Bài 6: Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ trang 13
Bài làm:
Câu 1
Đánh dấu x vào cột tương ứng với những thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ, có nguồn gốc thực vật hay động vật (theo mẫu)
Tên thức ăn |
Chứa vi-ta-min |
Chứa chất khoáng |
Chứa chất xơ |
Có nguồn gốc thực vật |
Có nguồn gốc động vật |
Sữa |
|
|
|
|
|
Trứng |
|
|
|
|
|
Cà rốt |
|
|
|
|
|
Cải bắp |
|
|
|
|
|
Gạo |
|
|
|
|
|
Thịt lợn |
|
|
|
|
|
Chuối |
|
|
|
|
|
Cà chua |
|
|
|
|
|
Cam |
|
|
|
|
|
Rau cải |
|
|
|
|
|
Thanh long |
|
|
|
|
|
Khế |
|
|
|
|
|
Cá |
|
|
|
|
|
Cua |
|
|
|
|
|
Rau muống |
|
|
|
|
|
Rau dền |
|
|
|
|
|
Rau ngót |
|
|
|
|
|
Xà lách |
|
|
|
|
|
Gấc |
|
|
|
|
|
Đu đủ |
|
|
|
|
|
Xoài |
|
|
|
|
|
Dứa |
|
|
|
|
|
Lời giải chi tiết:
Tên thức ăn |
Chứa vi-ta-min |
Chứa chất khoáng |
Chứa chất xơ |
Có nguồn gốc thực vật |
Có nguồn gốc động vật |
Sữa |
x |
x |
|
|
x |
Trứng |
x |
x |
|
|
x |
Cà rốt |
x |
x |
x |
x |
|
Cải bắp |
x |
x |
x |
x |
|
Gạo |
x |
x |
|
x |
|
Thịt lợn |
x |
x |
|
|
x |
Chuối |
x |
x |
x |
x |
|
Cà chua |
x |
x |
x |
x |
|
Cam |
x |
x |
|
x |
|
Rau cải |
x |
x |
x |
x |
|
Thanh long |
x |
x |
x |
x |
|
Khế |
x |
x |
x |
x |
|
Cá |
x |
x |
|
|
x |
Cua |
x |
x |
|
|
x |
Rau muống |
x |
x |
x |
x |
|
Rau dền |
x |
x |
x |
x |
|
Rau ngót |
x |
x |
x |
x |
|
Xà lách |
x |
x |
x |
x |
|
Gấc |
x |
x |
x |
x |
|
Đu đủ |
x |
x |
x |
x |
|
Xoài |
x |
x |
x |
x |
|
Dứa |
x |
x |
x |
x |
|
Câu 2
Nối các nội dung ở cột A với các nội dung ở cột B cho phù hợp với vai trò của mỗi loại chất đối với cơ thể.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Viết tên ba loại thức ăn em thường ăn hàng ngày có chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ
Lời giải chi tiết:
- Cà rốt
- Cải bắp
- Cà chua
Xem lại lí thuyết tại đây
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Phần 1: Con người và sức khỏe
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 1: Con người cần gì để sống? trang 5
- 👉 Bài 2: Trao đổi chất ở người trang 6
- 👉 Bài 3: Trao đổi chất ở người (tiếp theo) trang 7
- 👉 Bài 4: Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường trang 9
- 👉 Bài 5: Vai trò của chất đạm và chất béo trang 11
- 👉 Bài 7: Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn? trang 15
- 👉 Bài 8: Tại sao cần phải phối hợp đạm động vật và đạm thực vật trang 16
- 👉 Bài 9: Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn trang 18
- 👉 Bài 10: Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn trang 19
- 👉 Bài 11: Một số cách bảo quản thức ăn trang 20
- 👉 Bài 12: Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng trang 22
- 👉 Bài 13: Phòng bệnh béo phì trang 23
- 👉 Bài 14: Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa trang 24
- 👉 Bài 15: Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh? trang 25
- 👉 Bài 16: Ăn uống khi bị bệnh trang 26
- 👉 Bài 17: Phòng tránh tai nạn đuối nước trang 27
- 👉 Bài 18 - 19: Ôn tập: Con người và sức khỏe trang 28
Xem thêm lời giải VBT Khoa Học 4
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới