B. Hoạt động thực hành - Bài 34 : Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Bài làm:
Câu 1
Không thực hiện phép tính, nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau :
Phương pháp giải:
- Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không đổi.
a × b = b × a
- Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân : Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba.
(a × b) × c = a × (b × c)
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Tính bằng hai cách theo mẫu :
Mẫu : 3 × 5 × 2 = ? Cách 1 : 3 × 5 × 2 = (3 × 5) × 2 = 15 × 2 = 30. Cách 2 : 3 × 5 × 2 = 3 × (5 × 2) = 3 × 10 = 30. |
a) 4 × 5 × 3 b) 5 × 2 × 6
2 × 5 × 4 7 × 4 × 5
Phương pháp giải:
Cách 1 : Áp dụng công thức : a × b × c = (a × b) × c.
Cách 2 : Áp dụng công thức : a × b × c = a × (b × c).
Lời giải chi tiết:
a) • 4 × 5 × 3
Cách 1 : 4 × 5 × 3 = (4 × 5) × 3 = 20 × 3 = 60
Cách 2 : 4 × 5 × 3 = 4 × (5 × 3) = 4 × 15 = 60
• 2 × 5 × 4
Cách 1 : 2 × 5 × 4 = (2 × 5) × 4 = 10 × 4 = 40
Cách 2 : 2 × 5 × 4 = 2 × (5 × 4) = 2 × 20 = 40
b) • 5 × 2 × 6
Cách 1 : 5 × 2 × 6 = (5 × 2) × 6 = 10 × 6 = 60
Cách 2 : 5 × 2 × 6 = 5 × (2 × 6) = 5 × 12 = 60
• 7 × 4 × 5
Cách 1 : 7 × 4 × 5 = (7 × 4) × 5 = 28 × 5 = 140
Cách 2 : 7 × 4 × 5 = 7 × (4 × 5) = 7 × 20 = 140
Câu 3
Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 17 × 5 × 2 b) 2 × 36 × 5
123 × 20 × 5 50 × 71 × 2
50 × 2 × 41 5 × 7 × 4 × 2
Phương pháp giải:
Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để nhóm các số có tích là 10, 100, … lại với nhau.
Lời giải chi tiết:
Câu 4
Tính :
a) 28 × 40 b) 450 × 80
15 × 300 510 × 200
Phương pháp giải:
a) Thực hiện phép tính 28 × 4 = 112.
Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải 112 ta được 1120.
Ta có : 28 × 40 = 1120.
Các câu khác làm tương tự.
Lời giải chi tiết:
a) Thực hiện phép tính 28 × 4 = 112.
Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải 112 ta được 1120.
Ta có : 28 × 40 = 1120.
• Thực hiện phép tính 15 × 3 = 45.
Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải 45 được 4500.
Ta có : 15 × 300 = 4500
b) Thực hiện phép tính 45 × 8 = 360.
Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải 360 ta được 36 000.
Ta có : 450 × 80 = 36 000.
• Thực hiện phép tính 51 × 2 = 102.
Viết thêm ba chữ số 0 vào bên phải 102 được 102 000.
Ta có : 510 × 200 = 102 000.
Vậy ta có kết quả như sau :
28 × 40 = 1120 450 × 80 = 36 000
15 × 300 = 4500 510 × 200 = 102 000
Câu 5
Giải bài toán sau bằng hai cách
Có 8 ô tô chở hàng. Mỗi ô tô chở 4 kiện hàng. Mỗi kiện hàng chứa 25 ấm điện. Hỏi 8 ô tô đó chở bao nhiêu ấm điện ?
Phương pháp giải:
Cách 1 :
- Tìm số kiện hàng 8 ô tô chở được = số kiện hàng 1 ô tô chở được × 8.
- Tìm số ấm điện 8 ô tô chở được = số ấm điện có trong 1 kiện hàng × số kiện hàng 8 ô tô chở được.
Cách 2 :
- Tìm số ấm điện mỗi ô tô chở được = số ấm điện có trong 1 kiện hàng × số kiện hàng 1 ô tô chở được.
- Tìm số ấm điện 8 ô tô chở được = số ấm điện mỗi ô tô chở được × 8.
Lời giải chi tiết:
Cách 1 :
8 ô tô chở số kiện hàng là :
8 × 4 = 32 (kiện hàng)
8 ô tô chở số ấm điện là :
25 × 32 = 800 (ấm điện)
Đáp số: 800 ấm điện.
Cách 2 :
Mỗi ô tô chở số ấm điện là :
25 × 4 = 100 (ấm điện)
8 ô tô chở số ấm điện là :
100 × 8 = 800 (ấm điện)
Đáp số: 800 ấm điện.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Bài 34 : Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Xem thêm lời giải VNEN Toán lớp 4
VNEN Toán 4 - Tập 1
- 👉 Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
- 👉 Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
- 👉 Chương 3 : Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành
VNEN Toán 4 - Tập 2
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới