Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương I - Giải Tích 12
Đề bài
Câu 1. Hàm số \(y = {\left( {4 - {x^2}} \right)^2} + 1\) có giá trị lớn nhất trên đoạn [-1 ; 1] là :
A. 10 B. 12
C. 14 D. 17
Câu 2. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ?
A. \(y = {{1 - 2x} \over {1 + x}}\)
B. \(y = {1 \over {4 - {x^2}}}\)
C. \(y = {{x + 3} \over {5x - 1}}\)
D. \(y = {x \over {{x^2} - x + 9}}\)
Câu 3. Cho hàm số y=f(x) xác định trên đoạn [a ; b]. Điều kiện đủ để hàm số nghịch biến trên đoạn [a ; b ] là
A. f(x) liên tục trên [a; b] và f’(x) < 0 với mọi \(x \in (a;b)\).
B. f(x) liên tục trên (a ; b) và f’(x) > 0 với mọi \(x \in [a;b]\).
C. \(f'(x) \le 0\) với mọi \(x \in [a;b]\)
D. \(f'(x) \ge 0\) với mọi \(x \in [a;b]\).
Câu 4. Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\,\,\,(a,b,c \in R)\) có đồ thị như hình vẽ sau.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 2 B. 3
C. 0 D. 1
Câu 5. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như dưới đây. Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ = 3 và yCT = -2
B. yCĐ = 2 và yCT = 0
C. yCĐ = -2 và yCT = 2
D. yCĐ = 3 và yCT = 0.
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(x) = 1.
A. 2 B. 1
C. 0 D. 3
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 4m cắt đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 8{x^2} + 3\) tại bốn điểm phân biệt ?
A. \( - {{13} \over 4} < m < {3 \over 4}\)
B. \( - {{13} \over 4} \le m \le {3 \over 4}\)
C. \(m \le {3 \over 4}\)
D. \(m \ge - {{13} \over 4}\)
Câu 8. Số điểm trên đồ thị hàm số \(y = {{2x + 1} \over {x - 1}}\) có tọa độ nguyên là:
A. 5 B. 3
C. 4 D. 2
Câu 9. Cho hàm số \(y = {{2x + 1} \over {x - 2}}\). Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2.
B. Hàm số có cực trị.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1 ; 3).
D. Hàm số nghịch biến trên \(( - \infty ;2) \cup (2; + \infty )\).
Câu 10. Đồ thị hàm số \(y = {{2x - 1} \over {x - 3}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 0 B. 3
C. 1 D. 2
Câu 11. Cho hàm số \(y = {{3x - 1} \over {3x + 2}}\). Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là:
A. y = 1 B. x= 1
C. y = 3 D. x = 3.
Câu 12. Các khoảng đồng biến của hàm số \(y = {x^3} + 3x\) là
A. \((0; + \infty )\)
B. \((0;2)\)
C. R
D \(( - \infty ;1),\,(2; + \infty )\).
Câu 13. Đồ thị của hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 2x - 1\) và đồ thị hàm số \(y = 3{x^2} - 2x - 1\) có tất cả bao nhiêu điểm chung ?
A. 0 B. 2
C. 3 D. 1
Câu 14. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?
A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x\)
B. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 3x\)
C. \(y = - {x^3} - 3{x^2} - 3x\)
D. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 3x\).
Câu 15. Cho hàm số \(y = {{2x - 3} \over {4 - x}}\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Đồ thị hàm số trên không có điểm cực trị.
B. Giao điểm của hai tiệm cận là điểm I(- 2 ; 4).
C. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang x = 4.
D. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng y= - 2 .
Câu 16. Cho hàm số \(y = x^2\). Chọn khẳng định sai trong số các khẳng định sau:
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 0; + \infty } \right)\).
C. Hàm số có đạo hàm \(y' = 2x\).
D. Hàm số có tập xác định là \(D = R\).
Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 10\) trên [- 2 ; 2] là:
A. 17 B. – 15
C. 15 D. 5
Câu 18. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây là sai ?
A. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm x = 2.
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = - 1 .
C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (-1 ; 2).
D. Giá trị cực đại của hàm số là y = 2.
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = (m + 1){x^4} - m{x^2} + 3\) có ba điểm cực trị.
A. \(m \in ( - \infty ; - 1] \cup (0; + \infty )\)
B. \(m \in ( - 1;0)\)
C. \(m \in ( - \infty ; - 1) \cup [0; + \infty )\)
D. \(m \in ( - \infty ; - 1) \cup (0; + \infty )\)
Câu 20. Hàm số \(y = \sqrt {8 + 2x - {x^2}} \) đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A. \((1; + \infty )\) B. \((1;4)\)
C. \(( - \infty ;1)\) D \(( - 2;1)\)
Câu 21. Số điểm cực trị của hàm số \(y = {(x - 1)^{2019}}\) là
A. 0 B. 2018
C. 2017 D. 1
Câu 22. Số giao điểm của đường thẳng y= x + 2 và đồ thị hàm số \(y = {{3x - 2} \over {x - 1}}\) là
A. 3 B. 2
C. 0 D. 1
Câu 23. Điểm I(x0; y0) là tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = f(x) nếu hàm số Y = g(x) qua phép tịnh tiến hệ tọc độ là:
A. Hàm số chẵn
B. Hàm số không chẵn không lẻ
C. Hàm số lẻ
D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ
Câu 24. Điều kiện để hàm số bậc ba không có cực trị là phương trình y’ = 0 có:
A. Nghiệm kép
B. Vô nghiệm
C. Hai nghiệm phân biệt
D. Cả A và B
Câu 25. Đường thẳng y = y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu:
A. \(\left[ \matrix{\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = {y_0} \hfill \cr \mathop {\lim}\limits_{x \to - \infty } y = {y_0} \hfill \cr} \right.\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} y = {y_0}\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = \pm \infty \)
D. \(\left[ \matrix{\mathop {\lim }\limits_{x \to {y_0}^ + } y = + \infty \hfill \cr \mathop {\lim }\limits_{x \to {y_0}^ - } y = - \infty \hfill \cr} \right.\).
Lời giải chi tiết
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đáp án |
D |
B |
A |
B |
D |
Câu |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
B |
A |
C |
A |
D |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đáp án |
A |
C |
C |
A |
A |
Câu |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Đáp án |
A |
C |
A |
D |
D |
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Đáp án |
A |
B |
C |
D |
|
Câu 1: D
\(TX{\rm{D}}:D = R\)
\(\begin{array}{l}y = {\left( {4 - {x^2}} \right)^2} + 1\\y' = 2.\left( { - 2x} \right)\left( {4 - {x^2}} \right)\\y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 2\\x = - 2\end{array} \right.\end{array}\) \(\)
\(\begin{array}{l}f\left( 1 \right) = 10\\f\left( { - 1} \right) = 10\\f\left( 0 \right) = 17\end{array}\)
Vậy GTLN của hàm số trên [-1;1] là 17.
Câu 2: B
\(y = \dfrac{1}{{4 - {x^2}}}\)
TXĐ:\(D = R\backslash {\rm{\{ }}2, - 2\} \)
\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } \dfrac{1}{{4 - {x^2}}} = 0\\\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm 2} \dfrac{1}{{4 - {x^2}}} = \infty \end{array}\)
\( \Rightarrow \) tiệm cận đứng là x=2 và x = -2, tiệm cận ngang là y=0
Câu 3: A
Nếu f(x) liên tục trên [a; b] và f’(x) < 0 với mọi \(x \in (a;b)\) thì hàm số nghịch biến trên đoạn [a ; b ].
Câu 4: B
Câu 5: D
Câu 6: B
Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right) = 1\) bằng số giao điểm của đường thẳng \(y = 1\) với đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\).
Từ đồ thị suy ra đường thẳng \(y = 1\) cắt đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại 1 điểm duy nhất nên phương trình \(f\left( x \right) = 1\) có nghiệm duy nhất.
Câu 7: A
Phương trình hoành độ giao điểm
\(\begin{array}{l}{x^4} - 8{x^2} + 3 = 4m\\ \Leftrightarrow {x^4} - 8{x^2} + 3 - 4m = 0\left( * \right)\end{array}\)
Đặt \(t = {x^2}\) phương trình\(\) \(\left( * \right)\) \(\) \( \Leftrightarrow {t^2} - 8t + 3 - 4m = 0\) \( \Leftrightarrow {t^2} - 8t + 3 - 4m = 0\)
Để đồ thị và đường thẳng cắt nhau tại 4 điểm phân biệt thì phương trình ẩn t phải có 2 nghiệm dương phân biệt
\(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}\Delta ' = 13 + 4m > 0\\{t_1}{t_2} = 3 - 4m > 0\\{t_1} + {t_2} = 8 > 0\end{array} \right.\\ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}m > \dfrac{{ - 13}}{4}\\m < \dfrac{3}{4}\end{array} \right.\\ \Rightarrow \dfrac{{ - 13}}{4} < m < \dfrac{3}{4}\end{array}\)
Câu 8: C
TXĐ \(x \ne 1\)
\(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}} = \dfrac{{2\left( {x - 1} \right) + 3}}{{x - 1}}\)\(\, = 2 + \dfrac{3}{{x - 1}}\)
Để số điểm trên đồ thị có tọa độ nguyên thì\(\) \(\left[ \begin{array}{l}x - 1 = 1\\x - 1 = - 1\\x - 1 = 3\\x - 1 = - 3\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 2\\x = 0\\x = 4\\x = - 2\end{array} \right.\)
Vậy có 4 điểm.
Câu 9: A
TXĐ: D=R\{2}
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2 nên A đúng.
Câu 10: D
TXĐ: D=R\{3}
\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } \dfrac{{2x - 1}}{{x - 3}} = 2\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{2x - 1}}{{x - 3}} = + \infty \\\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \dfrac{{2x - 1}}{{x - 3}} = - \infty \end{array}\)
Có 2 tiệm cận \(y = 2,x = 3\).
Câu 11: A
\(TXD:D = R\backslash {\rm{\{ }}\dfrac{2}{3}{\rm{\} }}\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } \dfrac{{3x - 1}}{{3x + 2}} = 3\)
Vậy TCN: y=1.
Câu 12: C
TXĐ: \(D=R\)
\(\begin{array}{l}y = {x^3} + 3x\\ \Rightarrow y' = 3{x^2} + 3 > 0\forall x \in R\end{array}\)
Vậy hàm số đồng biếm trên R.
Câu 13: C
Phương trình hoành độ giao điểm là
\(\begin{array}{l} - {x^3} + 3{x^2} + 2x - 1 = 3{x^2} - 2x - 1\\ \Leftrightarrow - {x^3} + 4x = 0\\ \Leftrightarrow - x\left( {{x^2} - 4} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 2\\x = - 2\end{array} \right.\end{array}\)
Câu 14: A
Quan sát đồ thị ta thấy:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = + \infty \) nên \(a > 0\), loại B, C.
Đồ thị hàm số đi qua \(\left( {1;1} \right)\) nên A đúng, D sai.
Câu 15: A
Đồ thị hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất không có điểm cực trị.
Câu 16: A
\(\begin{array}{l}y' = 2x > 0 \Leftrightarrow x > 0\\y' < 0 \Leftrightarrow x < 0\end{array}\)
Do đó hàm số đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\), nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\) nen A sai.
Câu 17: C
\(TX{\rm{D}}:D = R\)
\(\begin{array}{l}y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 10\\ \Rightarrow y' = 3{x^2} - 6x - 9\\y' = 0 \Leftrightarrow 3{x^2} - 6x - 9 = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = - 1\end{array} \right.\end{array}\)
\(\begin{array}{l}f\left( { - 2} \right) = 8\\f\left( 2 \right) = - 12\\f\left( { - 1} \right) = 15\end{array}\)
Vậy GTLN của hàm số trên \(\left[ { - 2;2} \right]\) là 15.
Câu 18: A
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2 nên A sai.
Câu 19: D
\(y = (m + 1){x^4} - m{x^2} + 3\)
TXĐ: \(D = \mathbb{R}\)
\(y' = 4\left( {m + 1} \right){x^3} - 2mx\)
\(\begin{array}{l}y' = 0 \Leftrightarrow 4(m + 1){x^3} - 2mx = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \dfrac{{2m}}{{4m + 4}}{\rm{ (1)}}\end{array} \right.\end{array}\)
Để hàm số \(y = (m + 1){x^4} - m{x^2} + 3\) có 3 điểm cực trị thì (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0
\( \Leftrightarrow \)\(\dfrac{{2m}}{{4m + 4}} > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m > 0\\m < - 1\end{array} \right. \)
\(\Rightarrow m \in \left( { - \infty , - 1} \right) \cup \left( {0, + \infty } \right)\)
Câu 20: D
\(\begin{array}{l}TXD:D = \left[ { - 2;4} \right]\\y' = \frac{{2 - 2x}}{{2\sqrt {8 + 2x - {x^2}} }} = \frac{{1 - x}}{{\sqrt {8 + 2x - {x^2}} }}\\y' = 0 \Leftrightarrow x = 1\\y' > 0 \Leftrightarrow \frac{{1 - x}}{{\sqrt {8 + 2x - {x^2}} }} > 0\\ \Leftrightarrow x < 1\end{array}\)
Vậy hàm số đồng biến trên \(\left( { - 2;1} \right)\).
Câu 21: A
\(y' = 2019{\left( {x - 1} \right)^{2018}} \ge 0,\forall x \in \mathbb{R}\)
Do đó hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\) nên không có điểm cực trị.
Câu 22: B
Xét pt hoành độ giao điểm
\(\begin{array}{l}x + 2 = \frac{{3x - 2}}{{x - 1}}\\\left( {DK:x \ne 1} \right)\\ \Leftrightarrow \left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right) = 3x - 2\\ \Leftrightarrow {x^2} + x - 2 - 3x + 2 = 0\\ \Leftrightarrow {x^2} - 2x = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 2\end{array} \right.\left( {TM} \right)\end{array}\)
Vậy có 2 giao điểm.
Câu 23: C
Câu 24: D
Câu 25: A
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương I - Giải Tích 12
Xem thêm lời giải Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 12
Dưới đây là danh sách Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 12 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 12.
Đề thi giữa học kì 1 Toán 12
- 👉 Đề ôn tập giữa học kì 1 – Có đáp án và lời giải
- 👉 Đề thi giữa học kì 1 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề thi học kì 1 Toán 12
- 👉 Đề cương học kì I
- 👉 Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
- 👉 Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
- 👉 Đề thi học kì 1 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề thi giữa học kì 2 Toán 12
Đề thi học kì 2 Toán 12
- 👉 Đề cương học kì II
- 👉 Đề ôn tập học kì 2 – Có đáp án và lời giải
- 👉 Đề thi học kì 2 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề kiểm tra 15 phút Toán 12
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương I - Giải Tích 12
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương II - Giải Tích 12
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương III - Giải Tích 12
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương IV – Giải tích 12
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương I - Hình học 12
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương II - Hình học 12
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương III - Hình học 12
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương I - Giải Tích 12
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương II - Giải Tích 12
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương III - Giải Tích 12
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương IV - Giải Tích 12
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương I - Hình học 12
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương II - Hình học 12
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương III - Hình học 12
Xem Thêm
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 12
- SBT Toán lớp 12 Nâng cao
- SBT Toán 12 Nâng cao
- SGK Toán 12 Nâng cao
- SBT Toán lớp 12
- SGK Toán lớp 12
Vật Lý
- SBT Vật lí 12 Nâng cao
- SGK Vật lí lớp 12 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 12
- SGK Vật lí lớp 12
- Giải môn Vật lí lớp 12
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 12
- SBT Hóa học 12 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 12 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 12
- SGK Hóa lớp 12
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Ngữ Văn 12 mới
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Luyện dạng đọc hiểu
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
- Bài soạn văn 12
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 12
- SGK Sinh lớp 12 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 12
- SGK Sinh lớp 12
- Giải môn Sinh học lớp 12
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 12 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới