Giải bài 5.12 trang 77 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Diện tích các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long năm 2020

Đề bài

Diện tích các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long năm 2020 (đơn vị: nghìn \(k{m^2}\)) là:

1,44

 

3,54

 

2,67

 

2,39

 

4,49

 

5,29

 

3,31

 

1,62

 

2,36

 

3,38

 

1,53

 

6,35

 

2,51

 

a)      Tính số trung bình, trung vị cho dãy số liệu trên.

b)     Giải thích ý nghĩa của mỗi số thu được ở câu a.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Tính số trung bình cho dãy số liệu trên \(\overline x  = \frac{{{x_1} + {x_2} + ... + {x_n}}}{n}\)

- Sắp xếp các dãy dữ liệu theo thứ tự tăng dần

- Tính trung vị của mẫu số liệu đã cho nếu số lẻ thì là số chính giữa còn nếu là số chẵn thì là trung bình cộng của hai số chính giữa.

- Nêu ý nghĩa của số trung bình và trung vị

Lời giải chi tiết

a)      Ta có: \(n = 13\)

Số trung bình của diện tích các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long năm 2020 là:

\(\overline x  = \frac{{1,44 + 1,62 + 3,54 + ... + 5,29 + 2,51 + 3,31}}{{13}} = \frac{{40,88}}{{13}} \approx 3,145\)

Sắp xếp các dãy dữ liệu theo thứ tự tăng dần:

1,44

 

1,53

 

1,62

 

2,36

 

2,39

 

2,51

 

2,67

 

3,31

 

3,38

 

3,54

 

4,49

 

5,29

 

6,35

 

Trung vị là số chính giữa do đó trung vị là 2,67

b)     Diện tích trung bình của các tỉnh đồng bằng sông Cửu long là: 3,145 nghìn \(k{m^2}\)

Trung vị 2,67 nghìn \(k{m^2}\) nghĩa là số tỉnh có diện tích nhỏ hơn 2,67 nghìn \(k{m^2}\) bằng số tỉnh có diện tích lớn hơn 2,67 nghìn \(k{m^2}\).

 

Xem thêm lời giải SBT Toán 10 - Kết nối tri thức

Để học tốt SBT Toán 10 - Kết nối tri thức, loạt bài giải bài tập SBT Toán 10 - Kết nối tri thức đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

GIẢI SBT TOÁN 10 TẬP 1 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

GIẢI SBT TOÁN 10 TẬP 2 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

Chương I. Mệnh đề và tập hợp - SBT Toán 10 KNTT

Chương II. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn - SBT Toán 10 KNTT

Chương III. Hệ thức lượng trong tam giác - SBT Toán 10 KNTT

Chương IV. Vectơ - SBT Toán 10 KNTT

Chương V. Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm - SBT Toán 10 KNTT

Chương VI. Hàm số, đồ thị và ứng dụng - SBT Toán 10 KNTT

Chương VII. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - SBT Toán 10 KNTT

Chương VIII. Đại số tổ hợp - SBT Toán 10 KNTT

Chương IX. Tính xác suất theo công thức xác suất cổ điển - SBT Toán 10 KNTT

Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

Toán Học

Vật Lý

Hóa Học

Ngữ Văn

Lịch Sử

Địa Lý

Sinh Học

GDCD

Tin Học

Tiếng Anh

Công Nghệ

Âm Nhạc & Mỹ Thuật

Hoạt động trải nghiệm