Bài 52: Cá (VBT)
Giải vở bài tập tự nhiên xã hội lớp 3 bài 52 trang 78, 79 cá với lời giải ngắn gọn nhất.
Bài làm:
Bài 1
Viết tên một số loài cá mà bạn biết
Lời giải chi tiết:
- Cá sống ở nước ngọt: cá chép, cá trắm, cá rô phi, …
- Cá sống ở nước mặn: cá heo, cá mập, cá voi, ….
Bài 2
Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng
a) Trong số những con cá dưới đây, con nào có đuôi dài nhất?
|
Cá chim |
|
Cá đuối |
|
Cá ngừ |
|
Cá mập |
b) Trong số những con cá dưới đây, con nào hung dữ nhất?
|
Cá chim |
|
Cá đuối |
|
Cá ngừ |
|
Cá mập |
Lời giải chi tiết:
a)
|
Cá chim |
x |
Cá đuối |
|
Cá ngừ |
|
Cá mập |
b)
|
Cá chim |
|
Cá đuối |
|
Cá ngừ |
x |
Cá mập |
Bài 3
Cơ thế cá có đặc điểm gì chung?
Lời giải chi tiết:
- Bộ phận bên ngoài của cá bao gồm: đầu, vây, đuôi và thân mình.
Bài 4
Vẽ, tô màu và điền tên các bộ phận bên ngoài của một số con cá mà bạn thích.
Lời giải chi tiết:
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Tự nhiên
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 40: Thực vật (VBT)
- 👉 Bài 41: Thân cây (VBT)
- 👉 Bài 42: Thân cây (tiếp theo) (VBT)
- 👉 Bài 43: Rễ cây (VBT)
- 👉 Bài 44: Rễ cây (tiếp theo) (VBT)
- 👉 Bài 45: Lá cây (VBT)
- 👉 Bài 46: Khả năng kì diệu của lá cây (VBT)
- 👉 Bài 47: Hoa (VBT)
- 👉 Bài 48: Quả (VBT)
- 👉 Bài 49: Động vật (VBT)
- 👉 Bài 50: Côn trùng (VBT)
- 👉 Bài 51: Tôm, cua (VBT)
- 👉 Bài 53: Chim (VBT)
- 👉 Bài 54: Thú (VBT)
- 👉 Bài 55: Thú ( tiếp theo) (VBT)
- 👉 Bài 56-57: Thực hành: Đi thăm thiên nhiên (VBT)
- 👉 Bài 58: Mặt trời (VBT)
- 👉 Bài 59: Trái đất quả địa cầu (VBT)
- 👉 Bài 60: Sự chuyển động của trái đất (VBT)
- 👉 Bài 61: Trái đất là một hành tinh trong hệ mặt trời (VBT)
- 👉 Bài 62: Mặt trăng là vệ tinh của Trái đất (VBT)
- 👉 Bài 63: Ngày và đêm trên trái đất (VBT)
- 👉 Bài 64: Năm, tháng và mùa (VBT)
- 👉 Bài 65: Các đới khí hậu (VBT)