Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
Đề bài
I.Trắc nghiệm khách quan ( mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
\(\eqalign{ & A.Ca{(HC{O_3})_2},Ba{(OH)_2} \cr & B.NaHC{O_3},N{a_2}S{O_4} \cr & C.C{H_3}COOH,Ca{(OH)_2},BaC{O_3} \cr & D.C{H_4},{K_2}C{O_3},NaN{O_3} \cr} \)
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng sắt trong khí clo dư. Hòa tan sản phẩm phản ứng vào nước thu được dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch X. Hiện tượng quan sát được sẽ là
A.chỉ tạo thành dung dịch không màu.
B.có chất kết tủa màu xanh tạo thành.
C.có chất kết tủa màu đỏ tạo thành.
D.có dung dịch màu nâu đó tạo thành.
Câu 3: Dãy gồm tất cả các chất không làm mất màu dung dịch brom là:
\(\eqalign{ & A.C{H_4},{C_6}{H_6},C{H_3}COONa \cr & B.{C_2}{H_4},{C_2}{H_2},C{H_3}COOH \cr & C.C{H_4},{C_2}{H_2},{C_2}{H_5}OH \cr & D.{C_6}{H_6},{C_2}{H_4},{C_6}{H_{12}}{O_6} \cr} \)
Câu 4: Điều nào sau đây không đúng?
A.Dầu thực vật và mỡ động vật là những chất béo.
B.Chất béo là hỗn hợp nhiều este.
C.Chất béo là hỗn hợp các este của glixerol với axit hữu cơ mà phân tử có nhiều nguyên tử cacbon.
D.Các chất béo đều bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 5: Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là:
A.CH3COOH và H2SO4 loãng.
B.NaKCO3 và HCl
C.KNO3 và Na2CO3
D.NaHCO3 và NaOH.
Câu 6: Các chất được dùng điều chế trực tiếp etyl axetat là:
A.axit axetic, natri hidroxit, tinh bột.
B.axit axetic, rượu etylic, axit clohidric.
C.rượu etylic, nước và axit sunfuric đặc.
D.rượu etylic, axit axetic và axit sunfuric đặc.
Câu 7: Hãy chọn câu đúng:
A.Rượu etylic tan nhiều trong nước vì phân tử rượu etylic chỉ có liên kết đơn.
B.Những chất mà phân tử có nhóm – OH hoặc – COOH thì tác dụng được với NaOH.
C.Trong 1 lít rượu etylic 150 có 0,15 lít rượu etylic và 0,85 lít nước.
D.Natri có khả năng đẩy được tất cả các nguyên tử H ra khỏi phân tử rượu etylic.
Câu 8: Dung dịch ZnCl2 có tạp chất CuCl2 có thể dùng chất nào trong các chất sau đây để loại tạp chất trên?
A.Mg B.Zn
C.Cu D.Ni.
II.Tự luận (6 điểm)
Câu 9: (2 điểm) Có 2 dung dịch sau đựng riêng biệt 2 bình không dán nhãn:
Axit axetic và glucozo.
Hãy nêu 2 phương pháp hóa học để phân biệt mỗi dung dịch (dụng cụ, hóa chất coi như có đủ). Viết các phương trình hóa học (nếu có)
Câu 10 (2 điểm): Viết công thức cấu tạo thu gọn và viết phương trình hóa học với dung dịch H2SO4 và với dung dịch NaOH của một chất có công thức (C17H35COO)3C3H5.
Câu 11 ( 2 điểm): Cho 100ml etanol 960.
a)Tìm thể tích etanol nguyên chất.
b)Tính thể tích khí H2 (ở đktc) thu được khí đem 10ml rượu đó tác dụng với Na (dư).
(biết \({D_{{H_2}O}} = 1g/ml,{D_{{C_2}{H_5}OH}} = 0,8g/ml,\)\(\,C = 12,H = 1,O = 16).\)
Lời giải chi tiết
1.Đáp án
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
C |
A |
B |
C |
D |
C |
B |
2.Lời giải
I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: (A)
\(\eqalign{ & Ca{(HC{O_3})_2} + {H_2}S{O_4} \to CaS{O_4} + 2C{O_2} + 2{H_2}O \cr & Ba{(OH)_2} + {H_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2{H_2}O \cr} \)
Câu 2: (C)
2Fe + 3Cl2 \(\to\) 2FeCl3 (t0)
FeCl3 + 3NaOH \(\to\) Fe(OH)3 (kết tủa màu nâu đỏ) + 3NaCl
Câu 3: (A)
CH4, C6H6, CH3COONa đều không tác dụng với dung dịch brom.
Câu 4: (B)
Chất béo là hỗn hợp nhiều este: sai.
Câu 5: (C)
KNO3 không tác dụng với nhau.
Câu 6: (D)
CH3COOH + C2H5OH \(\to\) CH3COOC2H5 + H2O (H2SO4 đặc, t0)
Câu 7: (C)
Trong 1 lít rượu etylic 150 có 0,15 lít rượu etylic và 0,85 lít nước.
Câu 8: (B)
Zn + CuCl2 \(\to\) ZnCl2 + Cu.
II.Tự luận (6 điểm)
Câu 9:
(1)Dùng quỳ tím: dung dịch làm đỏ quỳ tím là axit axetic.
(2) Dùng AgNO3 trong NH3: dung dịch cho Ag là glucozo.
Phương trình hóa học: C6H12O6 + Ag2O \(\to\) C6H12O7 + 2Ag (NH3)
(Cách tiến hành 0,5 điểm, (1) 0,5 điểm, (2) 1 điểm)
Câu 10:
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH \(\to\) C3H5(OH)3 + 3C17H35COONa
Viết công thức cấu tạo thu gọn: (1 điểm)
Viết phản ứng với dung dịch H2SO4 và với dung dịch NaOH: (1 điểm)
Câu 11:
Cho 100ml etanol 960
a) Thể tích rượu nguyên chất = 100.0,96 = 96ml
b) Thể tích khí H2 (ở đktc):
\(\eqalign{ & 2{H_2}O + 2Na \to 2NaOH + {H_2} \cr & 2{C_2}{H_5}OH + 2Na \to 2NaOH + {H_2} \cr & {V_{{H_2}O}} = 10 - 9,6 = 0,4ml.\cr& \Rightarrow {m_{{H_2}O}} = 0,4gam \cr&\Rightarrow {n_{{H_2}}} = {{0,4} \over {18.2}} = 0,0111mol \cr & {m_{{C_2}{H_5}OH}} = 9,6.0,8 = 7,68gam\cr& \Rightarrow {n_{{H_2}}} = {{7,68} \over {46.2}} = 0,0834mol \cr & {V_{{H_2}}} = 0,0945.22,4 = 2,1168lit \cr} \)
(Phương trình: 0,5 điểm. Tính \({m_{{H_2}O}},{m_{{C_2}{H_5}OH}}\) : 0,5 điểm. Tính \({V_{{H_2}}}\) : 0,75 điểm)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - HÓA HỌC 9
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Giải đề thi học kì 2 hoá lớp 9 năm 2019 - 2020 phòng giáo dục thị xã Bến Cát
- 👉 Giải đề thi học kì II môn Hóa lớp 9 sở GD-DT Bến Tre
- 👉 Giải đề thi học kì II năm học 2019 - 2020 trường THCS Tân Tiến - Bình Phước
- 👉 Giải đề thi học kì II Hóa 9 năm học 2019 - 2020 sở GD - ĐT Đà Nẵng
- 👉 Giải đề thi hết học kì II năm học 2017 - 2018 phòng giáo dục thành phố Cao Bằng
- 👉 Giải đề thi hết học kì II năm học 2018 - 2019 sở GD - ĐT Bến Tre
- 👉 Giải đề thi hết học kì II năm học 2017 - 2018 phòng GD-DT thành phố Huế
- 👉 Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn hóa lớp 9
- 👉 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
- 👉 Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
- 👉 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
- 👉 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
- 👉 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
- 👉 Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
- 👉 Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
- 👉 Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
- 👉 Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
- 👉 Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
- 👉 Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
Xem thêm lời giải SGK Hóa lớp 9
CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
- 👉 Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
- 👉 Bài 2. Một số oxit quan trọng
- 👉 Bài 3. Tính chất hóa học của axit
- 👉 Bài 4. Một số axit quan trọng
- 👉 Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit
- 👉 Bài 6. Thực hành: Tính chất hóa học của oxit và axit
- 👉 Bài 7. Tính chất hóa học của bazơ
- 👉 Bài 8. Một số bazơ quan trọng
- 👉 Bài 9. Tính chất hóa học của muối
- 👉 Bài 10. Một số muối quan trọng
- 👉 Bài 11. Phân bón hóa học
- 👉 Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ
- 👉 Bài 13. Luyện tập chương 1: Các hợp chất vô cơ
- 👉 Bài 14. Thực hành: Tính chất hóa học của bazơ và muối
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hóa học 9
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Hóa học 9
Đề thi giữa học kì - Hóa học 9
CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
- 👉 Bài 15. Tính chất vật lí của kim loại
- 👉 Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
- 👉 Bài 17. Dãy hoạt động hoá học của kim loại
- 👉 Bài 18. Nhôm
- 👉 Bài 19. Sắt
- 👉 Bài 20. Hợp kim sắt: Gang, thép
- 👉 Bài 21. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
- 👉 Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại
- 👉 Bài 23. Thực hành: Tính chất hóa học của nhôm và sắt
- 👉 Bài 24. Ôn tập học kì 1
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hóa học 9
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hóa học 9
Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
CHƯƠNG 3: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- 👉 Bài 25. Tính chất của phi kim
- 👉 Bài 26. Clo
- 👉 Bài 27. Cacbon
- 👉 Bài 28. Các oxit của cacbon
- 👉 Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat
- 👉 Bài 30. Silic. Công nghiệp silicat.
- 👉 Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
- 👉 Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
- 👉 Bài 33. Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 – Hóa học 9
CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
- 👉 Bài 34. Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
- 👉 Bài 35. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
- 👉 Bài 36. Metan
- 👉 Bài 37. Etilen
- 👉 Bài 38. Axetilen
- 👉 Bài 39. Benzen
- 👉 Bài 40. Dầu mỏ và khí thiên nhiên
- 👉 Bài 41. Nhiên liệu
- 👉 Bài 42. Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon. Nhiên liệu
- 👉 Bài 43. Thực hành: Tính chất của Hiđrocacbon
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Hóa học 9
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Hóa học 9
CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
- 👉 Bài 44. Rượu etylic
- 👉 Bài 45. Axit axetic
- 👉 Bài 46. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- 👉 Bài 47. Chất béo
- 👉 Bài 48. Luyện tập rượu etylic, axit axetic và chất béo
- 👉 Bài 49. Thực hành: Tính chất của rượu và axit
- 👉 Bài 50. Glucozơ
- 👉 Bài 51. Saccarozơ
- 👉 Bài 52. Tinh bột và xenlulozơ
- 👉 Bài 53. Protein
- 👉 Bài 54. Polime
- 👉 Bài 55. Thực hành: Tính chất của gluxit
- 👉 Bài 56. Ôn tập cuối năm - Hóa học 9
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 5 - Hóa học 9
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 5 - Hóa học 9
Xem Thêm
Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Tài liệu Dạy - học Toán 9
- SBT Toán lớp 9
- Vở bài tập Toán 9
- SGK Toán lớp 9
Vật Lý
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 9
- Tài liệu Dạy - học Hóa học 9
- SBT Hóa lớp 9
- SGK Hóa lớp 9
- Giải môn Hóa học lớp 9
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 9
- SBT Sinh lớp 9
- Vở bài tập Sinh học 9
- SGK Sinh lớp 9
- Giải môn Sinh học lớp 9
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 9 mới
- Đề thi vào 10 môn Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9
- SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9 Mới