Bài 104 : Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
Bài làm:
Bài 1
Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu) :
Mẫu : \(\displaystyle{7 \over 9}\) và \(\displaystyle{2 \over {3}}\) (MSC là \(9\))
Ta có : \(\displaystyle{2 \over 3} = {{2 \times 3} \over {3 \times 3}} = {6 \over {9}}.\)
Vậy: Quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{7 \over 9}\) và \(\displaystyle{2 \over {3}}\) được \(\displaystyle{7 \over {9}}\) và \(\displaystyle{6 \over {9}}.\)
a) \(\displaystyle{1 \over 5}\) và \(\displaystyle{7 \over {10}}\) b) \(\displaystyle{5 \over 6}\) và \(\displaystyle{{11} \over {18}}\)
c) \(\displaystyle{{17} \over {28}}\) và \(\displaystyle{9 \over {14}}\) d) \(\displaystyle{{12} \over {25}}\) và \(\displaystyle{{47} \over {100}}\)
Phương pháp giải:
Khi quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của một trong hai phân số là mẫu số chung ta làm như sau:
- Xác định mẫu số chung.
- Tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của phân số kia.
- Lấy thương tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ nguyên phân số có mẫu số là mẫu số chung.
Lời giải chi tiết:
a) Chọn mẫu số chung là \(10.\)
Ta có: \(\displaystyle{1 \over 5} = {{1 \times 2} \over {5 \times 2}} = {2 \over {10}}.\)
Vậy quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{1 \over 5}\) và \(\displaystyle{7 \over {10}}\) được \(\displaystyle{2 \over {10}}\) và \(\displaystyle{7 \over {10}}.\)
b) Chọn mẫu số chung là \(18.\)
Ta có: \(\displaystyle{5 \over 6} = {{5 \times 3} \over {6 \times 3}} = {{15} \over {18}}.\)
Vậy quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{5 \over 6}\) và \(\displaystyle{{11} \over {18}}\) được \(\displaystyle{{15} \over {18}}\) và \(\displaystyle{{11} \over {18}}.\)
c) Chọn mẫu số chung là \(28.\)
Ta có:\(\displaystyle{9 \over {14}} = {{9 \times 2} \over {14 \times 2}} = {{18} \over {28}}.\)
Vậy quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{{17} \over {28}}\) và \(\displaystyle{9 \over {14}}\) được \(\displaystyle{{17} \over {28}}\) và \(\displaystyle{{18} \over {28}}.\)
d) Chọn mẫu số chung là \(100.\)
Ta có : \(\displaystyle{{12} \over {25}} = {{12 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{48} \over {100}}.\)
Vậy quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{{12} \over {25}}\) và \(\displaystyle{{47} \over {100}}\) được \(\displaystyle{{48} \over {100}}\) và \(\displaystyle{{47} \over {100}}.\)
Bài 2
Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Quy đồng mẫu số các phân số \(\displaystyle{5 \over 6}\) và \(\displaystyle{7 \over 8}\) với MSC là \(24\):
Ta có: \(24 : 6 = 4 \) ; \(24 : 8 = 3\)
\(\displaystyle{5 \over 6} = {{5 \times 4} \over {6 \times 4}} = {{...} \over {...}}\,\,; \) \(\displaystyle {7 \over 8} = {{7 \times 3} \over {8 \times 3}} = {{...} \over {...}}\)
Vậy quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{5 \over 6}\) và \(\displaystyle{7 \over 8}\) được \(......\)
b) Quy đồng mẫu số các phân số \(\displaystyle{1 \over 4}\) và \(\displaystyle{5 \over 6}\) với MSC là 12.
Phương pháp giải:
Tìm thừa số phụ bằng cách lấy mẫu số chung chia cho mẫu số của phân số đó, sau đó quy đồng phân số đó bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với thừa số phụ.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có: \(24 : 6 = 4 \) ; \(24 : 8 = 3\)
\(\displaystyle{5 \over 6} = {{5 \times 4} \over {6 \times 4}} = {{20} \over {24}}\,\,; \) \(\displaystyle {7 \over 8} = {{7 \times 3} \over {8 \times 3}} = {{21} \over {24}}\)
Vậy quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{5 \over 6}\) và \(\displaystyle{7 \over 8}\) được \(\displaystyle{{20} \over {24}}\) và \(\displaystyle{{21} \over {24}}\).
b) Quy đồng mẫu số các phân số \(\displaystyle{1 \over 4}\) và \(\displaystyle{5 \over 6}\) Với MSC là \(12\).
Ta thấy : \(12 : 4 = 3\) ; \(12 : 6 = 2\).
Ta có : \(\displaystyle{1 \over 4} = {{1 \times 3} \over {4 \times 3}} = {3 \over {12}}\,\,; \) \(\displaystyle {5 \over 6} = {{5 \times 2} \over {6 \times 2}} = {{10} \over {12}}.\)
Vậy quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{1 \over 4}\) và \(\displaystyle{5 \over 6}\) được \(\displaystyle{3 \over {12}}\) và \(\displaystyle{{10} \over {12}}.\)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 4 : Phân số - Các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 96 : Phân số
- 👉 Bài 97 : Phân số và phép chia số tự nhiên
- 👉 Bài 98 : Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
- 👉 Bài 99 : Luyện tập
- 👉 Bài 100 : Phân số bằng nhau
- 👉 Bài 101 : Rút gọn phân số
- 👉 Bài 102 : Luyện tập
- 👉 Bài 103 : Quy đồng mẫu số các phân số
- 👉 Bài 105 : Luyện tập
- 👉 Bài 106 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 107 : So sánh hai phân số cùng mẫu số
- 👉 Bài 108 : Luyện tập
- 👉 Bài 109 : So sánh hai phân số khác mẫu số
- 👉 Bài 110 : Luyện tập
- 👉 Bài 111 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 112 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 113 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 114 : Phép cộng phân số
- 👉 Bài 115 : Phép cộng phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 116 : Luyện tập
- 👉 Bài 117 : Luyện tập
- 👉 Bài 118 : Phép trừ phân số
- 👉 Bài 119 : Phép trừ phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 120 : Luyện tập
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 4
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới