Bài 153 : Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
Bài làm:
Bài 1
Điền dấu thích hợp (>; <; =) vào chỗ chấm :
1201 ..... 999 24 601 ..... 2461
43 658 ..... 43 690 138 579 ..... 138 701
5178 ..... 5100 + 78 520 000 ....... 419 999
Phương pháp giải:
Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số kia lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
1201 > 999 24 601 > 2461
3 658 < 43 690 138 579 < 138 701
5178 = 5100 + 78 520 000 > 419 999
Bài 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Chữ số thích hợp vào ô trống để có : 6425 □ > 64 258 là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Phương pháp giải:
So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền chữ số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Ta có : 64 259 > 64 258
Chọn đáp án D.
Bài 3
Số liệu điều tra dân số của một số tỉnh, thành phố ở nước ta vào tháng 4 năm 2011 được viết ở bảng sau:
Tỉnh (thành phố) |
Số dân |
Hà Nội |
6 699 600 |
Hải Phòng |
1 878 500 |
Thanh Hóa |
3 412 600 |
Đà Nẵng |
951 700 |
TP. Hồ Chí Minh |
7 521 138 |
Vĩnh Long |
1 028 600 |
a) Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các tỉnh, thành phố trên, nơi có số dân ít nhất là .....: Nơi có dân số nhiều nhất là ......
b) Viết tên các tỉnh thành phố theo thứ tự số dân tăng dần: ....
Phương pháp giải:
a) Quan sát bảng số liệu để tìm số dân của các tỉnh, thành phố rồi điền từ thích hợp vào chỗ trống.
b) So sánh số dân của các tỉnh, thành phố, từ đó sắp xếp tên các tỉnh thành phố theo thứ tự số dân tăng dần.
Lời giải chi tiết:
Tỉnh (thành phố) |
Số dân |
Hà Nội |
6 699 600 |
Hải Phòng |
1 878 500 |
Thanh Hóa |
3 412 600 |
Đà Nẵng |
951 700 |
TP. Hồ Chí Minh |
7 521 138 |
Vĩnh Long |
1 028 600 |
a) Trong các tỉnh, thành phố trên, nơi có số dân ít nhất là Đà Nẵng; nơi có dân số nhiều nhất là TP Hồ Chí Minh.
b) Ta có :
951 700 < 1 028 600 < 1 878 500 < 3 412 600 < 6 699 600 < 7 521 138.
Vậ các tỉnh thành phố theo thứ tự số dân tăng dần là : Đà Nẵng ; Vĩnh Long ; Hải Phòng ; Thanh Hóa ; Hà Nội ; TP Hồ Chí Minh.
Bài 4
Tìm các số tròn trăm \(x\), biết: 190 < \(x\) < 410.
Phương pháp giải:
- Số tròn trăm là số có hàng chục và hàng đơn vị bằng 0.
- Liệt kê các giá trị thỏa mãn của \(x\).
Lời giải chi tiết:
\(x\) là số tròn trăm và 190 < \(x\) < 410 nên \(x\) là 200; 300 và 400.
Bài 5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số lớn nhất có ba chữ số là : ........
- Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là : ........
- Số bé nhất có ba chữ số là : ........
- Số lẻ bé nhất có ba chữ số là : ........
Phương pháp giải:
Dựa vào lí thuyết về dãy số tự nhiên để viết các số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Lời giải chi tiết:
- Số lớn nhất có ba chữ số là : 999.
- Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là : 998.
- Số bé nhất có ba chữ số là : 100.
- Số lẻ bé nhất có ba chữ số là : 101.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 6 : Ôn tập
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 152 : Ôn tập về số tự nhiên
- 👉 Bài 154 : Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
- 👉 Bài 155 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
- 👉 Bài 156 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
- 👉 Bài 157 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
- 👉 Bài 158 : Ôn tập về biểu đồ
- 👉 Bài 159 : Ôn tập về phân số
- 👉 Bài 160 : Ôn tập về các phép tính với phân số
- 👉 Bài 161 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 162 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 163 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 164 : Ôn tập về đại lượng
- 👉 Bài 165 : Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
- 👉 Bài 166 : Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
- 👉 Bài 167 : Ôn tập về hình học
- 👉 Bài 168 : Ôn tập về hình học (tiếp theo)
- 👉 Bài 169 : Ôn tập về tìm số trung bình cộng
- 👉 Bài 170 : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- 👉 Bài 171 : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
- 👉 Bài 172 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 173 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 174 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 175 : Tự kiểm tra
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 4
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới