Bài 109 : So sánh hai phân số khác mẫu số
Bài làm:
Bài 1
So sánh hai phân số (theo mẫu) :
Mẫu: So sánh \(\displaystyle {4 \over 5}\) và \(\displaystyle{5 \over 6}\).
Quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{4 \over 5}\) và \(\displaystyle{5 \over 6}\) được \(\displaystyle{24 \over 30}\) và \(\displaystyle{25 \over 30}.\)
Mà \(\displaystyle{24 \over 30} < {25 \over 30}\) . Vậy : \(\displaystyle{4 \over 5}\) \(\displaystyle<\) \(\displaystyle{5 \over 6}.\)
a) \(\displaystyle{5 \over 8}\) và \(\displaystyle{3 \over 7}\)
b) \(\displaystyle{5 \over 7}\) và \(\displaystyle{7 \over 9}\)
c) \(\displaystyle{1 \over 5}\) và \(\displaystyle{2 \over 15}\)
Phương pháp giải:
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
Lời giải chi tiết:
a) Quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{5 \over 8}\) và \(\displaystyle{3 \over 7}\) được \(\displaystyle{{35} \over {56}}\) và \(\displaystyle {{24} \over {56}}\).
Mà: \(\displaystyle{{35} \over {56}} > {{24} \over {56}}\). Vậy \(\displaystyle{5 \over 8}>\displaystyle{3 \over 7}\)
b) Quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{5 \over 7}\) và \(\displaystyle{7 \over 9}\) được \(\displaystyle{45 \over 63}\) và \(\displaystyle{49 \over 63}\)
Mà: \(\displaystyle{45 \over 63}<\displaystyle{49 \over 63}\). Vậy \(\displaystyle{5 \over 7} < \displaystyle{7 \over 9}\)
c) Quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{1 \over 5}\) và \(\displaystyle{2 \over 15}\) được \(\displaystyle{3 \over 15}\) và \(\displaystyle{2 \over 15}\)
Mà \(\displaystyle{3 \over 15} > \displaystyle{2 \over 15}\). Vậy \(\displaystyle{1 \over 5} > \displaystyle{2 \over 15}\)
Bài 2
So sánh hai phân số (theo mẫu) :
Mẫu : So sánh \(\displaystyle {6 \over 12}\) và \(\displaystyle{3 \over 4}\) .
Ta có : \(\displaystyle{6 \over {12}} = {{6:3} \over {12:3}} = {2 \over 4}.\)
Mà \(\displaystyle{2 \over 4} < {3 \over 4}\). Vậy : \(\displaystyle{6 \over 12}\) \(\displaystyle<\) \(\displaystyle{3 \over 4}.\)
a) \(\displaystyle{8 \over 10}\) và \(\displaystyle{2 \over 5}\)
b) \(\displaystyle{40 \over 35}\) và \(\displaystyle{8 \over 7}\)
Phương pháp giải:
- Rút gọn các phân số đã cho thành phân số tối giản (nếu được).
- Trong hai phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có \(\displaystyle{8 \over {10}} = {{8:2} \over {10:2}} = {4 \over 5}.\)
Mà \(\displaystyle{4 \over 5} > {2 \over 5}\). Vậy : \(\displaystyle{8 \over {10}} > {2 \over 5}.\)
b) Ta có \(\displaystyle{{40} \over {35}} = {{40:5} \over {35:5}} = {8 \over 7}.\)
Mà \(\displaystyle{8 \over 7} = {8 \over 7}\) . Vậy : \(\displaystyle{{40} \over {35}} = {8 \over 7}.\)
Bài 3
Vân ăn \(\displaystyle{2 \over 5}\) cái bánh, Lan ăn \(\displaystyle{3 \over 7}\) cái bánh đó. Ai ăn nhiều bánh hơn ?
Phương pháp giải:
Bài toán đưa về so sánh hai phân số \(\displaystyle{2 \over 5}\) và \(\displaystyle {3 \over 7}\).
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
Lời giải chi tiết:
Quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{2 \over 5}\) và \(\displaystyle {3 \over 7}\) được \(\displaystyle {14 \over 35}\) và \(\displaystyle {15 \over 35}.\)
Mà \(\displaystyle{{14} \over {35}} < {{15} \over {35}}\) . Do đó : \(\displaystyle{2 \over 5} < {3 \over 7}. \)
Vậy Lan ăn nhiều bánh hơn Vân.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 4 : Phân số - Các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 96 : Phân số
- 👉 Bài 97 : Phân số và phép chia số tự nhiên
- 👉 Bài 98 : Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
- 👉 Bài 99 : Luyện tập
- 👉 Bài 100 : Phân số bằng nhau
- 👉 Bài 101 : Rút gọn phân số
- 👉 Bài 102 : Luyện tập
- 👉 Bài 103 : Quy đồng mẫu số các phân số
- 👉 Bài 104 : Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 105 : Luyện tập
- 👉 Bài 106 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 107 : So sánh hai phân số cùng mẫu số
- 👉 Bài 108 : Luyện tập
- 👉 Bài 110 : Luyện tập
- 👉 Bài 111 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 112 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 113 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 114 : Phép cộng phân số
- 👉 Bài 115 : Phép cộng phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 116 : Luyện tập
- 👉 Bài 117 : Luyện tập
- 👉 Bài 118 : Phép trừ phân số
- 👉 Bài 119 : Phép trừ phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 120 : Luyện tập
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 4
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới