Bài 160 : Ôn tập về các phép tính với phân số
Bài làm:
Bài 1
Tính :
a) \(\displaystyle {2 \over 5} + {1 \over 5}\) |
\(\displaystyle {3 \over 5} - {2 \over 5}\) |
\(\displaystyle {3 \over 5} - {1 \over 5}\) |
\(\displaystyle {1 \over 5} + {2 \over 5}\) |
b) \(\displaystyle {1 \over 3} + {5 \over {12}}\) |
\(\displaystyle {9 \over {12}} - {1 \over 3}\) |
\(\displaystyle {9 \over {12}} - {5 \over {12}}\) |
\(\displaystyle {5 \over {12}} + {1 \over 3}\) |
Phương pháp giải:
- Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số ta cộng (hoặc trừ) hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.
- Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng (hoặc trừ) hai phân số đã quy đồng mẫu số.
Lời giải chi tiết:
a) \(\displaystyle {2 \over 5} + {1 \over 5} = {3 \over 5};\) |
\(\displaystyle {3 \over 5} - {2 \over 5} = {1 \over 5};\) |
\(\displaystyle {3 \over 5} - {1 \over 5} = {2 \over 5};\) |
\(\displaystyle {1 \over 5} + {2 \over 5} = {3 \over 5};\) |
b) \(\displaystyle {1 \over 3} + {5 \over {12}} ={4 \over 12}+ {{ 5} \over {12}} = {9 \over {12}} = {3 \over 4}\)
\(\displaystyle {9 \over {12}} - {1 \over 3} = {{9 } \over {12}} -{4 \over 12}= {5 \over {12}}\)
\(\displaystyle {9 \over {12}} - {5 \over {12}} = {4 \over {12}} = {1 \over 3}\)
\(\displaystyle {5 \over {12}} + {1 \over 3} = {{5} \over {12}}+{4 \over 12} = {9 \over {12}} = {3 \over 4}\)
Bài 2
Tính :
a) \(\displaystyle {2 \over 7} + {3 \over 8}\) |
\(\displaystyle {4 \over 8} - {2 \over 6}\) |
b) \(\displaystyle {3 \over 4} + {1 \over 6}\) |
\(\displaystyle {3 \over 4} - {2 \over 5}\) |
Phương pháp giải:
Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng (hoặc trừ) hai phân số đã quy đồng mẫu số.
Lời giải chi tiết:
a) \(\displaystyle {2 \over 7} + {3 \over 8} = {{16} \over {56}}+ {21 \over 56} = {{37} \over {56}}\)
\(\displaystyle {4 \over 8} - {2 \over 6} = { 1 \over 2 } - {1 \over 3}= {3 \over {6}}- {2 \over 6} = {1 \over 6}\)
b) \(\displaystyle {3 \over 4} + {1 \over 6} = {{18 } \over {24}} + {4 \over 24} = {{22} \over {24}} = {{11} \over {12}}\)
\(\displaystyle {3 \over 4} - {2 \over 5} = {{15 } \over {20}} - {8 \over 20}= {7 \over {20}}\)
Bài 3
Tìm \(\displaystyle x\) :
a) \(\displaystyle x+{1 \over 3} = {4 \over 5}\) b) \(\displaystyle x-{1 \over 2}={2 \over 7}\)
Phương pháp giải:
Áp dụng các quy tắc:
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Lời giải chi tiết:
a) \(\displaystyle x+{1 \over 3}={4 \over 5}\)
\(\displaystyle x={4 \over 5}-{1 \over 3}\)
\(\displaystyle x={7 \over {15}}\)
b) \(\displaystyle x-{1 \over 2}={2 \over 7}\)
\(\displaystyle x={2 \over 7}+{1 \over 2}\)
\(\displaystyle x={{11} \over {14}}\)
Bài 4
Diện tích một vườn hoa sử dụng như sau : \(\displaystyle {3 \over 4}\) diện tích dùng để trồng hoa ;\(\displaystyle {1 \over 5}\) diện tích vườn dùng để làm đường đi.
a) Diện tích phần còn lại để xây bể nước bằng bao nhiêu phần diện tích của vườn hoa?
b) Tính diện tích phần xây dựng bể nước, biết vườn hoa là hình chữ nhật có chiều dài là \(20m\), chiều rộng là \(15m.\)
Phương pháp giải:
Coi diện tích vườn hoa là \(1\) đơn vị.
- Số phần diện tích bể nước so với diện tích vườn hoa ta lấy \(1\) trừ đi tổng số phần diện tích để trồng hoa và làm đường đi.
- Tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng.
- Tính diện tích để xây bể nước ta lấy diện tích vườn hoa nhân với số phần diện tích bể nước so với diện tích vườn hoa.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Vườn hoa hình chữ nhật
Chiều dài: 20 m
Chiều rộng: 15 m
Trồng hoa: \(\displaystyle {3 \over 4}\) diện tích
Đường đi: \(\displaystyle {1 \over 5}\) diện tích vườn
a) Diện tích bể nước: ....diện tích vườn
b) Diện tích bể nước: ...?
Bài giải
a) Coi diện tích vườn hoa là \(1\) đơn vị.
Diện tích để trồng hoa và làm đường đi chiếm số phần diện tích vườn hoa là:
\(\dfrac{3}{4} + \dfrac{1}{5}\) = \(\dfrac{19}{20}\) (diện tích vườn hoa)
Diện tích để xây bể nước chiếm số phần diện tích vườn hoa là là:
\(1 - \dfrac{19}{20}\) = \(\dfrac{1}{20}\) (diện tích vườn hoa)
b) Diện tích vườn hoa là:
\(20 \times 15 = 300\;(m^2) \)
Diện tích để xây bể nước là:
\( 300 \times \dfrac{1}{20} = 15 \;(m^2)\)
Đáp số: a) \(\dfrac{1}{20}\) diện tích vườn hoa;
b) \(15m^2\).
Bài 5
Con sên thứ nhất trong \(\displaystyle 15\) phút bò được \(\displaystyle {2 \over 5}m\). Con sên thứ hai trong \(\displaystyle {1 \over 4}\) giờ bò được \(\displaystyle 45cm\). Hỏi con sên nào bò nhanh hơn và bao nhiêu ?
Phương pháp giải:
Áp dụng cách chuyển đổi \(1\) giờ \( = 60\) phút ; \(1m = 100cm\) để đổi các số đo về cùng một đơn vị đo, sau đó tìm quãng đường mỗi con bò được rồi so sánh kết quả với nhau.
Lời giải chi tiết:
Ta có \(\dfrac{2}{5}m = 40cm\)
\(\dfrac{1}{4}\) giờ \(= 15\) phút
Trong \(15\) phút con sên thứ nhất bò được \(40cm\).
Trong \( 15\) phút con sên thứ hai bò được \(45cm\).
Vậy con sên thứ hai bò nhanh hơn con sên thứ nhất và nhanh hơn số xăng-ti-mét là :
\(45 – 40 = 5\;(cm)\)
Đáp số: \(5cm.\)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 6 : Ôn tập
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 152 : Ôn tập về số tự nhiên
- 👉 Bài 153 : Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
- 👉 Bài 154 : Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
- 👉 Bài 155 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
- 👉 Bài 156 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
- 👉 Bài 157 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
- 👉 Bài 158 : Ôn tập về biểu đồ
- 👉 Bài 159 : Ôn tập về phân số
- 👉 Bài 161 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 162 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 163 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 164 : Ôn tập về đại lượng
- 👉 Bài 165 : Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
- 👉 Bài 166 : Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
- 👉 Bài 167 : Ôn tập về hình học
- 👉 Bài 168 : Ôn tập về hình học (tiếp theo)
- 👉 Bài 169 : Ôn tập về tìm số trung bình cộng
- 👉 Bài 170 : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- 👉 Bài 171 : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
- 👉 Bài 172 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 173 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 174 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 175 : Tự kiểm tra
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 4
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới