Đề số 3 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
Đề bài
Câu 1.Cho số thực \(a > 0\) và \(a \ne 1.\) Hãy rút gọn biểu thức \(P = \dfrac{{{a^{\dfrac{1}{3}}}\left( {{a^{\dfrac{1}{2}}} - {a^{\dfrac{5}{2}}}} \right)}}{{{a^{\dfrac{1}{4}}}\left( {{a^{\dfrac{7}{{12}}}} - {a^{\dfrac{{19}}{{12}}}}} \right)}}.\)
A. \(P = 1 + a.\)
B.\(P = 1.\)
C.\(P = a.\)
D.\(P = 1 - a.\)
Câu 2.Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.\(2\) B.\(6\)
C.\(8\) D\(4\)
Câu 3.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = mx - \sin x\) đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)
A.\(m > 1.\)
B.\(m \le - 1.\)
C.\(m \ge 1.\)
D.\(m \ge - 1.\)
Câu 4.Giá trị cực tiểu của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 2\) là:
A.\( - 20\) B.\(7\)
C.\( - 25\) D.\(3\)
Câu 5.Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.Hàm số có giá trị cực tiểu bằng \(2.\)
B.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng \(2\) và giá trị nhỏ nhất bằng \( - 2.\)
C.Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\) và đạt cực tiểu tại \(x = 2.\)
D.Hàm số có ba cực trị.
Câu 6.Hàm số \(y = {\left( {4 - {x^2}} \right)^2} + 1\) có giá trị lớn nhất trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\) là:
A.\(10.\) B.\(12.\)
C.\(14.\) D. \(17.\)
Câu 7.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \({x^3} - 3x + 2m = 0\) có ba nghiệm thực phân biệt.
A.\(m \in \left( { - 2;2} \right).\)
B.\(m \in \left( { - 1;1} \right).\)
C.\(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)
D.\(m \in \left( { - 2; + \infty } \right).\)
Câu 8.Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển nhị thức Newton \({\left( {x - \dfrac{2}{{{x^2}}}} \right)^{21}},\,\,\left( {x \ne 0,\,n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\)
A.\({2^7}C_{21}^7.\)
B.\({2^8}C_{21}^8.\)
C.\( - {2^8}C_{21}^8.\)
D.\( - {2^7}C_{21}^7.\)
Câu 9.Cho hàm số \(y = \left( {m + 1} \right){x^4} - \left( {m - 1} \right){x^2} + 1.\) Số các giá trị nguyên của \(m\) để hàm số có một điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu là:
A.\(1.\) B. \(0.\)
C.\(3.\) D.\(2.\)
Câu 10.Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để đường thẳng \(y = - 2x + m\) cắt đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 2}}\) tại hai điểm phân biệt là:
A.\(\left( { - \infty ;5 - 2\sqrt 6 } \right) \cup \left( {5 + 2\sqrt 6 ; + \infty } \right).\)
B.\(\left( { - \infty ;5 - 2\sqrt 6 } \right] \cup \left[ {5 + 2\sqrt 6 ; + \infty } \right).\)
C.\(\left( {5 - 2\sqrt 3 ;5 + 2\sqrt 3 } \right).\)
D.\(\left( { - \infty ;5 - 2\sqrt 3 } \right) \cup \left( {5 + 2\sqrt 3 ; + \infty } \right).\)
Câu 11.Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 2\) có
đồ thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương trình \({\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2} \right)^3} - 3{\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2} \right)^2} + 2 = 0\) có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.\(7.\)
B.\(9.\)
C.\(6.\)
D.\(5.\)
Câu 12.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{\sqrt {m{{\left( {x - 1} \right)}^2} + 4} }}\) có hai tiệm cận đứng:
A.\(m < 0.\)
B.\(m = 0.\)
C.\(\left\{ \begin{array}{l}m < 0\\m \ne - 1.\end{array} \right.\)
D.\(m < 1.\)
Câu 13.Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành?
A.\(y = {x^4} + 5{x^2} - 1.\)
B.\(y = - {x^3} - 7{x^2} - x - 1.\)
C.\(y = - {x^4} + 2{x^2} - 2.\)
D.\(y = - {x^4} - 4{x^2} + 1.\)
Câu 14.Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.\(a > 0,b < 0,c > 0.\)
B.\(a > 0,b < 0,c < 0.\)
C.\(a > 0,b > 0,c < 0.\)
D.\(a < 0,b > 0,c < 0.\)
Câu 15.Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ bên?
A.\(y = - {x^3} + 3{x^2} - 1.\)
B.\(y = {x^3} + 3{x^2} - 1.\)
C.\(y = {x^3} - 3x + 2.\)
D.\(y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\)
Câu 16.Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}.\) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số \(y = f'\left( x \right),\) (\(y = f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) ). Xét hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 2} \right).\) Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.Hàm số \(g\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)
B.Hàm số \(g\left( x \right)\) đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right).\)
C.Hàm số \(g\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\left( { - 1;0} \right).\)
D.Hàm số \(g\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\left( {0;2} \right).\)
Câu 17.Cho các số thực dương \(a,b\) với \(a \ne 1\) và \({\log _a}b > 0.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.\(\left[ \begin{array}{l}0 < a,b < 1\\0 < a < 1 < b\end{array} \right..\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}0 < a,b < 1\\1 < a,b\end{array} \right..\)
C.\(\left[ \begin{array}{l}0 < b < 1 < a\\1 < a,b\end{array} \right..\)
D.\(\left[ \begin{array}{l}0 < b,a < 1\\0 < b < 1 < a\end{array} \right..\)
Câu 18.Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình \({\log _2}\left( {\dfrac{{2{x^2} + 1}}{{2x}}} \right) + {2^{\left( {x + \dfrac{1}{{2x}}} \right)}} = 5.\)
A.\(0.\) B.\(2.\)
C.\(1.\) D.\(\dfrac{1}{2}.\)
Câu 19.Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {x - 1} \right)^{\dfrac{1}{3}}}\) là:
A.\(\left( {0; + \infty } \right).\)
B.\(\left[ {1; + \infty } \right).\)
C.\(\left( {1; + \infty } \right).\)
D.\(\mathbb{R}.\)
Câu 20.Tổng \(T = C_{2017}^1 + C_{2017}^3 + C_{2017}^5 + ... + C_{2017}^{2017}\) bằng:
A.\({2^{2017}} - 1.\)
B.\({2^{2016}}.\)
C.\({2^{2017}}.\)
D.\({2^{2016}} - 1.\)
Câu 21.Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực \(\mathbb{R}?\)
A.\(y = {\left( {\dfrac{\pi }{3}} \right)^x}.\)
B.\(y = {\log _{\dfrac{1}{2}}}x.\)
C.\(y = {\log _{\dfrac{\pi }{4}}}\left( {2{x^2} + 1} \right).\)
D.\(y = {\left( {\dfrac{2}{e}} \right)^x}.\)
Câu 22.Một hình trụ có bán kính đáy \(r = 5\,cm\) và khoảng cách giữa hai đáy \(h = 7\,cm.\) Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ \(3cm.\) Diện tích của thiết diệt được tạo thành là:
A.\(S = 56\,\left( {c{m^2}} \right).\)
B.\(S = 55\,\left( {c{m^2}} \right).\)
C.\(S = 53\,\left( {c{m^2}} \right).\)
D.\(S = 46\,\left( {c{m^2}} \right).\)
Câu 23.Một tấm kẽm hình vuông \(ABCD\) có cạnh bằng \(30\,cm.\) Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh \(EF\) và \(GH\) cho đến khi \(AD\) và \(BC\) trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Giá trị của \(x\) để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là:
A.\(x = 5\,\,\left( {cm} \right).\)
B.\(x = 9\,\left( {cm} \right).\)
C.\(x = 8\,\left( {cm} \right).\)
D.\(x = 10\,\,\left( {cm} \right).\)
Câu 24.Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức \(G\left( x \right) = 0,035{x^2}\left( {15 - x} \right),\) trong đó \(x\) là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (\(x\) được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm ( đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
A.\(x = 8.\)
B.\(x = 10.\)
C.\(x = 15.\)
D.\(x = 7.\)
Câu 25.Đặt \(\ln 2 = a,{\log _5}4 = b.\) Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.\(\ln 100 = \dfrac{{ab + 2a}}{b}.\)
B.\(\ln 100 = \dfrac{{4ab + 2a}}{b}.\)
C.\(\ln 100 = \dfrac{{ab + a}}{b}.\)
D.\(\ln 100 = \dfrac{{2ab + 4a}}{b}.\)
Câu 26.Số nghiệm của phương trình \({4^x} - {2^{x + 2}} + 3 = 0\) là:
A.\(0.\) B.\(1.\)
C.\(2.\) D.\(3.\)
Câu 27.Từ các chữ số \(1,2,3,4,5,6\) có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm \(4\) chữ số đôi một khác nhau?
A.\(15.\) B.\(4096.\)
C.\(360.\) D.\(720.\)
Câu 28.Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng \(\sqrt 6 \) và chiều cao \(h = 1.\) Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là.
A.\(S = 9\pi .\)
B.\(S = 6\pi .\)
C.\(S = 5\pi .\)
D.\(S = 27\pi .\)
Câu 29.Biết rằng hệ số của \({x^4}\) trong khai triển nhị thức Newton \({\left( {2 - x} \right)^n},\,\,\left( {n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\) bằng \(60.\) Tìm \(n.\)
A.\(n = 5.\)
B.\(n = 6.\)
C.\(n = 7.\)
D.\(n = 8.\)
Câu 30.Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = 2a,\,AB = a\sqrt 3 .\) Khoảng cách từ \(AA'\) đến mặt phẳng \(\left( {BCC'B'} \right)\) là:
A.\(\dfrac{{a\sqrt {21} }}{7}.\)
B.\(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
C.\(\dfrac{{a\sqrt 5 }}{2}.\)
D.\(\dfrac{{a\sqrt 7 }}{3}.\)
Câu 31.Cho tập \(A\) gồm \(n\) đỉnh phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có \(3\) điểm nào thẳng hàng. Tìm \(n\) sao cho số tam giác mà \(3\) đỉnh thuộc \(A\) gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ \(2\) đỉnh thuộc \(A.\)
A.\(n = 6.\)
B.\(n = 12.\)
C.\(n = 8.\)
D.\(n = 15.\)
Câu 32.Cho hàm số \(y = \ln \left( {{e^x} + {m^2}} \right).\) Với giá trị nào của \(m\) thì \(y'\left( 1 \right) = \dfrac{1}{2}\)
A.\(m = e.\)
B.\(m = - e.\)
C.\(m = \dfrac{1}{e}.\)
D.\(m = \pm \sqrt e .\)
Câu 33.Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 6x + 5} .\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.Hàm số đồng biến trên khoảng\(\left( {5; + \infty } \right).\)
B.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right).\)
C.Hàm số đồng biến trênkhoảng \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
D.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right).\)
Câu 34.Một lớp có \(20\) nam sinh và \(15\) nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên \(4\) học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để \(4\) học sinh được gọi có cả nam và nữ.
A.\(\dfrac{{4615}}{{5236}}.\)
B.\(\dfrac{{4651}}{{5236}}.\)
C.\(\dfrac{{4615}}{{5263}}.\)
D.\(\dfrac{{4610}}{{5236}}.\)
Câu 35.Một đề thi trắc nghiệm gồm \(50\) câu, mỗi câu có \(4\) phương án trả lời trong đó chı̉ có \(1\) phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được \(0,2\)điểm. Một thı́ sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên \(1\) trong \(4\) phương án ở mỗi câu. Tı́nh xác suất để thı́sinh đó được \(6\) điểm.
A.\(0,{25^{30}}.0,{75^{20}}.\)
B.\(0,{25^{20}}.0,{75^{30}}.\)
C.\(0,{25^{30}}.0,{75^{20}}C_{50}^{20}.\)
D.\(1 - 0,{25^{20}}.0,{75^{30}}.\)
Câu 36.Cho hàm số \(y = \dfrac{{2017}}{{x - 2}}\) có đồ thị \(\left( H \right).\) Số đường tiệm cận của \(\left( H \right)\) là:
A.\(0.\) B.\(2.\)
C.\(3.\) D.\(1.\)
Câu 37.Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh \(3,\) cạnh bên bằng \(2\sqrt 3 \) tạo với mặt phẳng đáy một góc\({30^0}.\) . Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
A.\(\dfrac{9}{4}.\)
B.\(\dfrac{{27\sqrt 3 }}{4}.\)
C.\(\dfrac{{27}}{4}.\)
D.\(\dfrac{{9\sqrt 3 }}{4}.\)
Câu 38.Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right),\) đáy là hình thang \(ABCD\) vuông tại \(A\) và \(B\) có \(AB = a,\,AD = 3a,\,BC = a.\) Biết \(Sa = a\sqrt 3 ,\) tính thể tích khối chóp \(S.BCD\) theo \(a.\)
A.\(2\sqrt 3 {a^3}.\)
B.\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.\)
C.\(\dfrac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}.\)
D.\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}.\)
Câu 39.Cho hình nón có góc ở đỉnh \({60^0},\) diện tích xung quanh bằng \(6\pi {a^2}.\) Tính thể tích \(V\) của khối nón đã cho.
A.\(V = \dfrac{{3\pi {a^3}\sqrt 2 }}{4}.\)
B.\(V = \dfrac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{4}.\)
C.\(V = 3\pi {a^3}.\)
D.\(V = \pi {a^3}.\)
Câu 40.Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) thể tích là \(V.\) Tính thể tích của tứ diện \(ACB'D'\) theo \(V.\)
A.\(\dfrac{V}{6}.\)
B.\(\dfrac{V}{4}.\)
C.\(\dfrac{V}{5}.\)
D.\(\dfrac{V}{3}.\)
Câu 41.Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng \(a\) cạnh bên bằng \(b.\) Tính thể tích khối cầu đi qua các đỉnh của hình lăng trụ.
A.\(\dfrac{1}{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}} .\)
B.\(\dfrac{\pi }{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}} .\)
C.\(\dfrac{\pi }{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + {b^2}} \right)}^3}} .\)
D.\(\dfrac{\pi }{{18\sqrt 2 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}} .\)
Câu 42.Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông \(ABCD\) cạnh \(2\sqrt 3 \,cm\) với \(AB\) là đường kính của đường tròn đáy tâm \(O.\) Gọi \(M\) là điểm thuộc cung \(\widehat {AB}\) của đường tròn đáy sao cho \(\widehat {ABM} = {60^0}.\) Thể tích của khối tứ diện \(ACDM\) là:
A.\(V = 3\,\left( {c{m^3}} \right).\)
B.\(V = 4\,\left( {c{m^3}} \right).\)
C.\(V = 6\,\left( {c{m^3}} \right).\)
D.\(V = 7\,\left( {c{m^3}} \right).\)
Câu 43.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \log \left( {{x^2} - 2mx + 4} \right)\)có tập xác định là \(\mathbb{R}.\)
A.\(\left[ \begin{array}{l}m > 2\\m < - 2\end{array} \right..\)
B.\(m = 2.\)
C.\(m < 2.\)
D.\( - 2 < m < 2.\)
Câu 44.Cho hình nón tròn xoay có chiều cao \(h = 20\,cm,\) bán kính đáy \(r = 25cm.\) Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là \(12cm.\) Tính diện tích của thiết diện đó.
A.\(S = 500\left( {c{m^2}} \right).\)
B.\(S = 400\left( {c{m^2}} \right).\)
C.\(S = 300\left( {c{m^2}} \right).\)
D.\(S = 406\left( {c{m^2}} \right).\)
Câu 45.Cho \(a,b,c\) là các số thực khác \(1.\)
Hình vẽ bên là đồ thị của các hàm số \(y = {a^x},y = {b^x},y = {c^x}.\)
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.\(a < b < c.\)
B.\(c < b < a.\)
C.\(a < c < b.\)
D.\(c < a < b.\)
Câu 46.Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a,\) tam giác \(SBA\) vuông tại \(B,\) tam giác \(SAC\) vuông tại \(C.\) Biết góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\) bằng \({60^0}.\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\) theo \(a.\)
A.\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}.\)
B. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}.\)
C.\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.\)
D.\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}.\)
Câu 47.Số các giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \({\log _{\sqrt 2 }}\left( {x - 1} \right) = {\log _2}\left( {mx - 8} \right)\) có hai nghiệm thực phân biệt là:
A.\(3.\) B.\(4.\)
C.\(5.\) D.\(6.\)
Câu 48.Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có góc \(\widehat {ABC} = {30^0};\) tam giác \(SBC\) là tam giác đều cạnh \(a\) và mặt phẳng \(\left( {SAB} \right) \bot \) mặt phẳng \(\left( {ABC} \right).\) Khoảng cách từ \(A\) đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) là:
A.\(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{5}.\)
B.\(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}.\)
C.\(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)
D.\(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{6}.\)
Câu 49.Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(a.\) Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(SA\) và \(BC.\) Biết góc giữa \(MN\) và mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) bằng \({60^0}.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(BC\) và \(DM\) là:
A.\(a.\sqrt {\dfrac{{15}}{{62}}} .\)
B.\(a.\sqrt {\dfrac{{30}}{{31}}} .\)
C.\(a.\sqrt {\dfrac{{15}}{{68}}} .\)
D.\(a.\sqrt {\dfrac{{15}}{{17}}} .\)
Câu 50.Cho \(a,b,c\) là các số thực thuộc đoạn \(\left[ {1;2} \right]\) thỏa mãn \(\log _2^3a + \log _2^3b + \log _2^3c \le 1.\) Khi biểu thức \(P = {a^3} + {b^3} + {c^3} - 3\left( {{{\log }_2}{a^a} + {{\log }_2}{b^b} + {{\log }_2}{c^c}} \right)\) đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng \(a + b + c\) là:
A.\(3.\)
B.\({3.2^{\dfrac{1}{{\sqrt[3]{3}}}}}.\)
C.\(4.\)
D.\(6.\)
Lời giải chi tiết
1A |
2D |
3C |
4C |
5C |
6D |
7B |
8D |
9B |
10A |
11A |
12C |
13C |
14B |
15D |
16C |
17B |
18D |
19C |
20B |
21D |
22A |
23D |
24B |
25D |
26C |
27C |
28A |
29B |
30B |
31C |
32D |
33A |
34A |
35C |
36B |
37C |
38B |
39C |
40D |
41B |
42A |
43D |
44A |
45B |
46B |
47A |
48B |
49B |
50C |
Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán tại Xemloigiai.com
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Đề số 1 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 2 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 4 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 5 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 6 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 7 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 8 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 9 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 10 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 11 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 12 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 13 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 14 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 15 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 16 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 17 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 18 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 19 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 20 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 21 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 22 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 23 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 24 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
- 👉 Đề số 25 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
Xem thêm lời giải Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 12
Dưới đây là danh sách Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 12 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 12.
Đề thi giữa học kì 1 Toán 12
- 👉 Đề ôn tập giữa học kì 1 – Có đáp án và lời giải
- 👉 Đề thi giữa học kì 1 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề thi học kì 1 Toán 12
- 👉 Đề cương học kì I
- 👉 Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
- 👉 Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
- 👉 Đề thi học kì 1 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề thi giữa học kì 2 Toán 12
Đề thi học kì 2 Toán 12
- 👉 Đề cương học kì II
- 👉 Đề ôn tập học kì 2 – Có đáp án và lời giải
- 👉 Đề thi học kì 2 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề kiểm tra 15 phút Toán 12
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương I - Giải Tích 12
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương II - Giải Tích 12
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương III - Giải Tích 12
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương IV – Giải tích 12
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương I - Hình học 12
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương II - Hình học 12
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương III - Hình học 12
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương I - Giải Tích 12
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương II - Giải Tích 12
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương III - Giải Tích 12
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương IV - Giải Tích 12
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương I - Hình học 12
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương II - Hình học 12
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương III - Hình học 12
Xem Thêm
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 12
- SBT Toán lớp 12 Nâng cao
- SBT Toán 12 Nâng cao
- SGK Toán 12 Nâng cao
- SBT Toán lớp 12
- SGK Toán lớp 12
Vật Lý
- SBT Vật lí 12 Nâng cao
- SGK Vật lí lớp 12 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 12
- SGK Vật lí lớp 12
- Giải môn Vật lí lớp 12
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 12
- SBT Hóa học 12 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 12 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 12
- SGK Hóa lớp 12
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Ngữ Văn 12 mới
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Luyện dạng đọc hiểu
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
- Bài soạn văn 12
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 12
- SGK Sinh lớp 12 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 12
- SGK Sinh lớp 12
- Giải môn Sinh học lớp 12
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 12 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới