Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 12
Đề bài
Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta thay đổi như thế nào từ năm 2000 - 2007?
A. tăng giảm không ổn định.
B. tăng liên tục.
C. giảm liên tục.
D. không biến đổi.
Câu 2: Khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là
A. có vốn đầu tư nước ngoài.
B. cá nhân.
C. tư nhân.
D. Nhà nước.
Câu 3: Tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta bao gồm
A. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực.
B. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.
C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật.
D. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội.
Câu 4: Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
B. Đô thị phân bố đều giữa các vùng.
C. Trình độ đô thị hóa còn thấp.
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm.
Câu 5: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế Nhà nước.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 6: Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là
A. hủ tục lạc hậu đã bị xóa bỏ.
B. công tác y tế có nhiều tiến bộ.
C. mức sống ngày càng được cải thiện.
D. kết quả của kế hoạch hoá gia đình.
Câu 7: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do
A. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh.
B. sông ngòi đầy nước, địa hình dốc.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa.
D. mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm.
Câu 8: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng lên là nhờ
A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo.
B. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
Câu 9: Nhân tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất thúc đẩy ngành du lịch nước ta phát triển?
A. Tài nguyên du lịch phong phú.
B. Tình hình chính trị ổn định.
C. Chất lượng phục vụ ngày càng tốt.
D. Đời sống nhân dân được nâng cao.
Câu 10: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Năng lượng.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Khai thác khoáng sản.
D. Chế biến lương thực, thực phẩm
Câu 11: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khí hậu diễn biến thất thường.
B. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
C. khoáng sản phân bố rải rác.
D. địa hình dốc, giao thông khó khăn.
Câu 12: Biểu hiện nào cho thấy trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp?
A. Cả nước rất ít đô thị đặc biệt.
B. Mạng lưới đô thị phân bố không đều.
C. Dân thành thị chiếm tỉ lệ thấp.
D. Cơ sở hạ tầng đô thị còn hạn chế.
Câu 13: Đất phù sa ở nước ta là loại đất thích hợp nhất để phát triển loại cây nào sau đây?
A. Cây thực phẩm, cây công nghiệp lâu năm.
B. Cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. Cây công nghiệp hàng năm và cây thực phẩm.
D. Cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả.
Câu 14: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
B. Cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
D. Tốc độ tăng trưởng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
Câu 15: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta?
A. Khả năng tiếp thu nhanh khoa học kỹ thuật.
B. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất.
C. Tỉ lệ lao động chuyên môn kỹ thuật còn ít.
D. Dồi dào, tăng khá nhanh.
Câu 16: Thế mạnh nào sau đây không phải là của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Trồng và chế biến cây công nghiệp.
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
D. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
Câu 17: Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là
A. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
C. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.
Câu 18: Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
B. khu vực I giảm, khu vực II tăng, khu vực III tăng.
C. khu vực I tăng, khu vực II giảm, khu vục III tăng.
D. khu vực I không thay đổi, khu vực II tăng, khu vực III giảm.
Câu 19: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2013 (Đơn vị: %)
Thành phần kinh tế |
2005 |
2007 |
2010 |
2013 |
Nhà nước |
11,6 |
11,0 |
10,4 |
10,2 |
Ngoài nhà nước |
85,8 |
85,5 |
86,1 |
86,4 |
Có vốn đầu tư nước ngoài |
2,6 |
3,5 |
3,5 |
3,4 |
Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên?
A. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang tăng.
B. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.
C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng ổn định.
Câu 20: Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua
A. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
B. cơ cấu dân số theo giới tính.
C. cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế.
D. cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế.
Câu 21: Dựa vào bản đồ công nghiệp chung Atlat ĐLVN trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng ở nước ta?
A. Hải Phòng.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội.
D. Cà Mau.
Câu 22: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn (Đơn vị: %)
Năm |
Thành thị |
Nông thôn |
1990 |
19,5 |
80,5 |
1995 |
20,8 |
79,2 |
2000 |
24,2 |
75,8 |
2005 |
26,9 |
73,1 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ dân nông thôn giảm liên tục.
B. Tỉ lệ dân nông thôn cao nhất là năm 2005.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng đều qua các năm.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao nhất là năm 2000.
Câu 23: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
B. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và I, giảm tỉ trọng khu vực II.
C. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I.
D. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III.
Câu 24: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?
A. Ấn Độ, Nhật Bản.
B. Liên Bang Nga, Hoa Kì.
C. Hoa Kì, Nhật Bản.
D. Singapore, Hàn Quốc.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta?
A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
D. Gia tăng dân số tự nhiên giảm.
Câu 26: Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. các nước Đông Nam Á và Nhật Bản.
B. Nhật Bản và Trung Quốc.
C. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á.
D. châu Á Thái Bình Dương và châu Âu.
Câu 27: Ý nào sau đây không phải là tác động của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta
A. Tỉ lệ dân cư thành thị tăng nhanh.
B. Tạo thêm việc làm cho người lao động.
C. Tác động đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Làm giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
Câu 28: Vùng có mật độ dân số thấp nhất trong các vùng sau của nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh/thành phố có giá trị sản xuất thủy sản chiếm trên 50% trong tổng giá trị ngành nông, lâm, thủy sản là
A. Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau.
C. Đà Nẵng, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau.
Câu 30: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, Tây Nguyên không có nhà mày thủy điện nào sau đây?
A. Xê Xan.
B. Đrây Hlinh.
C. Trị An.
D. Yaly.
Câu 31: Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là
A. quảng canh, cơ giới hoá.
B. luân canh và xen canh.
C. thâm canh, chuyên môn hoá.
D. đa canh và xen canh.
Câu 32: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Có thế mạnh lâu dài.
B. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.
C. Có nguồn lao động dồi dào.
D. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 33: Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thuốc lá.
B. chè.
C. cà phê.
D. đậu tương.
Câu 34: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. chăn nuôi gia cầm.
B. nuôi thuỷ sản.
C. cây trồng ngắn ngày.
D. chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 35: Cho biểu đồ:
Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp phân theo ngành ở nước ta năm 2000 và 2008
(Đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước tăng; tỉ trọng công nghiệp khai thác mỏ tăng.
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thac mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng giảm; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ có xu hướng giảm; tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước tăng.
Câu 36: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, nhóm người thuộc ngữ hệ Nam Đảo (Gia rai, Ê đê, Chăm, …) phân bố chủ yếu ở vùng nào của nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Nam Trung Bộ.
D. TDMN Bắc Bộ.
Câu 37: Nhà máy thuỷ điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. Srepok.
B. Đồng Nai.
C. Sài Gòn.
D. Xexan.
Câu 38: Hải Phòng là trung tâm công nghiệp của vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 39: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta là do nơi đây
A. cơ sở chế biến rất phát triển.
B. nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất.
C. có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp.
D. nhu cầu sức kéo trong nông nghiệp lớn.
Câu 40: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, tỉnh nào có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng/người đạt trên 16 triệu đồng?
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Ninh.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Khánh Hòa.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Tổng hợp.
Lời giải chi tiết
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
A |
C |
C |
B |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
B |
D |
A |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
D |
D |
A |
C |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
C |
B |
B |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
A |
C |
C |
C |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
D |
C |
B |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
C |
C |
B |
D |
C |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
B |
B |
C |
A |
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - ĐỊA LÍ 12
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 12
- 👉 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 12
- 👉 Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 12
- 👉 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 12
- 👉 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 12
- 👉 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 12
- 👉 Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 12
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải SGK Địa lí lớp 12
Địa lí Việt Nam
Địa lí tự nhiên. Vị trí và lịch sử phát triển lãnh thổ
- 👉 Bài 2. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- 👉 Bài 3. Thực hành: Vẽ lược đồ Việt Nam
- 👉 Bài 4 - 5. Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ
Đặc điểm chung của tự nhiên
- 👉 Bài 6 - 7. Đất nước nhiều đồi núi
- 👉 Bài 8. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
- 👉 Bài 9 - 10. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
- 👉 Bài 11 - 12. Thiên nhiên phân hóa đa dạng
- 👉 Bài 13. Thực hành: Đọc bản đồ địa hình, điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi
Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên
- 👉 Bài 14. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
- 👉 Bài 15. Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai
Địa lí dân cư
- 👉 Bài 16. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư ở nước ta
- 👉 Bài 17. Lao động và việc làm
- 👉 Bài 18. Đô thị hóa
- 👉 Bài 19. Thực hành: Vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hóa thu nhập bình quân theo đầu người giữa các vùng
Địa lí kinh tế
Địa lí các ngành kinh tế. Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp
- 👉 Bài 21. Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta
- 👉 Bài 22. Vấn đề phát triển nông nghiệp
- 👉 Bài 23. Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt
- 👉 Bài 24. Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp
- 👉 Bài 25. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp
- 👉 Bài 26. Cơ cấu ngành công nghiệp
- 👉 Bài 27. Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm
- 👉 Bài 28. Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp
- 👉 Bài 29. Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp
Một số vấn đề phát triển và phân bố các ngành dịch vụ
- 👉 Bài 30. Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc
- 👉 Bài 31. Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
Địa lí các vùng kinh tế
- 👉 Bài 32. Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
- 👉 Bài 33. Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
- 👉 Bài 34. Thực hành: Phân tích mối quan hệ giữa dân số với việc sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng
- 👉 Bài 35. Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ
- 👉 Bài 36. Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ
- 👉 Bài 37. Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- 👉 Bài 38. Thực hành: So sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ
- 👉 Bài 39. Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- 👉 Bài 40. Thực hành: Phân tích tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ
- 👉 Bài 41. Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long
- 👉 Bài 42. Vấn đề phát triển kinh tế an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo
- 👉 Bài 43. Các vùng kinh tế trọng điểm
Địa lí địa phương
Xem Thêm
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 12
- SBT Toán lớp 12 Nâng cao
- SBT Toán 12 Nâng cao
- SGK Toán 12 Nâng cao
- SBT Toán lớp 12
- SGK Toán lớp 12
Vật Lý
- SBT Vật lí 12 Nâng cao
- SGK Vật lí lớp 12 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 12
- SGK Vật lí lớp 12
- Giải môn Vật lí lớp 12
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 12
- SBT Hóa học 12 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 12 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 12
- SGK Hóa lớp 12
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Ngữ Văn 12 mới
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Luyện dạng đọc hiểu
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
- Bài soạn văn 12
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 12
- SGK Sinh lớp 12 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 12
- SGK Sinh lớp 12
- Giải môn Sinh học lớp 12
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 12 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới