Đề kiểm tra 1 tiết (45 phút) - Đề số 2 – Chương I - Hóa học 11
Đề bài
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho các ion:
\(NO_3^ - \left( 1 \right);SO_4^{2 - }\left( 2 \right);CO_3^{2 - }\left( 3 \right);B{r^ - }\left( 4 \right);NH_4^ + \left( 5 \right).\)
Hai ion nào có số electron bằng nhau?
A.(1) và (3). B.(2) và (4)
C.(3) và (5) D.(2) và (5)
Câu 2. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
\(\begin{array}{l}A.KN{O_3};CuS{O_4};BaC{O_3};HCl\\B.NaOH;{H_2}S{O_4};Ba{\left( {N{O_3}} \right)_2};FeC{l_3}\\C.ZnS{O_4};{K_2}C{O_3};AgCl;Ca{\left( {OH} \right)_2}\\D.{C_2}{H_5}OH;C{H_3}{\rm{COONa;}}{{\rm{H}}_2}Si{O_3};BaC{l_2}\end{array}\)
Câu 3. Cho cân bằng trong dung dịch axit axetic: \(C{H_3}{\rm{COOH}} \mathbin{\lower.3ex\hbox{\(\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}\)}} {{\rm{H}}^ + } + C{H_3}{\rm{CO}}{{\rm{O}}^ - }\)
Độ điện li của CH3COOH tăng khi:
A. nhỏ vài giọt dung dịch axit như HCl, H2SO4.
B. pha loãng dung dịch hoặc nhỏ vài giọt kiểm loãng.
C. làm lạnh dung dịch
D. thêm một lượng dung dịch axit axetic có cùng nồng độ.
Câu 4. Cho các chất:
\(KOH;{C_2}{H_5}OH;HCl;{C_6}{H_{10}}{O_6};FeS{O_4};{C_6}{H_6}.\) Số chất điện li và không điện li lần lượt là:
A. 1 và 5 B. 2 và 4
C. 3 và 3 D. 5 và 1
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng theo quan điểm của Areniut?
A. Bazơ là hợp chất khi tan trong nước phân li ra ion OH-.
B. Bazơ là chất có khả năng nhận proton.
C. Axit là chất có khả năng cho proton.
D. Bazơ là hợp chất mà trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
Câu 6. Trong 150ml dung dịch Ba(NO3)2 0,2M có chứa:
A. 0,30 mol Ba(NO3)2
B. 0,02 mol Ba(NO3)2
C. 0,03 mol ion Ba2+ và 0,06 mol \(NO_3^ - \)
D. 0,03 mol ion Ba2+ và 0,03 mol \(NO_3^ - \)
Câu 7. Trong 1ml dung dịch HNO2 có 6.1019 phân tử HNO2; 3,6.1018 ion \(NO_2^ - .\) Độ điện li \(\alpha \) của dung dịch này là:
A.6,00% B.4,50%
C. 5,10% D.4,25%
Câu 8. Biểu thức nào sau đây là sai khi nói về độ pH của dung dịch?
\(\begin{array}{l}A.pH = - \lg \left[ {{H^ + }} \right]\\B.pH{\rm{ + pOH = 14}}\\{\rm{C}}{\rm{.}}\left[ {{H^ + }} \right] = {10^x} \Rightarrow pH = x\\D.\left[ {{H^ + }} \right] = {10^{ - a}} \Rightarrow pH = a.\end{array}\)
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,009M với 400ml dung dịch H2SO4 0,002M. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn.
Câu 10. Có hai dung dịch axit HNO3 40% (D = 1,25 g/ml) và HNO3 10% (D = 1,06 g/ml). Cần lấy bao nhiêu lít mỗi dung dịch để pha thành 2 lít dung dịch HNO3 15% (D = 1,08 g/ml)?
Câu 11. Cho dung dịch NH3 1M có độ điện li \(\alpha = 0,43\% .\) Tính hằng số bazơ Kb của NH3.
Lời giải chi tiết
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
Đáp án |
A |
B |
B |
C |
Câu |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
C |
A |
C |
Câu 1:
Xét từng ion ta có:
NO3-: 7 + 8 . 3 + 1 = 32
SO42- : 16 + 8 . 4 + 2 = 50
CO32- = 6 + 8 . 3 + 2 = 32
Br- = 35 + 1 = 36
NH4+ = 7 + 4 – 1 = 10
Đáp án A
Câu 2:
A loại BaCO3
C loại AgCl
D loại C2H5OH, H2SiO3
Đáp án B
Câu 3:
Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng để độ điện li tăng => cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
A khi nhỏ axit vào làm tăng nồng độ H+ => Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch => A sai
B pha loãng, hoặc nhỏ kiềm loãng => H+ sẽ tương tác với OH- => Làm giảm nồng độ H+
=> Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận => B đúng
C làm lạnh dung dịch => Làm giảm độ điện li => C sai
D thêm một lượng dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ => Không làm thay đổi độ điện li
Đáp án B
Câu 4:
Các chất điện li là: KOH, HCl, FeSO4
Các chất không điện li là: C2H5OH, C6H10O6, C6H6
Đáp án C
Câu 5:
Theo quan điểm Areniut, bazo là chất khi tan trong nước phân li ra ion OH-
Đáp án A
Câu 6:
Ta có phương trình điện li:
Ba(NO3)2 → Ba2+ + 2 NO3-
n Ba(NO3)2 = 0,2 . 0,15 = 0,03 mol
Từ phương trình ta có:
n Ba2+ = n Ba(NO3)2 = 0,03 mol
n NO3- = 0,03 . 2 = 0,06 mol
Đáp án C
Câu 7:
Độ điện ly = n chất điện li/ n chất hòa tan
=> α = 3,6 . 1018 : (6 . 1019) . 100% = 6%
Đáp án A
Câu 8:
Đáp án C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9.
Ta có: \(\begin{array}{l}{n_{Ba{{\left( {OH} \right)}_2}}} = \dfrac{{0,009 \times 100}}{{1000}} = 0,0009\left( {mol} \right)\\{n_{{H_2}S{O_4}}} = \dfrac{{400 \times 0,002}}{{1000}} = 0,0008\left( {mol} \right)\end{array}\)
Phản ứng: \(\begin{array}{l}Ba{\left( {OH} \right)_2} + {H_2}S{O_4} \to BaS{O_4} \downarrow + 2{H_2}O\\0,0008 \leftarrow {\rm{ 0,0008 }}\left( {mol} \right)\end{array}\)
Từ (1) \( \Rightarrow {n_{Ba{{\left( {OH} \right)}_2}}}\)dư = 0,0009 – 0,0008 = 0,0001 (mol) \(\begin{array}{l} \Rightarrow \left[ {O{H^ - }} \right] = \dfrac{{2 \times 0,0001}}{{0,5}} = {4.10^{ - 4}}\\ \Rightarrow \left[ {{H^ + }} \right] = \dfrac{{{{10}^{ - 14}}}}{{{{4.10}^{ - 4}}}} = 2,{5.10^{ - 10}} \\ \Rightarrow pH = 10,6\end{array}\)
Câu 10.
Cách 1. Sử dụng quy tắc đường chéo:
\( \Rightarrow \dfrac{{KL{\rm{ dd 40\% }}}}{{KL{\rm{ dd 10\% }}}} = \dfrac{{5\% }}{{25\% }} = \dfrac{1}{5}\)
Khối lượng dung dịch sau khi trộn: \({m_{{\rm{dd}}}} = V \times D = 2000 \times 1,08 = 2160\) \(\left( {gam} \right)\)
Vậy khối lượng dung dịch HNO3 40% là: \(\dfrac{{2160 \times 1}}{{\left( {5 + 1} \right)}} = 360\left( {gam} \right)\)
\(\begin{array}{l}{V_{HN{O_3}\,40\% }} = \dfrac{{360}}{{1,25}} = 288\left( {ml} \right)\\{V_{HN{O\,{30\% }}}} = \dfrac{{1800}}{{1,06}} = 1698\left( {ml} \right)\end{array}\)
Cách 2: Phương pháp đại số:
Gọi x và y là khối lượng dung dịch HNO3 40% và HNO3 10%
Khối lượng dung dịch HNO3 thu được sau phản ứng là:
\(\begin{array}{l}{m_{{\rm{dd}}}} = x + y = V \times D \\ \;\;\;\;\;\;\;= 2000 \times 1,08 = 2160\left( {gam} \right)(1)\\ \Rightarrow {m_{HN{O_3}}} = \dfrac{{15 \times 2160}}{{100}} = 324(gam)\end{array}\)
Trong x gam dung dịch có: \(\dfrac{{40x}}{{100}} = 0,4x(gam){\rm{ HN}}{{\rm{O}}_3}(gam)\)
Trong y gam dung dịch có: \(\dfrac{{10x}}{{100}} = 0,1x(gam){\rm{ HN}}{{\rm{O}}_3}{\rm{ 10\% }}\)
\( \Rightarrow 0,4x + 0,1y = 324{\rm{ }}\left( 2 \right)\)
Giải (1) và (2) \( \Rightarrow x = 360;y = 1800\)
\(\begin{array}{l}{V_{HN{O_3}40\% }} = \dfrac{{360}}{{1,25}} = 288(ml)\\{V_{HN{O_3}10\% }} = \dfrac{{1800}}{{1,06}} = 1698(ml)\end{array}\)
Câu 11.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương I - Hóa học 11
Xem thêm lời giải SGK Hóa lớp 11
CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI
- 👉 Bài 1. Sự điện li
- 👉 Bài 2. Axit, bazơ và muối
- 👉 Bài 3. Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị Axit - bazơ
- 👉 Bài 4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- 👉 Bài 5. Luyện tập: Axit, bazơ và muối. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- 👉 Bài 6. Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương I - Hóa học 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương I - Hóa học 11
Đề kiểm tra giữa kì - Hóa học 11
CHƯƠNG 2: NITƠ - PHOTPHO
- 👉 Bài 7. Nitơ
- 👉 Bài 8. Amoniac và muối amoni
- 👉 Bài 9. Axit nitric và muối nitrat
- 👉 Bài 10. Photpho
- 👉 Bài 11. Axit photphoric và muối photphat
- 👉 Bài 12. Phân bón hóa học
- 👉 Bài 13. Luyện tập: Tính chất của Nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
- 👉 Bài 14. Bài thực hành 2: Tính chất của một số hợp chất nitơ, photpho
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương II - Hóa học 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương II - Hóa học 11
CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC
- 👉 Bài 15. Cacbon
- 👉 Bài 16. Hợp chất của cacbon
- 👉 Bài 17. Silic và hợp chất của silic
- 👉 Bài 18. Công nghiệp silicat
- 👉 Bài 19. Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic và các hợp chất của chúng
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương III - Hóa học 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương III - Hóa học 11
CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
- 👉 Bài 20. Mở đầu về hoá học hữu cơ
- 👉 Bài 21. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
- 👉 Bài 22. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
- 👉 Bài 23. Phản ứng hữu cơ
- 👉 Bài 24. Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương IV - Hóa học 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương IV - Hóa học 11
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT CÓ LỜI GIẢI
CHƯƠNG 5: HIDROCACBON NO
- 👉 Bài 25. Ankan
- 👉 Bài 26. Xicloankan
- 👉 Bài 27. Luyện tập ankan và xicloankan
- 👉 Bài 28. Bài thực hành số 3 : Phân tích định tính nguyên tố. Điều chế và tính chất của metan
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương V - Hóa học 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương V - Hóa học 11
CHƯƠNG 6: HIDROCACBON KHÔNG NO
- 👉 Bài 29. Anken
- 👉 Bài 30. Ankađien
- 👉 Bài 31. Luyện tập: Anken và Ankadien
- 👉 Bài 32. Ankin
- 👉 Bài 33. Luyện tập: Ankin
- 👉 Bài 34. Bài thực hành 4 : Điều chế và tính chất của etilen và axetilen
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương VI - Hóa học 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương VI - Hóa học 11
CHƯƠNG 7: HIĐROCACBON THƠM, NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
- 👉 Bài 35. Benzen và đồng đẳng. Một số hiđrocacbon thơm khác
- 👉 Bài 36. Luyện tập: Hiđrocacbon thơm
- 👉 Bài 37. Nguồn Hiđrocacbon thiên nhiên
- 👉 Bài 38. Hệ thống hóa về hiđrocacbon
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương VII - Hóa học 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương VII - Hóa học 11
CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN - ANCOL - PHENOL
- 👉 Bài 39. Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon
- 👉 Bài 40. Ancol
- 👉 Bài 41. Phenol
- 👉 Bài 42. Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol và phenol
- 👉 Bài 43. Bài thực hành 5: Tính chất của etanol, glixerol và phenol
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương VIII - Hóa học 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương VIII - Hóa học 11
CHƯƠNG 9: ANĐEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC
- 👉 Bài 44. Anđehit - xeton
- 👉 Bài 45. Axit cacboxylic
- 👉 Bài 46. Luyện tập: Anđehit - xeton - axit cacboxylic
- 👉 Bài 47. Bài thực hành 6: Tính chất của anđehit và axit cacboxylic
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương IX - Hóa học 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương IX - Hóa học 11
Xem Thêm
Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11
- SBT Toán lớp 11 Nâng cao
- SBT Toán 11 Nâng cao
- SGK Toán 11 Nâng cao
- SBT Toán lớp 11
- SGK Toán lớp 11
Vật Lý
- SBT Vật lí 11 Nâng cao
- SGK Vật lí lớp 11 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 11
- SGK Vật lí lớp 11
- Giải môn Vật lí lớp 11
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 11
- SBT Hóa học 11 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 11 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 11
- SGK Hóa lớp 11
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 11
- SGK Sinh lớp 11 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 11
- SGK Sinh lớp 11
- Giải môn Sinh học lớp 11
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 11
- SGK Tiếng Anh lớp 11
- SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 11 Mới