Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
Đề bài
Câu 1: Nếu biết nguyên tố R tạo được với clo hợp chất có công thức hóa học RCl5. Công thức oxit cao nhất của R sẽ là:
A.R2O3 B.R2O5
C.RO3 D.R2O7.
Câu 2: Trong dãy các chất sau, dãy nào chỉ chứa chất hữu cơ?
\(\eqalign{ & A.C{O_2},C{H_3}COONa,{C_6}{H_{12}}{O_6} \cr & B.N{a_2}C{O_3},{C_2}{H_5}OH,C{H_3}C{H_2}ONa. \cr & C.CO,NaHC{O_3},{C_6}{H_6} \cr & D.C{H_3}Cl,{({C_{17}}{H_{35}}COO)_3}{C_3}{H_5} \cr} \)
Câu 3: Dãy gồm các chất đều làm mất màu dung dịch brom là:
\(\eqalign{ & A.C{H_4},{C_6}{H_6},{C_2}{H_6} \cr & B.{C_2}{H_4},{C_2}{H_2},S{O_2} \cr & C.C{H_4},{C_2}{H_2},{H_2} \cr & D.{C_6}{H_6},{C_2}{H_2},CO. \cr} \)
Câu 4: Đốt nóng hỗn hợp bột CuO và C rồi dẫn khí thu được vào bình đựng nước vôi trong (dư). Hiện tượng quan sát được ở bình đựng nước vôi là:
A.nước vôi trong vẩn đục.
B.có chất rắn màu đỏ.
C,có hơi nước tạo thành còn màu chất rắn không thay đổi.
D.có chất rắn mầu đỏ tạo thành và nước vôi trong vẩn đục.
Câu 5: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận ra rượu etylic và axit axetic?
A.Na B.NaHCO3
C.NaCl D.KCl
Câu 6: Dãy các chất không bị thủy phân trong môi trường axit là:
A.polietilen, rượu etylic, poli (vinyl clorua)
B.tinh bột, protein, saccarozo.
C.xenlulozo, saccarozo, glucozo.
D.tinh bột, xenlulozo, protein.
Câu 7: Để nhận biết các lọ mất nhãn riêng biệt chứa các chất CO2, CH4, C2H4 ta dùng các thuốc thử
A.dung dịch phenolphtalein.
B.giấy đo độ pH
C.nước vôi trong và dung dịch brom
D.nước và giấy quỳ tím.
Câu 8: Dẫn 1,12 lít khí C2H4 (đktc) vào 200ml dung dịch Br2 1M.
Màu da cam của dung dịch brom sẽ:
A.nhạt dần
B.chuyển thành không màu
C.chuyển thành vàng đậm hơn.
D.không thay đổi gì.
II.Tự luận (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
\(\eqalign{ & a){C_2}{H_5}OH + ... \to {C_2}{H_5}OK + ... \uparrow \cr & b)C{H_3}COOH + CaC{O_3} \to ... + ... \cr & c)... + ZnO \to {(C{H_3}COO)_2}Zn + ... \cr & d)... + KOH \to C{H_3}COOK + ... \cr} \)
Câu 10 (2 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A. Thu được 8,8 gam khí CO2 và 3,6 gam H2O.
a)Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?
b)Biết phân tử khối của A trong khoảng từ 55 đvC đến 65 đvC.
Tìm công thức phân tử của A (cho C = 12, O = 16, H = 1)
Câu 11 (2 điểm): Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Na (dư) thì thu được 4,48 lít khí (đktc).
Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A (cho C = 12, O = 16, H = 1)
Lời giải chi tiết
1.Đáp án
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
B |
D |
B |
A |
B |
A |
C |
A |
2.Lời giải
I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: (B)
Xem bảng tuần hoàn các nguyên toán hóa học.
Câu 2: (D)
CO2, Na2CO3, CO không phải là các hợp chất hữu cơ.
Câu 3: (B)
Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom.
\(\eqalign{ & {C_2}{H_4} + B{r_2} \to {C_2}{H_4}B{r_2} \cr & {C_2}{H_2} + 2B{r_2} \to {C_2}{H_2}B{r_4} \cr & S{O_2} + 2B{r_2} + 2{H_2}O \to 2HBr + {H_2}S{O_4} \cr} \)
Câu 4: (A)
\(\eqalign{ & 2CuO + C \to C{O_2} + 2Cu({t^0}) \cr & C{O_2} + Ca{(OH)_2} \to CaC{O_3} \downarrow + {H_2}O \cr} \)
Câu 5: (B)
\(NaHC{O_3} + C{H_3}COOH \to C{H_3}COONa + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\)
Câu 6: (A)
Polietilen, rượu etylic, poli (vinyl clorua) không bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 7: (C)
Nước vôi trong nhận biết CO2, dung dịch brom nhận biết C2H4, còn lại là CH4.
Câu 8: (A)
\({n_{{C_2}{H_2}}} = 0,05mol < {n_{B{r_2}}} = 0,2mol\) nên Br2 còn, dung dịch chỉ nhạt màu.
II.Tự luận (6 điểm)
Câu 9:
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
\(\eqalign{ & a)2{C_2}{H_5}OH + 2K \to 2{C_2}{H_5}OK + {H_2} \uparrow \cr & b)2C{H_3}COOH + CaC{O_3} \to {(C{H_3}COO)_2}Ca + C{O_2} \uparrow + {H_2}O \cr & c)2C{H_3}COOH + ZnO \to {(C{H_3}COO)_2}Zn + {H_2}O \cr & d)C{H_3}COOH + KOH \to C{H_3}COOK + {H_2}O \cr} \)
(mỗi phương trình 0,5 điểm)
Câu 10:
\(\eqalign{ & {m_C} = {{8,8} \over {44}}.12 = 2,4gam; \cr & {m_H} = {{3,6} \over 9} = 0,4gam \cr & \Rightarrow {m_O} = 6 - 2,8 = 3,2gam. \cr} \)
a)Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố: C, H, O
\(b){n_C}:{n_H}:{n_O} = 0,2:0,4:0,2 = 1:2:1\)
Công thức đơn giản nhất: CH2O
Công thức phân tử: (CH2O)n
\(M = 30n \Rightarrow 55 < 30n < 65\)
\(\Rightarrow 1,8 < n < 2,1 \Rightarrow n = 2.\)
CTPT là C2H4O2
Câu 11:
\(\eqalign{ & 2C{H_3}COOH + 2Na \to 2C{H_3}COONa + {H_2} \cr & 2{C_2}{H_5}OH + 2Na \to 2NaOH + {H_2} \cr} \)
Gọi x, y lần lượt là số mol của CH3COOH và C2H5OH trong hỗn hợp A.
\(60x + 46y = 21,2\) và \(x + y = 0,4\)
Giải ra ta có: \(x = y = 0,2\)
Khối lượng CH3COOH là \(0,2.60 = 12\) gam.
Phần trăm khối lượng CH3COOH \(\eqalign{ & = {{12} \over {21,2}}.100\% = 56,6\% \cr & \% {m_{{C_2}{H_5}OH}} = 100\% - 56,6\% = 34,4\% . \cr} \)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - HÓA HỌC 9
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Giải đề thi học kì 2 hoá lớp 9 năm 2019 - 2020 phòng giáo dục thị xã Bến Cát
- 👉 Giải đề thi học kì II môn Hóa lớp 9 sở GD-DT Bến Tre
- 👉 Giải đề thi học kì II năm học 2019 - 2020 trường THCS Tân Tiến - Bình Phước
- 👉 Giải đề thi học kì II Hóa 9 năm học 2019 - 2020 sở GD - ĐT Đà Nẵng
- 👉 Giải đề thi hết học kì II năm học 2017 - 2018 phòng giáo dục thành phố Cao Bằng
- 👉 Giải đề thi hết học kì II năm học 2018 - 2019 sở GD - ĐT Bến Tre
- 👉 Giải đề thi hết học kì II năm học 2017 - 2018 phòng GD-DT thành phố Huế
- 👉 Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn hóa lớp 9
- 👉 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
- 👉 Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
- 👉 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
- 👉 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
- 👉 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
- 👉 Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
- 👉 Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
- 👉 Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
- 👉 Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
- 👉 Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
- 👉 Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 2 – Hóa học 9
Xem thêm lời giải SGK Hóa lớp 9
CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
- 👉 Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
- 👉 Bài 2. Một số oxit quan trọng
- 👉 Bài 3. Tính chất hóa học của axit
- 👉 Bài 4. Một số axit quan trọng
- 👉 Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit
- 👉 Bài 6. Thực hành: Tính chất hóa học của oxit và axit
- 👉 Bài 7. Tính chất hóa học của bazơ
- 👉 Bài 8. Một số bazơ quan trọng
- 👉 Bài 9. Tính chất hóa học của muối
- 👉 Bài 10. Một số muối quan trọng
- 👉 Bài 11. Phân bón hóa học
- 👉 Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ
- 👉 Bài 13. Luyện tập chương 1: Các hợp chất vô cơ
- 👉 Bài 14. Thực hành: Tính chất hóa học của bazơ và muối
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hóa học 9
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Hóa học 9
Đề thi giữa học kì - Hóa học 9
CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
- 👉 Bài 15. Tính chất vật lí của kim loại
- 👉 Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
- 👉 Bài 17. Dãy hoạt động hoá học của kim loại
- 👉 Bài 18. Nhôm
- 👉 Bài 19. Sắt
- 👉 Bài 20. Hợp kim sắt: Gang, thép
- 👉 Bài 21. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
- 👉 Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại
- 👉 Bài 23. Thực hành: Tính chất hóa học của nhôm và sắt
- 👉 Bài 24. Ôn tập học kì 1
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hóa học 9
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hóa học 9
Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
CHƯƠNG 3: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- 👉 Bài 25. Tính chất của phi kim
- 👉 Bài 26. Clo
- 👉 Bài 27. Cacbon
- 👉 Bài 28. Các oxit của cacbon
- 👉 Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat
- 👉 Bài 30. Silic. Công nghiệp silicat.
- 👉 Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
- 👉 Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
- 👉 Bài 33. Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 – Hóa học 9
CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
- 👉 Bài 34. Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
- 👉 Bài 35. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
- 👉 Bài 36. Metan
- 👉 Bài 37. Etilen
- 👉 Bài 38. Axetilen
- 👉 Bài 39. Benzen
- 👉 Bài 40. Dầu mỏ và khí thiên nhiên
- 👉 Bài 41. Nhiên liệu
- 👉 Bài 42. Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon. Nhiên liệu
- 👉 Bài 43. Thực hành: Tính chất của Hiđrocacbon
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Hóa học 9
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Hóa học 9
CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
- 👉 Bài 44. Rượu etylic
- 👉 Bài 45. Axit axetic
- 👉 Bài 46. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- 👉 Bài 47. Chất béo
- 👉 Bài 48. Luyện tập rượu etylic, axit axetic và chất béo
- 👉 Bài 49. Thực hành: Tính chất của rượu và axit
- 👉 Bài 50. Glucozơ
- 👉 Bài 51. Saccarozơ
- 👉 Bài 52. Tinh bột và xenlulozơ
- 👉 Bài 53. Protein
- 👉 Bài 54. Polime
- 👉 Bài 55. Thực hành: Tính chất của gluxit
- 👉 Bài 56. Ôn tập cuối năm - Hóa học 9
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 5 - Hóa học 9
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 5 - Hóa học 9
Xem Thêm
Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Tài liệu Dạy - học Toán 9
- SBT Toán lớp 9
- Vở bài tập Toán 9
- SGK Toán lớp 9
Vật Lý
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 9
- Tài liệu Dạy - học Hóa học 9
- SBT Hóa lớp 9
- SGK Hóa lớp 9
- Giải môn Hóa học lớp 9
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 9
- SBT Sinh lớp 9
- Vở bài tập Sinh học 9
- SGK Sinh lớp 9
- Giải môn Sinh học lớp 9
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 9 mới
- Đề thi vào 10 môn Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9
- SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9 Mới