Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 1 - Vật lý 12
Đề bài
(mỗi câu 1 điểm)
Câu 1: Trong dao động điều hòa
A.lực tác dụng lên vật trái dấu với li độ và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
B.vận tốc luôn trễ pha \(\dfrac{\pi }{2}\) so với li độ.
C.gia tốc luôn trễ pha \(\dfrac{\pi }{2}\) so với vận tốc.
D.gia tốc và li độ luôn cùng pha.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: \(x = 3cos\left( {2\ t + \dfrac{\pi }{2}} \right)\,(cm)\)
Tần số của dao động là:
\(\begin{array}{l}A.\dfrac{\pi }{2}Hz\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.2\pi \,Hz\\C.\dfrac{{1}}{\pi}\,Hz\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.3\,Hz\end{array}\)
Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng m = 0,01kg treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4 N/m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Chu kì dao động của vật là:
A.0,624s B.0,314s
C.0,196s D.0,157s
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 8cm, tần số Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều dương. Phương trình dao động của chất điểm là:
\(\begin{array}{l}A.x = 4cos\left( {10\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)\,(cm)\\B.x = 4cos(10\pi t + \pi )\,(cm)\\C.x = 4\sin \left( {10\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)\,(cm)\\D.x = 4\sqrt 2 \sin (10\pi t + \pi )\,(cm)\end{array}\)
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một quả cầu nhỏ gắn vào đầu một lò xo, dao động điều hòa với biên độ 2,5 cm dọc theo trục Ox, với chu kì 1,2s. Vào thời điểm t = 0, quả cầu đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục Ox. Hỏi vào thời điểm nào sau đây quả cầu có li độ x = 1,25 cm?
A.t = 0,04s B.t = 0,75s
C.t = 0,5s D.t = 0,6s
Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 2cos\left( {\pi t - \dfrac{{3\pi }}{4}} \right)\) trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây (s). Vào thời điểm t =3,5s vật đi qua vị trí có li độ
\(\begin{array}{l}A.x = 2cm\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.x = 2cm\\C.\sqrt 2 \,cm\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D. - \sqrt 2 cm\end{array}\)
Câu 7: Một vật nặng treo vào đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 4 cm. Đầu kia treo vào một điểm O cố định. Hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Cho \(g = {\pi ^2}\,m/{s^2}.\) Chu kì dao động của hệ là:
A.0,8s B.0,4s
C.0,2s D.1,6s
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng m, dao động điều hòa theo trục Ox nằm ngang. Thế năng của con lắc đó khi vật đi qua vị trí có li độ x = 3cm theo chiều âm là:
A.0,045J B.0,09J
C.-0,045J D.-0,09J
Câu 9: Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m1 thì chu kì T1 = 0,6s. Khi thay đổi quả nặng m2 vào thì chu kì dao động bằng T2 = 0,8s. Chu kì dao động khi treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo là:
A.T = 1,6s B.T = 1,4s
C.T = 1,0s D. T = 1,2s
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10,0cm và cơ năng 0,8J. Độ cứng của lò xo là:
A.80 N/m B.40 N/m
C.1,6 N/m D.160 N/m
Lời giải chi tiết
Đáp án
1. A |
2. C |
3. B |
4. A |
5. C |
6. D |
7. B |
8. A |
9. C |
10. D |
Giải chi tiết
Câu 1:
Phương pháp
Sử dụng lý thuyết về dao động điều hòa:
+ Phương trình li độ, vân tốc, gia tốc.
+ Biểu thức của lực trong dao động điều hòa.
Cách giải
A đúng
B sai vì vận tốc sớm pha hơn li độ góc \(\dfrac{\pi }{2}\)
C sai vì gia tốc sớm pha hơn vận tốc góc \(\dfrac{\pi }{2}\)
D sai vì gia tốc và li độ luôn ngược pha.
Chọn A
Câu 2:
Phương pháp
Sử dụng phương trình li độ \(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
Sử dụng công thức \(f = \frac{\omega }{{2\pi }}\)
Cách giải
Từ phương trình suy ra tốc độ góc \(\omega = 2{\rm{r}}a{\rm{d}}/s\)
Suy ra tần số của dao động là: \(f = \frac{\omega }{{2\pi }} = \frac{2}{{2\pi }} = \frac{1}{\pi }\left( {Hz} \right)\)
Chọn C
Câu 3:
Phương pháp
Sử dụng biểu thức \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
Cách giải
\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}} = 2\pi \sqrt {\dfrac{{0,01}}{4}} = 0,314s\)
Chọn B
Câu 4:
Phương pháp
Sử dụng cách lý thuyết viết phương trình dao động của chất điểm.
Cách giải
Biên độ dao động của chất điểm là: \(A = \dfrac{8}{2} = 4cm\)
Tần số góc \(\omega = 2\pi f = 10\pi \,rad/s\)
Khi t = 0, x = 0 và v > 0.
Do đó ta có: \(cos\varphi = 0,\sin \varphi < 0.\)
Vậy \(\varphi = - \dfrac{\pi }{2}\)
Phương trình dao động của chất điểm là: \(x = 4cos\left( {10\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)\,(cm)\)
Chọn A
Câu 5:
Phương pháp
Sử dụng vòng tròn lượng giác.
Cách giải
Ta có: A = 2,5 cm, T = 1,2 s
Thời điểm t = 0 quả cầu đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Sử dụng vòng tròn lượng giác:
Suy ra thời điểm quả cầu có li độ x = 1,25 cm = A/2 là:
\(\left[ \begin{array}{l}\varphi = \frac{\pi }{6} \Rightarrow t = \frac{T}{{12}} = \frac{{1,2}}{{12}} = 0,1s\\\varphi = \frac{{5\pi }}{6} \Rightarrow t = \frac{{5T}}{{12}} = \frac{{5.1,2}}{{12}} = 0,5s\end{array} \right.\)
Chọn C
Câu 6:
Phương pháp
Cách giải
\(t = 3,5{\rm{s}} \Rightarrow x = 2\cos \left( {\pi .3,5 - \frac{{3\pi }}{4}} \right) \\= - \sqrt 2 cm\)
Chọn D
Câu 7:
Phương pháp
Sử dụng công thức \(T = 2\pi \sqrt {\frac{{\Delta l}}{g}} \)
Cách giải
Ta có: \(T = 2\pi \sqrt {\frac{{\Delta l}}{g}} = 2\pi \sqrt {\frac{{0,04}}{{10}}} = 0,4{\rm{s}}\)
Chọn B
Câu 8:
Phương pháp
Sử dụng công thức: \({{\rm{W}}_t} = \frac{1}{2}k{{\rm{x}}^2}\)
Cách giải
\({{\rm{W}}_t} = \dfrac{1}{2}k.{x^2} = \dfrac{1}{2}.100.0,{03^2} = 0,045J\)
Chọn A
Câu 9:
Chu kì kì dao động của hệ lò xo và vật nặng m1 là: \({T_1} = 2\pi \sqrt {\dfrac{{{m_1}}}{k}} \)
Chu kì dao động của hệ lò xo và vật nặng m2 là: \({T_2} = 2\pi \sqrt {\dfrac{{{m_2}}}{k}} \)
Chu kì dao động của hệ lò xo và hai vật nặng (m1+m1) là
\({T_{12}} = 2\pi \sqrt {\dfrac{{{m_1} + {m_2}}}{k}} \)\(\, = \sqrt {\dfrac{{4{\pi ^2}.{m_1}}}{k} + \dfrac{{4{\pi ^2}.{m_2}}}{k}} \)\(\,= \sqrt {T{}_1^2 + T{}_2^2} = 1s\)
Chọn C
Câu 10:
\(k = \dfrac{{2{\rm{W}}}}{{{A^2}}} = 160N/m.\)
Chọn D
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Vật lí 12
Xem thêm lời giải SGK Vật lí lớp 12
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ
- 👉 Bài 1. Dao động điều hòa
- 👉 Bài 2. Con lắc lò xo
- 👉 Bài 3. Con lắc đơn
- 👉 Bài 4. Dao động tắt dần dao động cưỡng bức
- 👉 Bài 5. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ FRE-NEN
- 👉 Bài 6. Thực hành: Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Vật lí 12
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Vật lí 12
CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
- 👉 Bài 7. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- 👉 Bài 8. Giao thoa sóng
- 👉 Bài 9. Sóng dừng
- 👉 Bài 10. Đặc trưng vật lí của âm
- 👉 Bài 11. Đặc trưng sinh lí của âm
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Vật lý 12
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Vật lí 12
CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
- 👉 Bài 12. Đại cương về dòng điện xoay chiều
- 👉 Bài 13. Các mạch điện xoay chiều.
- 👉 Bài 14. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- 👉 Bài 15. Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất
- 👉 Bài 16. Truyền tải điện năng. Máy biến áp
- 👉 Bài 17. Máy phát điện xoay chiều
- 👉 Bài 18. Động cơ không đồng bộ ba pha
- 👉 Bài 19. Thực hành: Khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Vật lý 12
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 3 – Vật lí 12
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT CÓ LỜI GIẢI
CHƯƠNG IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
- 👉 Bài 20. Mạch dao động
- 👉 Bài 21. Điện từ trường
- 👉 Bài 22. Sóng điện từ
- 👉 Bài 23. Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Vật lý 12
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 4 – Vật lí 12
CHƯƠNG V. SÓNG ÁNH SÁNG
- 👉 Bài 24. Tán sắc ánh sáng
- 👉 Bài 25. Giao thoa ánh sáng
- 👉 Bài 26. Các loại quang phổ
- 👉 Bài 27. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
- 👉 Bài 28. Tia X
- 👉 Bài 29. Thực hành: Đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 5 - Vật lý 12
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 5 – Vật lí 12
CHƯƠNG VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
- 👉 Bài 30. Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng
- 👉 Bài 31. Hiện tượng quang điện trong
- 👉 Bài 32. Hiện tượng quang - phát quang
- 👉 Bài 33. Mẫu nguyên tử Bo
- 👉 Bài 34. Sơ lược về laze
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 6 - Vật lý 12
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 6 – Vật lí 12
CHƯƠNG VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
- 👉 Bài 35. Tính chất và cấu tạo hạt nhân
- 👉 Bài 36. Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân
- 👉 Bài 37. Phóng xạ
- 👉 Bài 38. Phản ứng phân hạch
- 👉 Bài 39. Phản ứng nhiệt hạch
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 7 - Vật lý 12
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 7 – Vật lí 12
CHƯƠNG VIII. TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ
- 👉 Bài 40. Các hạt sơ cấp
- 👉 Bài 41. Cấu tạo vũ trụ
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 8 - Vật lý 12
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 8 – Vật lí 12
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MỚI NHẤT CÓ LỜI GIẢI
Xem Thêm
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 12
- SBT Toán lớp 12 Nâng cao
- SBT Toán 12 Nâng cao
- SGK Toán 12 Nâng cao
- SBT Toán lớp 12
- SGK Toán lớp 12
Vật Lý
- SBT Vật lí 12 Nâng cao
- SGK Vật lí lớp 12 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 12
- SGK Vật lí lớp 12
- Giải môn Vật lí lớp 12
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 12
- SBT Hóa học 12 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 12 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 12
- SGK Hóa lớp 12
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Ngữ Văn 12 mới
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Luyện dạng đọc hiểu
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
- Bài soạn văn 12
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 12
- SGK Sinh lớp 12 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 12
- SGK Sinh lớp 12
- Giải môn Sinh học lớp 12
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 12 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới