Giải bài 6 trang 26 SBT Sinh học 12
Đề bài
Khi lai 2 dòng ngô thuần chủng hạt xanh, trơn và hạt vàng, nhăn thu được F1 đồng loạt có hạt tím, trơn. Giả sử màu sắc và hình dạng vỏ hạt do 2 cặp alen nằm trên 2 cặp NST thường khác nhau quy định.
a) Cho giao phối các cá thể thế hệ F1 với nhau, không cần lập sơ đồ lai hãy xác định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở F2.
b) Những hạt F2 thuộc dòng thuần về một hay hai tính trạng được biểu hiện bằng những kiểu hình nào?
c) Cho giao phối các cây hạt tím, nhăn với nhau, sự phân li sẽ như thế nào?
d) Đem lai các cây hạt xanh, trơn với vàng, nhăn, đời con được 100% hạt có vỏ trơn thì tỉ lệ về màu sắc hạt sẽ như thế nào? Có thể kết luận gì về kiểu gen của cây hạt trơn đã sử dụng?
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Xác định tính trội lặn
Quy ước gen và viết sơ đồ lai
Xác định tỷ lệ đời con
Lời giải chi tiết
a) Cho các cá thể ở thế hệ F1 giao phối với nhau, tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở F2 là:
-Xét màu sắc vỏ hạt : p hạt vàng x hạt xanh ⟶ F1 100% hạt tím nên có quan hệ trội không hoàn toàn. Giả sử, kiểu gen AA : hạt vàng ; Aa : hạt tím ; aa: hạt xanh.
- Xét hình dạng vỏ hạt : p hạt trơn X hạt nhăn ⟶ F1 100% hạt trơn nên hạt trơn là tính trạng trội so với hạt nhăn. Giả sử kiêu gen B - : hạt trơn ; bb : hạt nhăn Theo quy ước trên ta có p : aaBB X AAbb ⟶ F1 là AaBb.
Khi cho các cá thể ở thế hệ F1 giao phôi với nhau, F2 có tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình như sau :
Tỉ lệ kiểu gen :
|
1/4 AA |
2/4 Aa |
1/4 aa |
1/4 BB |
1/16 AABB |
2/16 AaBB |
1/16 aaBB |
2/4 Bb |
2/16 AABb |
4/16 AaBb |
2/16 aaBb |
1/4 bb |
1/16AAbb |
2/16 Aabb |
1/16 aabb |
Tỷ lệ kiểu hình
|
1/4 vàng |
2/4 tím |
1/4 xanh |
3/4 trơn |
3/16 vàng, trơn |
6/16 tím, trơn |
3/16 xanh, trơn |
1/4 nhăn |
1/16 vàng, nhăn |
2/16 tím, nhăn |
1/16 xanh, nhăn |
b) Những hạt F2 thuộc dòng thuần về một hay hai tính trạng được biểu hiện bằng những kiểu gen và kiểu hình sau:
Kiểu gen |
Kiểu hình |
AABB |
vàng, trơn |
AAbb |
vàng,nhăn |
AABb |
vàng, trơn |
AaBB |
tím, trơn |
Aabb |
tím, nhăn |
aaBB |
xanh, trơn |
aaBb |
xanh, trơn |
aabb |
xanh,nhăn |
c) Cho giao phối các cây hạt tím, nhăn với nhau, sự phân li sẽ :
- Kiểu hình tím, nhăn có kiểu gen : Aabb ⟶ Phép lai Aabb x Aabb.
- Tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 AAbb : 2 Aabb : 1 aabb.
- Tỉ lệ phân li kiểu hình là 1 vàng, nhăn : 2 tím, nhăn : 1 xanh, nhăn.
d) Đem lai các cây hạt xanh, trơn với vàng, nhăn, đời con được 100% hạt có vỏ trơn thì tỉ lệ về màu sắc hạt sẽ có kết quả :
- Lai xanh, trơn X vàng, nhăn, đời con được 100% vỏ hạt trơn ⟶ P : xanh, trơn có kiểu gen aaBB. P vàng, nhăn có kiểu gen AAbb.
Do đó, đời con có 100% kiểu gen Aa ; 100% hạt cho màu tím
- Cây hạt trơn đã sử dụng có kiểu gen đồng hợp BB.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Bài tập tự giải trang 25
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Giải bài 1 trang 25 SBT Sinh học 12
- 👉 Giải bài 2 trang 25 SBT Sinh học 12
- 👉 Giải bài 3 trang 25 SBT Sinh học 12
- 👉 Giải bài 4 trang 25 SBT Sinh học 12
- 👉 Giải bài 5 trang 26 SBT Sinh học 12
- 👉 Giải bài 7 trang 26 SBT Sinh học 12
- 👉 Giải bài 8 trang 27 SBT Sinh học 12
- 👉 Giải bài 9 trang 27 SBT Sinh học 12
- 👉 Giải bài 10 trang 27 SBT Sinh học 12
Xem thêm lời giải SBT Sinh lớp 12
CHƯƠNG 1. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
CHƯƠNG 2. TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
CHƯƠNG 3. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
CHƯƠNG 4. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
CHƯƠNG 5. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
CHƯƠNG 6. BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA
CHƯƠNG 7. SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT
CHƯƠNG 8. CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
CHƯƠNG 9. QUẦN XÃ SINH VẬT
CHƯƠNG 10.HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 12
- SBT Toán lớp 12 Nâng cao
- SBT Toán 12 Nâng cao
- SGK Toán 12 Nâng cao
- SBT Toán lớp 12
- SGK Toán lớp 12
Vật Lý
- SBT Vật lí 12 Nâng cao
- SGK Vật lí lớp 12 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 12
- SGK Vật lí lớp 12
- Giải môn Vật lí lớp 12
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 12
- SBT Hóa học 12 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 12 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 12
- SGK Hóa lớp 12
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Ngữ Văn 12 mới
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Luyện dạng đọc hiểu
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
- Bài soạn văn 12
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 12
- SGK Sinh lớp 12 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 12
- SGK Sinh lớp 12
- Giải môn Sinh học lớp 12
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 12 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới