Bài 159 : Ôn tập về phân số
Bài làm:
Bài 1
Nối phân số \(\displaystyle{2 \over 5}\) với hình biểu thị phân số đó :
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ và tìm phân số chỉ số phần tô màu của từng hình.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Viết tiếp vào chỗ chấm :
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ và điền phân số thích hợp vào chỗ chấm.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Rút gọn phân số:
\(\displaystyle {{15} \over {18}}\) ; \(\displaystyle {{14} \over {40}}\) ; \(\displaystyle {{18} \over {24}}\)
\(\displaystyle {{25} \over {35}}\) ; \(\displaystyle {{60} \over {12}}\) ; \(\displaystyle {{100} \over {1000}}\)
Phương pháp giải:
Khi rút gọn phân số có thể làm như sau:
- Xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn .
- Chia tử số và mẫu số cho số đó.
Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản.
Lời giải chi tiết:
Rút gọn phân số:
\(\displaystyle {{15} \over {18}}= \dfrac{15:3}{18:3} = \dfrac{5}{6}\) ; \(\displaystyle {{14} \over {40}}=\dfrac{14:2}{40:2} = \dfrac{7}{20}\) ; \(\displaystyle {{18} \over {24}}=\dfrac{18:6}{24:6} = \dfrac{3}{4}\)
\(\displaystyle {{25} \over {35}}=\dfrac{25:5}{35:5} = \dfrac{5}{7}\) ; \(\displaystyle {{60} \over {12}}=\dfrac{60:12}{12:12} = \dfrac{5}{1}=5\) ; \(\displaystyle {{100} \over {1000}}=\dfrac{100:100}{1000:100} = \dfrac{1}{10}\)
Bài 4
Quy đồng mẫu số các phân số:
a) \(\displaystyle {3 \over 5}\) và \(\displaystyle {4 \over 7}\) b)\(\displaystyle {1 \over 4};{1 \over 5}\) và\(\displaystyle {1 \over 2}\)
Phương pháp giải:
Khi quy đồng mẫu số hai phân số có thể làm như sau:
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.
Lời giải chi tiết:
a) \(\displaystyle {3 \over 5}\) và \(\displaystyle {4 \over 7}\)
\(\displaystyle \eqalign{ & {3 \over 5} = {{3 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{21} \over {35}} \cr& {4 \over 7} = {{4 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{20} \over {35}} \cr} \)
b) \(\displaystyle {1 \over 4};{1 \over 5}\) và\(\displaystyle {1 \over 2}\)
\(\displaystyle \eqalign{& {1 \over 4} = {{1 \times 5} \over {4 \times 5}} = {5 \over {20}} \cr & {1 \over 5} = {{1 \times 4} \over {5 \times 4}} = {4 \over {20}} \cr & {1 \over 2} = {{1 \times 10} \over {2 \times 10}} = {{10} \over {20}} \cr} \)
Bài 5
Sắp xếp các phân số \(\displaystyle {1 \over 3};{1 \over 6};{2 \over 5};{3 \over 2}\) theo thứ tự từ bé đến lớn.
Phương pháp giải:
So sánh các phân số đã cho rồi sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Lời giải chi tiết:
Nhận xét:
\(\dfrac{1}{3} < 1\) ; \(\dfrac{1}{6} < 1\) và \(\dfrac{1}{6}< \dfrac{1}{3}\) ;
\(\dfrac{5}{2} > 1\) ; \(\dfrac{3}{2} > 1\) và \(\dfrac{3}{2} < \dfrac{5}{2}\).
Do đó : \(\dfrac{1}{6} < \dfrac{1}{3}<\dfrac{3}{2} < \dfrac{5}{2}\).
Vậy các phân số đã cho xếp theo thứ tự tăng dần là :
\(\displaystyle{1 \over 6}\;;\;\;{1 \over 3}\;;\;\;{3 \over 2}\;;\;\;{5 \over 2}.\)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 6 : Ôn tập
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 152 : Ôn tập về số tự nhiên
- 👉 Bài 153 : Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
- 👉 Bài 154 : Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
- 👉 Bài 155 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
- 👉 Bài 156 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
- 👉 Bài 157 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
- 👉 Bài 158 : Ôn tập về biểu đồ
- 👉 Bài 160 : Ôn tập về các phép tính với phân số
- 👉 Bài 161 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 162 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 163 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 164 : Ôn tập về đại lượng
- 👉 Bài 165 : Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
- 👉 Bài 166 : Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
- 👉 Bài 167 : Ôn tập về hình học
- 👉 Bài 168 : Ôn tập về hình học (tiếp theo)
- 👉 Bài 169 : Ôn tập về tìm số trung bình cộng
- 👉 Bài 170 : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- 👉 Bài 171 : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
- 👉 Bài 172 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 173 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 174 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 175 : Tự kiểm tra
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 4
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới