Bài 91 : Diện tích hình thang
Bài làm:
Bài 1
Đánh dấu X vào ô trống đặt dưới hình thang có diện tích bé hơn 50cm2.
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức tính diện tích hình thang:
\( \displaystyle S = \dfrac{{\left( {a + b} \right) \times h}}{2}\)
trong đó \( \displaystyle S\) là diện tích; \( \displaystyle a,\,b\) là độ dài các cạnh đáy; \( \displaystyle h\) là chiều cao. (\(a; \;b;\;h\) cùng đơn vị đo)
Lời giải chi tiết:
Diện tích hình bên trái là:
\( \displaystyle {{\left( {5 + 9} \right) \times 7} \over 2} = 49\;(c{m^2})\)
Diện tích hình bên phải là:
\( \displaystyle {{\left( {13 + 18} \right) \times 6} \over 2} = 93\;(c{m^2})\)
Ta có kết quả như sau:
Bài 2
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình thang |
(1) |
(2) |
(3) |
Đáy lớn |
2,8m |
1,5m |
\( \displaystyle {1 \over 3}\)dm |
Đáy bé |
1,6m |
0,8m |
\( \displaystyle {1 \over 5}\)dm |
Chiều cao |
0,5m |
5dm |
\( \displaystyle {1 \over 2}\)dm |
Diện tích |
|
|
|
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức tính diện tích hình thang:
\( \displaystyle S = \dfrac{{\left( {a + b} \right) \times h}}{2}\)
trong đó \( \displaystyle S\) là diện tích; \( \displaystyle a,\,b\) là độ dài các cạnh đáy; \( \displaystyle h\) là chiều cao. (\(a; \;b;\;h\) cùng đơn vị đo)
Lời giải chi tiết:
Diện tích hình thang (1) là :
\( \displaystyle \eqalign{
& S = {{\left( {2,8 + 1,6} \right) \times 0,5} \over 2} = 1,1\;({m^2} }) \)
Đổi \(5dm = 0,5m\)
Diện tích hình thang (2) là :
\( \displaystyle S = {{\left( {1,5 + 0,8} \right) \times 0,5} \over 2} = 0,575\,({m^2})\)
Diện tích hình thang (3) là :
\( \displaystyle S = {{\left( {{1 \over 3} + {1 \over 5}} \right) \times {1 \over 2}} \over 2} = {2 \over {15}}\;({dm^2})\)
Hình thang |
(1) |
(2) |
(3) |
Đáy lớn |
2,8m |
1,5m |
\( \displaystyle {1 \over 3}\)dm |
Đáy bé |
1,6m |
0,8m |
\( \displaystyle {1 \over 5}\)dm |
Chiều cao |
0,5m |
5dm |
\( \displaystyle {1 \over 2}\) dm |
Diện tích |
1,1m2 |
0,575m2 |
\( \displaystyle {2 \over {15}}{dm^2}\) |
Bài 3
Hình H được tạo bởi một hình tam giác và một hình thang có các kích thước như hình vẽ. Tính diện tích hình H.
Phương pháp giải:
Diện tích hình H = diện tích hình tam giác + diện tích hình thang.
Diện tích hình tam giác = độ dài đáy × chiều cao : 2.
Diện tích hình thang = (đáy lớn + đáy bé) × chiều cao : 2.
Lời giải chi tiết:
Diện tích hình tam giác là :
\(13 × 9 : 2 = 58,5\; (cm^2)\)
Diện tích hình thang là :
\( \displaystyle {{\left( {22 + 13} \right) \times 12} \over 2} = 210\;\left( {c{m^2}} \right)\)
Diện tích hình H là :
\(58,5 + 210 = 268,5\; (cm^2)\)
Đáp số : \(268,5cm^2.\)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 3 : Hình học tập 2
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 90 : Hình thang
- 👉 Bài 92 : Luyện tập
- 👉 Bài 93 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 94 : Hình tròn. Đường tròn
- 👉 Bài 95 : Chu vi hình tròn
- 👉 Bài 96 : Luyện tập
- 👉 Bài 97 : Diện tích hình tròn
- 👉 Bài 98 : Luyện tập
- 👉 Bài 99 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 100 : Giới thiệu biểu đồ hình quạt
- 👉 Bài 101 : Luyện tập về tính diện tích
- 👉 Bài 102 : Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)
- 👉 Bài 103 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 104 : Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
- 👉 Bài 105 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- 👉 Bài 106 : Luyện tập
- 👉 Bài 107 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- 👉 Bài 108 : Luyện tập
- 👉 Bài 109 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 110 : Thể tích của một hình
- 👉 Bài 111 : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- 👉 Bài 112 : Mét khối
- 👉 Bài 113 : Luyện tập
- 👉 Bài 114 : Thể tích hình hộp chữ nhật
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 5
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần Toán 5
- Cùng em học toán lớp 5
- Vở bài tập Toán 5
- Cùng em học Toán 5
- SGK Toán lớp 5
- VNEN Toán lớp 5
- Giải bài môn toán lớp 5
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- SGK Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- Giải Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới