Đề kiểm tra 15 phút -Đề số 2 - Chương 3 – Hóa học 12

Đáp án và lời giải chi tiết đề thi kiểm tra 15 phút -Đề số 2 - Chương 3 – Hóa học 12

Đề bài

Câu 1. Chất nào sau đây không thuộc loại amino axit?

\(\eqalign{& A.{H_2}NC{H_2}C{H_2}C{H_2}C{H_2}C{H_2}COOH.  \cr& B.C{H_3} - CH - CO{O^ - }  \cr& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;\;|  \cr& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;\;NH_3^ +   \cr& C.{H_2}NC{H_2}COOH.  \cr& D.{H_2}NC{H_2}CONHC{H_2}COOH. \cr} \)

Câu 2. Tên gọi nào sau đây không đúng với \({H_2}N - CH\left( {C{H_3}} \right) - COOH\)?

A. Alanin.    

B. Axit \(\alpha  - \)aminopropionic.

C. Axit 2-aminopropanoic.   

D. Axit metyl aminoaxetic.

Câu 3. Tính chất nào cho dưới đây luôn có ở các amino axit?

A. Tan trong nước cho môi trường axit.

B. Là các chất lỏng .

C. Có thể tự cho – nhận proton.

D. Bị thủy phân.

Câu 4. Chất nào sau đây phản ứng được với \(NaHC{O_3}?\)

\(\eqalign{& A.\,{H_2}N - C{H_2} - COOH.  \cr& B.\,HOOC{\left[ {C{H_2}} \right]_2}CH\left( {N{H_2}} \right)COOH. \cr} \) \(\eqalign{& C.\,{H_2}N - C{H_2} - COO{C_2}{H_5}.\cr& D.\,{H_2}N{\left( {C{H_2}} \right)_2}CH\left( {N{H_2}} \right)COONa. \cr} \)

Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Axit glutamic dùng để làm bột ngọt.

B. Các amino axit phản ứng với ancol thu được este.

C. Thủy phân protein thu được sản phẩm chính hỗn hợp các \(\alpha \) - amino axit.

D. Amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao so với các hợp chất hữu cơ khác có cùng khối lượng phân tử.

Câu 6. Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ?

                                      \(\eqalign{& 1.\,{H_2}N - C{H_2} - COOH.  \cr& 2.\,CIN{H_3}C{H_2}COOH. \cr & 3.\,{H_2}N - C{H_2} - COONa  \cr& 4.\,{H_2}N{\left( {C{H_2}} \right)_2}CH\left( {N{H_2}} \right)COOH.  \cr& 5.\,HOOC - {\left( {C{H_2}} \right)_2}CH\left( {N{H_2}} \right) - COOH. \cr} \)

A. 2.        

B. 2, 3.

C. 2, 5.                            

D. 3, 5.

Câu 7. Hợp chất nào sau đây không lưỡng tính? Biết rằng cả 4 chất đều phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.

\(\eqalign{& A.\,C{H_3}COON{H_4}.  \cr& B.\,HOOCC{H_2}C{H_2}CH\left( {N{H_2}} \right)COOH.  \cr& C.\,p - {H_2}N - {C_6}{H_4} - OH.  \cr& D.\,{H_2}N - C{H_2} - COOC{H_3}. \cr} \)

Câu 8. Trung ngưng 13,1 gam axit \(\varepsilon  - \)amino caproic với hiệu suất 80%, thu được khối lượng polime là

A. 10,41 gam.          

B. 9,04 gam.

C. 11,02 gam.      

D. 8,43 gam.

Câu 9. 1 mol amino axit Y tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl. 0,5 mol Y tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH. Phân tử khối của Y là 147 đvC. Công thức phân tử của Y là

\(\eqalign{& A.\,{C_5}{H_9}{O_4}.  \cr& B.\,{C_4}{H_7}{N_2}{O_4}.  \cr } \)

\(\eqalign{ & C.\,{C_5}{H_7}{O_4}. \cr& D.\,{C_7}{H_{10}}{N_2}{O_4}. \cr} \)

Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam amino axit X ( có một nhóm \( - N{H_2}\)) thì thu được 0,3 mol \(C{O_2}\); 0,25 mol \({H_2}O\) và 1,12 lít (đktc) khí \({N_2}\) Công thức phân tử của X là

\(\eqalign{ & A.\,{C_3}{H_5}{O_2}{N_2}.  \cr& B.\,{C_3}{H_7}{O_2}N. \cr} \)       \(\eqalign{& B.\,{C_3}{H_5}{O_2}N.  \cr& D.\,{C_6}{H_{12}}{O_2}{N_2}. \cr} \)

Lời giải chi tiết

Câu 1. Chọn D.

\({H_2}NC{H_2}CONHC{H_2}COOH\) thuộc loại đipeptit.

Câu 2. Chọn D.

Câu 3. Chọn C.

A sai (môi trường amino axit phụ thuộc vào số nhóm –NH2 và –COOH có trong phân tử)

B sai (thường amino axit tồn tại ở dạng thể rắn)

Amino axit là các chất rắn; môi trường axit, bazơ hoặc trung tính tùy số lượng nhóm –COOH và \(N{H_2}.\)

D sai amino axit không có phản ứng thủy phân.

Câu 4. Chọn B.

Do 1 nhóm –COOH trung hòa nhóm \( - N{H_2}\) Nhóm –COOH còn lại phản ứng với \(NaHC{O_3}.\)

Câu 5. Chọn A.

Muối mononatri của axit glutamic dùng để làm bột ngọt.

Câu 6. Chọn C.

Quỳ hóa đỏ khi số nhóm COOH nhiều hơn số nhóm \(N{H_2}.\)

Câu 7. Chọn D.

\({H_2}N - C{H_2} - COOC{H_3} + NaOH \to\)\(\, {H_2}N - C{H_2} - COONa + C{H_3}OH\)

Không có sư cho – nhận proton.

 Câu 8. Chọn B.

\(n{H_2}N{\left[ {C{H_2}} \right]_5}COOH \to\)\(\, {\left( {{H_2}N - {{\left[ {C{H_2}} \right]}_5} - CO} \right)_n} + n{H_2}O\)

\({n_{{H_2}O}} = {n_{amino{\rm{ax}}it}} = 0,1mol\)

\(\to {n_{{H_2}O}} = 18gam\)

ĐLBTKL: \({m_{po{\mathop{\rm lime}\nolimits} }} = 13,1 - 1,8 = 11,3gam.\) Vì H = 80%

\( \to {m_{po{\mathop{\rm lime}\nolimits} }} = 11,3.{{80} \over {100}} = 9,04gam.\)

Câu 9. Chọn A.

Y có một chức amin, 2 chức axit \({H_2}NR{(C{\rm{OOH)}}_2}.\)

\({M_Y} = 147 \to R = 41({C_3}{H_5}).\)

Câu 10. Chọn B.

\(\eqalign{& {n_N} = 2{n_{{N_2}}} = 0,1mol;\cr&{n_C} = {n_{C{O_2}}} = 0,3mol;\cr&{n_H} = 2{n_{{H_2}O}} = 0,5mol  \cr& {m_O} = 8,7 - {m_C} - {m_H} = 3,2gam\cr& \to {n_O} = 0,2\,mol  \cr&  \to C:H:O:N = 3:5:2:1. \cr} \)

X có một nhóm chức \( - N{H_2} \to \) có một nguyên tử nitơ.

Xemloigiai.com

Xem thêm lời giải SGK Hóa lớp 12

Giải bài tập hóa học lớp 12 đầy đủ công thức, lý thuyết, phương trình hóa học, chuyên đề hóa học SGK 12 giúp để học tốt hóa học 12, giúp luyện thi THPT Quốc gia

CHƯƠNG 1. ESTE - LIPIT

CHƯƠNG 2. CACBOHIDRAT

Đề kiểm tra giữa học kì - Hóa học 12

CHƯƠNG 3. AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN

CHƯƠNG 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải

CHƯƠNG 6. KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM

CHƯƠNG 7. SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG

CHƯƠNG 8. PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ

CHƯƠNG 9. HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG - HÓA 12

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - HÓA HỌC 12

Xem Thêm

Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.