Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 5 – Đề số 1 – Vật lý 11
Đề bài
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm, mỗi câu 0,3 điểm)
Câu 1: Từ thông qua mạch điện kín, phẳng đặt trong một từ trường đều không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Diện tích S giới hạn bởi mạch điện.
B. Cách chọn vectơ pháp tuyến của mặt phẳng mạch điện.
C. Vị trí của mạch điện.
D. Hình dạng của mạch điện.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng.
A. Từ trường sinh ra dòng điện.
B. Từ trường có cảm ứng từ lớn sinh ra dòng điện.
C. Từ trường biến đổi sinh ra dòng điện.
D. Từ trường luôn luôn sinh ra dòng điện.
Câu 3: Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. Đây là nội dung của định luật nào?
A. Định luật Len-xơ.
B. Định luật Jun – Len-xơ.
C. Định luật cảm ứng điện từ.
D. Định luật Fa-ra-đây.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng.
A. Suất điện động cảm ứng là trường hợp đặc biệt của suất điện động tự cảm.
B. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong khung dây khi cho khung dây quay đều trong từ trường.
C. Suất điện động cảm ứng xuất hiện khi dòng điện qua mạch điện biến đổi gọi là suất điện động tự cảm.
D. Suất điện động tự cảm chỉ xuất hiện khi ta đóng mạch điện.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng.
A. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S.
B. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt vuông góc với đường sức.
C. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt song song với đường sức.
D. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S hợp với cảm ứng từ \(\overrightarrow B \) một góc α với \(0\, < \,\alpha \, < \,{90^0}\).
Câu 6: Chọn phát biểu đúng.
Đơn vị của từ thông là Wb (vêbe), ở đây 1 Wb bằng:
A. 1 A.m. B. 1 T.m2.
C. 1 A/m. D. 1 T/m2.
Câu 7: Một vòng dây phẳng diện tích S đặt trong từ trường đều B = 0,1 T. Mặt phẳng vòng dây hợp với \(\overrightarrow B \) một góc 300. Từ thông qua vòng dây là 25.10-4 Wb. Diện tích của vòng dây là:
A. S = 50 cm2. B. S = 500 cm2.
C. S = 2,88 cm2. D. S = 2,88 m2.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng.
Đơn vị độ tự cảm là H (Henri), với 1 H bằng:
A. 1 V/A. B. 1 V.A.
C. 1 J.A2. D. 1 J/A2.
Câu 9: Chọn đáp án đúng.
Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5 cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08 T. Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 giây, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian trên bằng:
A. 1 mV. B. 0,5 mV.
C. 8 V. D. 0,04 mV.
Câu 10: Một ống dây có tiết diện ngang S, độ dài l, gồm N vòng dây dẫn. Trong ống không có lõi sắt. Độ tự cảm của ống có thể tính bằng:
A. \(L\, = \,4\pi {.10^{ - 7}}\,NSl.\)
B. \(L\, = \,4\pi {.10^{ - 7}}\,\dfrac{{NS}}{l}.\)
C. \(L\, = \,4\pi {.10^{ - 7}}\,\dfrac{{N{S^2}}}{l}.\)
D. \(L\, = \,4\pi {.10^{ - 7}}\,\dfrac{{{N^2}S}}{l}.\)
Câu 11: Chọn phát biểu đúng.
Một khung dây dẫn kín đặt trong một từ trường đều có đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung khi:
A. Khung chuyển động thẳng đều theo phương vuông góc với đường sức từ.
B. Khung chuyển động thẳng đều theo phương song song với đường sức từ.
C. Khung quay đều quanh một trục có phương của đường sức từ.
D. Khung quay đều quanh một trục có phương vuông góc với đường sức từ.
Câu 12: Trong khoảng thời gian 0,2 giây, từ thông qua một khung dây giảm từ 0,2 Wb xuống còn 0,04 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là:
A. 8 V. B. 0,08 V.
C. 0,8 V. D. 4 V.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng.
Có một dòng điện I chạy qua ống dây dẫn. Năng lượng từ trường của ống dây không phụ thuộc vào
A. điện trở của ống dây.
B. có lõi sắt hoặc không có lõi sắt trong ống dây.
C. giá trị của dòng điện I.
D. số vòng trong ống dây.
Câu 14: Chọn đáp án đúng.
Nếu trong cuộn dây xuất hiện một suất điện động tự cảm 10 V, khi cường độ dòng điện chạy trong nó thay đổi từ 5 A đến 10 A trong thời gian 0,1s thì độ tự cảm của cuộn dây đó bằng:
A. 0,3 H. B. 0,6 H.
C. 0,2 H. D. 0,4 H.
Câu 15: Chọn phát biểu đúng.
Dòng điện Fu-cô chỉ xuất hiện trong
A. các chất dẫn điện.
B.các cuộn dây.
C. các vật liệu sắt từ.
D. các chất điện môi.
Câu 16: Chọn phát biểu đúng.
Ta có thể dùng bàn tay phải để xác định các cực của thanh dẫn chuyển động trong từ trường, được coi như một nguồn điện như sau:
Đặt ban tay phải hứng các đường sức từ, ngón cái choãi ra 900 hướng theo chiều chuyển động của thanh thì
A. chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.
B. chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.
C. chiều từ cổ tay đến các ngón tay vuông góc với chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.
D. chiều từ các ngón tay đến cổ tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.
Câu 17: Khi thanh dẫn chuyển động trong từ trường thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh có biểu thức
A. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,Bvl\cos \,\theta \) với \(\theta \) là góc hợp bởi \(\overrightarrow v \) và \(\overrightarrow B .\)
B. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,\dfrac{{Bv}}{l}sin\,\theta \) với \(\theta \) là góc hợp bởi \(\overrightarrow v \) và \(\overrightarrow B .\)
C. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,Bvlsin\,\theta \) với \(\theta \) là góc hợp bởi \(\overrightarrow l \) và \(\overrightarrow B .\)
D. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,Bvlsin\,\theta \) với \(\theta \) là góc hợp bởi \(\overrightarrow v \) và \(\overrightarrow B .\)
Câu 18: Chọn câu sai.
A. Dòng điện Fu-cô gây hiệu ứng tỏa nhiệt.
B. Dòng điện Fu-cô trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ, làm giảm công suất của động cơ.
C. Dòng điện Fu-cô trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh chóng khi ngắt động cơ điện.
D. Dòng điện Fu-cô là dòng điện có hại.
Câu 19: Khi khung dây chuyển động, hình nào trong hình dưới đây biểu diễn đúng định luật Len-xơ?
Câu 20: Một ống dây có dòng điện 3 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng từ trường là 10mJ. Nếu có một dòng điện 9 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng là
A. 30 mJ. B. 90 mJ.
C. 60mJ. D. \(\dfrac{{10}}{3}\) mJ.
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 21 (2 điểm): Một khung dây dẫn kín hình vuông, chiều dài cạnh là a = 10cm và gồm 20 vòng được đặt trong một từ trường đều có B = 0,1 T. Vectơ cảm ứng từ tạo với mặt khung một góc 900. Sau đó cho từ trường tăng đều và đạt độ lớn gấp đôi trong thời gian 0,01s. Điện trở của khung dây là R = 0,5 Ω.
a) Tính suất điện động cảm ứng.
b) Tìm cường độ và chiều dòng điện cảm ứng.
Câu 22 (2 điểm): Một ống dây có độ tự cảm là 100mH, gồm 2000 vòng dây. Dòng điện trong ống có cường độ 1 A.
a) Tính từ thông qua ống dây, qua mỗi vòng dây và năng lượng từ trường của ống dây.
b) Trong thời gian ∆t = 0,01s, dòng điện trong ống dây tăng đều từ 1A đến 2,5 A. Tính suất điện động tự cảm của ống dây.
Lời giải chi tiết
PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D |
C |
A |
C |
B |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
B |
D |
A |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
C |
A |
C |
A |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
D |
D |
B |
B |
Câu 1:
Từ thông qua mạch điện kín, phẳng đặt trong từ trường đều :
\(\Phi = B{\rm{S}}\cos \alpha \) => phụ thuộc vào diện tích S, cảm ứng từ B, góc hợp bởi mặt phẳng vòng dây và đường cảm ứng từ.
Chọn D
Câu 2:
Từ trường biến đổi sinh ra dòng điện.
Chọn C
Câu 3:
Nội dung định luật Lenxo: Dòng điện có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân sinh ra nó.
Chọn A
Câu 4:
Suất điện động cảm ứng xuất hiện khi dòng điện qua mạch biến đổi gọi là suất điện động tự cảm.
Chọn C
Câu 5:
Ta có: \(\Phi = B{\rm{S}}\cos \alpha ,\alpha = \left( {\overrightarrow n ,\overrightarrow B } \right)\)
Chọn B
Câu 6:
Do \(\phi \, = \,BS\cos \alpha \Rightarrow 1\,{\rm{W}}b\, = \,1\,T.{m^2}.\)
Chọn B
Câu 7:
Mặt phẳng vòng dây hợp với \(\overrightarrow B \) một góc 300 \( \Rightarrow \alpha \, = \,{60^0}.\)
Theo công thức \(\phi \, = \,BS\cos \alpha \)
\(\Rightarrow S\, = \,\dfrac{\phi }{{B\cos \alpha }} = \dfrac{{{{25.10}^4}}}{{0,1.0,5}} \)\(\,= 0,05\,{m^2} = 500\,c{m^2}.\)
Chọn B
Câu 8:
\({\rm{W}} = \dfrac{1}{2}L{i^2} \Rightarrow J = H.{A^2}\)
\(\Rightarrow H = \dfrac{J}{{{A^2}}}.\)
Chọn D
Câu 9:
\(\phi \, = \,BS\cos \alpha ;\)
Có \(S = 5.5 = 25\,c{m^2} = {25.10^{ - 4}}\,{m^2}.\)
\({e_c} = - \dfrac{{\Delta \phi }}{{\Delta t}} = - \dfrac{{S\cos \alpha .\Delta B}}{{\Delta t}}\)\(\, = \dfrac{{{{25.10}^{ - 4}}.1.(0 - 0,08)}}{{0,2}}\)\(\, = {10^{ - 3}}\,V = 1\,mV.\)
Chọn A
Câu 10:
Ta có:
\(\left\{ \begin{array}{l}\Phi = NB{\rm{S}}\\B = 4\pi {.10^{ - 7}}\frac{N}{l}i\end{array} \right. \\\Rightarrow L = \frac{\Phi }{i} = \frac{{N.4\pi {{.10}^{ - 7}}{\rm{.N}}{\rm{.iS}}}}{{l.i}} = 4\pi {.10^{ - 7}}\frac{{{N^2}}}{l}S\)
Chọn D
Câu 11:
Chọn D
Câu 12:
\({e_c} = - \dfrac{{\Delta \phi }}{{\Delta t}} = - \dfrac{{0,04 - 0,2}}{{0,2}} = 0,8\,V.\)
Chọn C
Câu 13:
Năng lượng từ trường của ống dây:
\[{\rm{W}} = \frac{1}{2}L{i^2} = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{{{N^2}S}}{l}{i^2}\]
=> không phụ thuộc điện trở của ống dây.
Chọn A
Câu 14:
Theo công thức \({e_{tc}} = - L\dfrac{{\Delta i}}{{\Delta t}} \)
\(\Rightarrow L = \dfrac{{\left| {{e_{tc}}} \right|\Delta t}}{{\Delta i}} = \dfrac{{10.0,1}}{5} = 0,2\,H.\)
Chọn C
Câu 15:
Dòng điện Fu-cô chỉ xuất hiện trong các chất dẫn điện.
Chọn A
Câu 16:
Chọn B
Câu 17:
Chọn D
Câu 18:
Chọn D
Câu 19:
Khung dây chuyển động sang phải => từ thông \(\phi \) qua khung giảm => dòng điện cảm ứng trong khung cùng chiều với dòng điện I.
Chọn B
Câu 20:
Theo công thức
\({\rm{W}} = \dfrac{1}{2}L{i^2} \Rightarrow {\rm{W}}' = \dfrac{1}{2}L{(3i)^2} = 9W \)\(\,= 90mJ.\)
Chọn B
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 21:
a) Suất điện động cảm ứng có độ lớn \(\left| {{e_c}} \right| = N.\dfrac{{\Delta \phi }}{{\Delta t}}\)
Có \(\phi = BS\cos \alpha \) với \(S = {a^2} = 100\,c{m^2} = {10^{ - 2}}{m^2};\)\(\,\alpha \, = \,90 - 90 = {0^0}.\)
Do B biến thiên
\( \Rightarrow \left| {{e_c}} \right| = N\dfrac{{\Delta \phi }}{{\Delta t}} = NS\cos \alpha \dfrac{{\Delta B}}{{\Delta t}} \)\(\,= {20.10^{ - 2}}.1.\dfrac{{0,2 - 0,1}}{{0,01}} = 2\,V.\)
b) Cường độ dòng điện cảm ứng:
\(i\, = \,\dfrac{{{e_c}}}{R} = \dfrac{2}{{0,5}} = 4A\)
Do B tăng nên \(\phi \) qua khung dây tăng; \({\overrightarrow B _c}\) do dòng điện cảm ứng I sinh ra ngược chiều \(\overrightarrow B .\) Áp dụng quy tắc nắm tay phải suy ra chiều dòng điện cảm ứng trong khung như hình vẽ.
Câu 22:
a) Đổi L = 100 mH = 0,1 H
+ Từ thông qua ống dây: \(\phi \, = \,Li = 0,1.1 = 0,1\,{\rm{W}}b.\)
+ Từ thông qua mỗi vòng dây:
\({\phi _0} = \dfrac{\phi }{N} = \dfrac{{0,1}}{{2000}} = {5.10^{ - 5}}\,{\rm{W}}b.\)
+ Năng lượng từ trường của ống dây:
\({\rm{W}} = \dfrac{1}{2}L{i^2} = \dfrac{1}{2}.0,{1.1^2} = 0,05\,J.\)
b) \(\left| {{e_{tc}}} \right| = L\dfrac{{\Delta i}}{{\Delta t}} = 0,1.\dfrac{{2,5 - 1}}{{0,01}} = 15\,V.\)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 5 – Vật lý 11
Bài tập & Lời giải:
Xem thêm lời giải SGK Vật lí lớp 11
CHƯƠNG I. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG
- 👉 Bài 1. Điện tích, định luật Cu-lông
- 👉 Bài 2. Thuyết electron - Định luật bảo toàn điện tích
- 👉 Bài 3. Điện trường và cường độ điện trường - Đường sức điện
- 👉 Bài 4. Công của lực điện
- 👉 Bài 5. Điện thế - Hiệu điện thế
- 👉 Bài 6. Tụ điện
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Vật lý 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Vật lý 11
CHƯƠNG II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
- 👉 Bài 7. Dòng điện không đổi, nguồn điện
- 👉 Bài 8. Điện năng - Công suất điện
- 👉 Bài 9. Định luật ôm đối với toàn mạch
- 👉 Bài 10. Ghép các nguồn điện thành bộ
- 👉 Bài 11. Phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch
- 👉 Bài 12. Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa
CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
- 👉 Bài 13. Dòng điện trong kim loại
- 👉 Bài 14. Dòng điện trong chất điện phân
- 👉 Bài 15. Dòng điện trong chất khí
- 👉 Bài 16. Dòng điện trong chân không
- 👉 Bài 17. Dòng điện trong chất bán dẫn
- 👉 Bài 18. Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 + 3 – Vật lý 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 + 3 – Vật lý 11
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT CÓ LỜI GIẢI
CHƯƠNG IV. TỪ TRƯỜNG
- 👉 Bài 19. Từ trường
- 👉 Bài 20. Lực từ - Cảm ứng từ
- 👉 Bài 21. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt
- 👉 Bài 22. Lực Lo-ren-xơ
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 4 – Vật lý 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 4 – Vật lý 11
CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
- 👉 Bài 23. Từ thông, cảm ứng điện từ
- 👉 Bài 24. Suất điện động cảm ứng
- 👉 Bài 25. Tự cảm
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 5 – Vật lý 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 5 – Vật lý 11
CHƯƠNG VI. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
- 👉 Bài 26. Khúc xạ ánh sáng
- 👉 Bài 27. Phản xạ toàn phần
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 6 – Vật lý 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 6 – Vật lý 11
CHƯƠNG VII. MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG
- 👉 Bài 28. Lăng kính
- 👉 Bài 29. Thấu kính mỏng
- 👉 Bài 30. Giải bài toán về hệ thấu kính
- 👉 Bài 31. Mắt
- 👉 Bài 32. Kính lúp
- 👉 Bài 33. Kính hiển vi
- 👉 Bài 34. Kính thiên văn
- 👉 Bài 35. Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 7 – Vật lý 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 7 – Vật lý 11
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - VẬT LÍ 11
Xem Thêm
Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11
- SBT Toán lớp 11 Nâng cao
- SBT Toán 11 Nâng cao
- SGK Toán 11 Nâng cao
- SBT Toán lớp 11
- SGK Toán lớp 11
Vật Lý
- SBT Vật lí 11 Nâng cao
- SGK Vật lí lớp 11 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 11
- SGK Vật lí lớp 11
- Giải môn Vật lí lớp 11
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 11
- SBT Hóa học 11 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 11 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 11
- SGK Hóa lớp 11
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 11
- SGK Sinh lớp 11 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 11
- SGK Sinh lớp 11
- Giải môn Sinh học lớp 11
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 11
- SGK Tiếng Anh lớp 11
- SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 11 Mới