Bài 98 : Luyện tập
Bài làm:
Bài 1
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Phương pháp giải:
Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy bán kính nhân 2 rồi nhân với 3,14.
S = r x 2 x 3,14
Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.
S = r × r × 3,14
(S là diện tích hình tròn, r là bán kính hình tròn).
Lời giải chi tiết:
+) Chu vi hình tròn (1) là :
C = 20 × 2 × 3,14 = 125,6 (cm)
Diện tích hình tròn (1) là :
S = 20 × 20 × 3,14 = 1256 (cm2)
+) Chu vi hình tròn (2) là :
C = 0,25 × 2 × 3,14 = 1,57 (m)
Diện tích hình tròn (2) là :
S = 0,25 × 0,25 × 3,14 = 0,19625 (m2)
Vậy ta có bảng kết quả như sau :
Bài 2
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Phương pháp giải:
- Từ công thức tính chu vi : C = r × 2 × 3,14, ta suy ra bán kính r = C : 3,14 : 2.
- Tính diện tích hình tròn theo công thức: S= r × r × 3,14.
Lời giải chi tiết:
+) Bán kính hình tròn (1) là :
r = 31,4 : 3,14 : 2 = 5 (cm)
Diện tích hình tròn (1) là :
S = 5 × 5 × 3,14 = 78,5 (cm2)
+) Bán kính hình tròn (2) là :
r = 9,42 : 3,14 : 2 = 1,5 (m)
Diện tích hình tròn (2) là :
S = 1,5 × 1,5 × 3,14 = 7,065 (m2)
Vậy ta có bảng kết quả như sau :
Bài 3
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Diện tích phần tô đậm của hình chữ nhật là :
A. 6,785dm2 B. 13,85dm2
C. 5,215dm2 D. 6dm2
Phương pháp giải:
- Diện tích phần tô đậm = diện tích hình chữ nhật – diện tích hình tròn bán kính 0,5dm.
- Diện tích hình chữ nhật = chiều dài × chiều rộng.
- Diện tích hình tròn = bán kính × bán kính × 3, 14.
Lời giải chi tiết:
Diện tích hình tròn là :
0,5 × 0,5 × 3,14 = 0,785 (dm2)
Diện tích hình chữ nhật là :
3 × 2 = 6 (dm2)
Diện tích phần tô đậm là :
6 – 0,785 = 5,215 (dm2)
Chọn đáp án C.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 3 : Hình học tập 2
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 90 : Hình thang
- 👉 Bài 91 : Diện tích hình thang
- 👉 Bài 92 : Luyện tập
- 👉 Bài 93 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 94 : Hình tròn. Đường tròn
- 👉 Bài 95 : Chu vi hình tròn
- 👉 Bài 96 : Luyện tập
- 👉 Bài 97 : Diện tích hình tròn
- 👉 Bài 99 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 100 : Giới thiệu biểu đồ hình quạt
- 👉 Bài 101 : Luyện tập về tính diện tích
- 👉 Bài 102 : Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)
- 👉 Bài 103 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 104 : Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
- 👉 Bài 105 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- 👉 Bài 106 : Luyện tập
- 👉 Bài 107 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- 👉 Bài 108 : Luyện tập
- 👉 Bài 109 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 110 : Thể tích của một hình
- 👉 Bài 111 : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- 👉 Bài 112 : Mét khối
- 👉 Bài 113 : Luyện tập
- 👉 Bài 114 : Thể tích hình hộp chữ nhật
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 5
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần Toán 5
- Cùng em học toán lớp 5
- Vở bài tập Toán 5
- Cùng em học Toán 5
- SGK Toán lớp 5
- VNEN Toán lớp 5
- Giải bài môn toán lớp 5
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- SGK Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- Giải Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới