 Bài 103 : Ôn tập về số đo thời gian
- 👉 Bài 104 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ
- 👉 Bài 105 : Ôn tập về phép nhân, phép chia
- 👉 Bài 106 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 107 : Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
- 👉 Bài 108 : Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
- 👉 Bài 109 : Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
- 👉 Bài 110 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 111 : Ôn tập về giải toán
- 👉 Bài 112 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 113 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 114 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 115 : Ôn tập về biểu đồ
- 👉 Bài 116 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 117 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 118 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 119 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 120 : Em đã học được những gì ?
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần Toán 5
- Cùng em học toán lớp 5
- Vở bài tập Toán 5
- Cùng em học Toán 5
- SGK Toán lớp 5
- VNEN Toán lớp 5
- Giải bài môn toán lớp 5
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- SGK Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- Giải Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới