Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 12
Đề bài
Câu 1: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là
A. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
B. đới rừng nhiệt đới.
C. đới rừng xích đạo.
D. đới rừng gió mùa cận xích đạo.
Câu 2: Vùng đất ngoài đê ở đồng bằng sông Hồng là nơi
A. được canh tác nhiều nhất.
B. thường xuyên được bồi đắp phù sa.
C. có nhiều ô trũng ngập nước.
D. không được bồi đắp phù sa hàng năm.
Câu 3: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là
A. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
B. rừng cận xích đạo gió mùa.
C. rừng xích đạo gió mùa.
D. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
Câu 4: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi Duyên hải miền Trung?
A. Lũ lên, xuống chậm và kéo dài.
B. Dòng sông ngắn và dốc.
C. Mùa khô lòng sông cạn và nhiều cồn cát.
D. Chế độ nước thất thường.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat trang 10, hãy cho biết con sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sông Thái Bình.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Mê Công.
D. Sông Hồng.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết thung lũng sông có hướng vòng cung theo hướng núi là
A. sông Mã. B. sông Đà.
C. sông Chu. D. sông Cầu.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long ?
A. Đất phù sa sông. B. Đất xám.
C. Đất phèn. D. Đất mặn.
Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là
A. gió Tây Nam.
B. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Đông Bắc.
D. gió Đông Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 9: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là
A. sông Hồng và sông Cả.
B. sông Hồng và sông Mã.
C. sông Cả và sông Mã.
D. sông Đà và sông Lô.
Câu 10: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là
A. vịnh Thái Lan.
B. duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. vịnh Bắc Bộ.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa cao nhất của TP. Hồ Chí Minh là vào tháng mấy?
A. Tháng V.
B. Tháng IX.
C. Tháng III.
D. Tháng VI.
Câu 12: Sự khác nhau về thiên nhiên giữa vùng núi Đông -Tây chủ yếu là do
A. gió mùa Đông Bắc.
B. kinh tuyến.
C. tác động của gió mùa và hướng của các dãy núi.
D. độ cao của núi và sự hoạt động của gió mùa.
Câu 13: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm, tính chất nhiệt đới tăng.
B. Địa hình cao, các dãy núi xen kẽ, dải đồng bằng thu hẹp.
C. Có các thung lũng sông theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
D. Khí hậu cận xích đạo gió mùa, có hai mùa rõ rệt khô và mưa.
Câu 14: Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa?
A. Vùng núi cao Tây Bắc.
B. Vùng núi Trường Sơn.
C. Vùng núi thấp Tây Bắc.
D. Vùng núi Đông Bắc.
Câu 15: So với các nước cùng một vĩ độ, nước ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về
A. trồng được lúa, ngô, khoai.
B. phát triển cây cà phê, cao su.
C. trồng các loại cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
D. trồng được nho, cam, ô liu, chà là, thuốc lá… như Tây Á.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta vừa giáp với Lào vừa giáp với Trung Quốc ?
A. Nghệ An. B. Điên Biên.
C. Hòa Bình. D. Sơn La.
Câu 17: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
A. hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.
B. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.
C. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.
D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
Câu 18: Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa không có loại rừng nào sau đây ?
A. Rừng gió mùa nửa rụng lá.
B. Rừng thường xanh trên đá vôi.
C. Rừng lá kim trên đất feralit đỏ vàng.
D. Rừng thưa khô rụng lá
Câu 19: Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc
A. gần chí tuyến
B. có một mùa hạ có gió fơn Tây Nam.
C. có một mùa đông lạnh.
D. gần chí tuyến, có một mùa đông lạnh.
Câu 20: Theo công ước quốc tế về Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200 hải lí được tính từ
A. đường cơ sở trở ra.
B. giới hạn ngoài của vùng lãnh hải trở ra.
C. vùng có độ sâu 200m.
D. ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra.
Câu 21: Phát biểu nào không đúng khi nói về đai ôn đới gió mùa trên núi ?
A. Nhiệt độ mùa đông dưới 5oC.
B. Có tính chất khí hậu ôn đới.
C. Quanh năm nhiệt độ dưới 150C.
D. Mưa nhiều độ ẩm tăng.
Câu 22: Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với nước nào sau đây ?
A. Lào, Campuchia.
B. Trung Quốc, Lào, Camphuchia.
C. Thái Lan, Campuchia.
D. Trung Quốc, Campuchia.
Câu 23: Tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất diễn ra ở
A. Tây Nguyên. B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 24: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thủy triều xâm nhập đồng bằng về mùa cạn.
B. địa hình bị chia cắt thành nhiều ô ruộng.
C. hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. diện tích rộng hơn đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 25: Việt Nam vừa gắn với lục địa vừa thông ra đại dương nào ?
A. Gắn với lục địa Á - Âu và thông ra Đại Tây Dương.
B. Gắn với lục địa Á - Âu thông ra Thái Bình Dương.
C. Gắn với một phần lục địa Phi thông ra Thái Bình Dương.
D. Gắn với lục địa Á - Âu và thông ra Ấn Độ Dương.
Câu 26: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. có địa hình cao nhất cả nước.
C. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. gồm các dảy núi song song và so le.
Câu 27: Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 180C.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
C. Biên độ nhiệt năm thấp, có mùa đông lạnh.
D. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
Câu 28: Điểm giống nhau của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. có nhiều khối núi cao đồ sộ.
B. nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên rộng lớn.
Câu 29: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa hai con sông lớn nào sau đây?
A. Sông Hồng và sông Đà.
B. Sông Hồng với sông Chảy.
C. Sông Đà và sông Mã.
D. Sông Đà với sông Lô.
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển Miền Trung ?
A. Được hình thành do các sông bồi đắp
B. Hẹp ngang, được chia thành ba dải.
C. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng.
Câu 31: Nhiệt độ các tỉnh miền Bắc thấp vào mùa đông so với miền Nam vì:
A. Miền Bắc nằm xa Xích đạo nên lạnh.
B. Miền Bắc có nhiều núi cao.
C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
D. Miền Bắc hay có tuyết rơi.
Câu 32: Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì:
A. Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.
B. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.
C. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn.
D. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn.
Câu 33: Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. giá trị về kinh tế
B. sự tác động của con người.
C. hướng nghiêng.
D. độ cao và hướng núi.
Câu 34: Cho bảng số liệu:
Sự biến động diện tích rừng qua một số năm
A. cột. B. tròn.
C. kết hợp. D. đường.
Câu 35: Hai bể dầu lớn nhất ở thềm lục địa nước ta là
A. bể Cửu Long Bể Sông Hồng.
B. bể Nam Côn Sơn và bể Cửu Long.
C. bể Sông Hồng và Bể Trung Bộ.
D. bể Thổ Chu - Mã Lai.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết loại rừng nào chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta ?
A. Rừng tre nứa.
B. Rừng trồng.
C. Rừng trên núi đá vôi.
D. Rừng kín thường xanh.
Câu 37: Gió phơn Tây Nam chủ yếu hoạt động ở khu vực nào sau đây ?
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và phần nam của Tây Bắc.
C. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 38: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng trong tổng diện tích rừng của nước ta qua hai năm
(đơn vị %)
A. miền. B. cột.
C. đường. D. tròn.
Câu 39: Vai trò quan trọng của Biển Đông đối với khí hậu Việt Nam là
A. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết.
B. làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
C. gây fơn cho nhiều vùng núi nước ta.
D. làm tăng tính nóng bức trong mùa hè.
Câu 40: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở ?
A. Nam Trung Bộ. B. Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Bắc Bộ.
Lời giải chi tiết
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
B |
A |
A |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
C |
B |
A |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
C |
D |
D |
C |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
D |
C |
C |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
D |
D |
B |
B |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
C |
B |
A |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
C |
A |
D |
A |
B |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
B |
D |
A |
B |
Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) môn Địa lí 12 tại Xemloigiai.com
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (ĐỀ THI HỌC KÌ 1) - ĐỊA LÍ 12
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 12
- 👉 Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 12
- 👉 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 12
- 👉 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 12
- 👉 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 12
- 👉 Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 12
- 👉 Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 12
- 👉 Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 12
Xem thêm lời giải SGK Địa lí lớp 12
Địa lí Việt Nam
Địa lí tự nhiên. Vị trí và lịch sử phát triển lãnh thổ
- 👉 Bài 2. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- 👉 Bài 3. Thực hành: Vẽ lược đồ Việt Nam
- 👉 Bài 4 - 5. Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ
Đặc điểm chung của tự nhiên
- 👉 Bài 6 - 7. Đất nước nhiều đồi núi
- 👉 Bài 8. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
- 👉 Bài 9 - 10. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
- 👉 Bài 11 - 12. Thiên nhiên phân hóa đa dạng
- 👉 Bài 13. Thực hành: Đọc bản đồ địa hình, điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi
Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên
- 👉 Bài 14. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
- 👉 Bài 15. Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai
Địa lí dân cư
- 👉 Bài 16. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư ở nước ta
- 👉 Bài 17. Lao động và việc làm
- 👉 Bài 18. Đô thị hóa
- 👉 Bài 19. Thực hành: Vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hóa thu nhập bình quân theo đầu người giữa các vùng
Địa lí kinh tế
Địa lí các ngành kinh tế. Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp
- 👉 Bài 21. Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta
- 👉 Bài 22. Vấn đề phát triển nông nghiệp
- 👉 Bài 23. Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt
- 👉 Bài 24. Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp
- 👉 Bài 25. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp
- 👉 Bài 26. Cơ cấu ngành công nghiệp
- 👉 Bài 27. Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm
- 👉 Bài 28. Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp
- 👉 Bài 29. Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp
Một số vấn đề phát triển và phân bố các ngành dịch vụ
- 👉 Bài 30. Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc
- 👉 Bài 31. Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
Địa lí các vùng kinh tế
- 👉 Bài 32. Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
- 👉 Bài 33. Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
- 👉 Bài 34. Thực hành: Phân tích mối quan hệ giữa dân số với việc sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng
- 👉 Bài 35. Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ
- 👉 Bài 36. Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ
- 👉 Bài 37. Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- 👉 Bài 38. Thực hành: So sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ
- 👉 Bài 39. Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- 👉 Bài 40. Thực hành: Phân tích tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ
- 👉 Bài 41. Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long
- 👉 Bài 42. Vấn đề phát triển kinh tế an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo
- 👉 Bài 43. Các vùng kinh tế trọng điểm
Địa lí địa phương
Xem Thêm
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 12
- SBT Toán lớp 12 Nâng cao
- SBT Toán 12 Nâng cao
- SGK Toán 12 Nâng cao
- SBT Toán lớp 12
- SGK Toán lớp 12
Vật Lý
- SBT Vật lí 12 Nâng cao
- SGK Vật lí lớp 12 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 12
- SGK Vật lí lớp 12
- Giải môn Vật lí lớp 12
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 12
- SBT Hóa học 12 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 12 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 12
- SGK Hóa lớp 12
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Ngữ Văn 12 mới
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Luyện dạng đọc hiểu
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
- Bài soạn văn 12
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 12
- SGK Sinh lớp 12 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 12
- SGK Sinh lớp 12
- Giải môn Sinh học lớp 12
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 12 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới