Grammar - Unit 1: Family life - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
Bài làm:
Bài 1
1. Complete the sentences using the correct present simple or present continuous forms of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn đúng của các động từ trong ngoặc.)
1. Nick and Dave (visit) _________ their parents twice a month.
2. You can’t talk my grandfather now. He (watch) _________ the evening news.
3. I can’t shop for groceries today. The local shops (not open) _________ on Sunday.
4. Lan sometimes (meet) _________ her friends after school.
5. Be quite! My younger brother (study) _________ for his exam.
6. Chris (look) _________ stressed, because he (look) _________ for a new job.
7. Anna often (walk) _________ to work, but her husband (drive) _________ her to her office this morning.
8. What _________ you (cook) _________? The food (smell) _________ so good!
Phương pháp giải:
- Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về thói quen hoặc những việc chúng ta làm thường xuyên.
Ví dụ: My mother cooks every day.
(Mẹ tôi nấu ăn mỗi ngày.)
- Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nói về sự việc đang xảy tại thời điểm nói.
Ví dụ: My mother isn't cooking now. She's working in her office.
(Mẹ của tôi đang không nấu ăn. Mẹ đang làm việc ở văn phòng.)
- Chú ý: Chúng ta không sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với những động từ tình thái như like, love, need, want know, agree, etc.).
Lời giải chi tiết:
1. Nick and Dave visit their parents twice a month.
(Nick và Dave đến thăm cha mẹ của họ hai lần một tháng.)
Giải thích: Trong câu có “twice a month” (2 lần một tháng) nên động từ ở dạng hiện tại đơn. Chủ ngữ “Nick and Dave” số nhiều nên động từ ở dạng nguyên thể. => visit
2. You can’t talk my grandfather now. He is watching the evening news.
(Bạn không thể nói chuyện với ông tôi bây giờ. Ông ấy đang xem tin tức buổi tối.)
Giải thích: Trong câu trước có “now” (bây giờ) nên câu sau động từ cũng chia thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ “he” số ít nên dùng cấu trúc: He is + Ving => He is watching
3. I can’t shop for groceries today. The local shops do not open on Sunday.
(Tôi không thể mua hàng tạp hóa hôm nay. Các cửa hàng địa phương không mở cửa vào Chủ nhật.)
Giải thích: Trong câu có “on Sunday” (vào Chủ nhật) chỉ sự lặp lại nên động từ ở trong câu chia thì hiện đơn. Chủ ngữ “The local shops” số nhiều nên động từ chia ở dạng: do not open.
4. Lan sometimes meets her friends after school.
(Thỉnh thoảng Lan gặp bạn bè sau giờ học.)
Giải thích: Trong câu có “sometimes” (thỉnh thoảng) nên động từ chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “Lan” số ít nên động từ thêm “-s” => meets
5. Be quite! My younger brother is studying for his exam.
(Hãy im lặng! Em trai tôi đang ôn thi.)
Giải thích: Trong câu có động từ “Be quite!” (Hãy im lặng!) là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn nên ở câu sau , động từ cũng chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ “My younger brother” số ít nên dùng cấu trúc: My younger brother is + Ving => is studying
6. Chris looks stressed, because he is looking for a new job.
(Chris trông có vẻ căng thẳng, bởi vì anh ấy đang tìm kiếm một công việc mới.)
Giải thích: Trong vế đầu của câu có động từ chỉ trạng thái của con người “look” (trông) nên động từ chia ở thì hiện tại đơn; còn ở vế sau của câu có giải thích việc anh ấy đang làm nên động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ “Chris, he” số ít nên động từ “look” thêm “-s” và ở vế sau dùng cấu trúc: he is + Ving => is studying
7. Anna often walks to work, but her husband is driving her to her office this morning.
(Anna thường đi bộ đến nơi làm việc, nhưng chồng cô ấy đã chở cô ấy đến văn phòng của cô ấy sáng nay.)
Giải thích: Trong vế đầu của câu có trạng từ chỉ tần suất “often” (thường) nên động từ chia ở thì hiện tại đơn; ở vế sau của câu có “but…this morning” (nhưng…sáng nay) chỉ sự thay đổi trong thói quen nên động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ của câu là “Anna” và “her husband” nên động từ “walk” thêm “-s” và vế sau dùng cấu trúc: her husband is + Ving => is driving.
8. What are you cooking? The food smells so good!
(Bạn đang nấu món gì? Thức ăn có mùi thơm quá!)
Giải thích: Trong câu hỏi đầu tiên hành động đang xảy ra tại thời điểm nói nên động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn; ở câu sau có động từ chỉ tình thái nên động từ chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ ở câu hỏi là “you” nên dùng cấu trúc: are you doing; còn ở vế sau, chủ ngữ là “the food” số ít nên “smell” thêm “-s”.
Bài 2
2. There is a mistake in each sentence. Find and correct it.
(Có một lỗi sai trong mỗi câu. Tìm và sửa nó.)
1. Hi, Anna! Where do you go?
2. What do you do right now?
3. The children are wanting to have a rest now.
4. I’m seeing you’re working very hard.
5. Sometimes my dad is cooking a good meal for the whole family.
6. I’m thinking that’s a great idea.
7. I can’t go out with you tonight. I work on an important project.
8. My uncle is having a big house in the city centre.
Lời giải chi tiết:
1. Hi, Anna! Where do you go?
(Chào Anna! Bạn đang đi đâu vậy?)
Giải thích: Câu hỏi có nghĩa hành động đang xảy ra tại thời điểm nói nên động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ là “you” là số nhiều, và vì đây là câu hỏi nên ta sẽ đảo động từ tobe lên trướC.Vì vậy, phải sửa “do you go => are you going”.
2. What do you do right now?
(Bạn đang làm gì vào lúc này?)
Giải thích: Trong câu có “ right now” (ngay lúc này) nên động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ là “you” là số nhiều, và vì đây là câu hỏi nên ta sẽ đảo động từ tobe lên trướC.Vì vậy, phải sửa “do you do => are you going”.
3. The children are wanting to have a rest now.
(Bọn trẻ muốn được nghỉ ngơi ngay bây giờ.)
Giải thích: Mặc dù trong câu có “now”(bây giờ) là dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn, nhưng “want” (muốn) là động từ tình thái, không có dạng tiếp diễn. Chủ ngữ “The children” là số nhiều, nên “want” không thêm “-s”.Vì vậy, trong câu này phải sửa “are wanting => want”.
4. I’m seeing you’re working very hard.
(Tôi thấy bạn làm việc rất chăm chỉ.)
Giải thích: “ See” là động từ tình thái, không có dạng tiếp diễn, vì vậy phải sửA.Chủ ngữ là I sẽ đi với động từ am (viết gọn là ‘m) “’m seeing => see”.
5. Sometimes my dad is cooking a good meal for the whole family.
(Thỉnh thoảng, bố tôi nấu một bữa ăn ngon cho cả nhà.)
Giải thích: Trong câu có trạng từ chỉ tần suất “sometimes” (thỉnh thoảng) nên động từ phải chia ở thì hiện tại đơn. Vì vậy, phải sửa “is cooking => cooks”.
6. I’m thinking that’s a great idea.
(Tôi nghĩ đó là một ý kiến hay.)
Giải thích: “ Think” là động từ tình thái, không có dạng tiếp diễn. Chủ ngữ là I sẽ đi với động từ am (viết gọn là ‘m). Vì vậy phải sửa “’m thinking => think”.
7. I can’t go out with you tonight. I work on an improtant project.
(Tôi không thể đi chơi với bạn tối nay. Tôi đang làm việc trong một dự án quan trọng.)
Giải thích: Trong câu có “today” (hôm nay) nên động từ ở câu sau cũng chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Vì vậy phải sửa “work => am working”.
8. My uncle is having a big house in the city centre.
(Chú tôi có một ngôi nhà lớn ở trung tâm thành phố.)
Giải thích: Trong câu “have” (có) là động từ tình thái thuộc về sở hữu, không có dạng tiếp diễn. Chủ ngữ “my uncle” số ít nên động từ chia số ít. Vì vậy, phải sửa “is having => has”.
Bài 3
3. Choose the best answers to complete the sentences.
(Chọn các câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu.)
1. Nam: I _________ of taking a course in life skills.
Lan: That’s a good ideA.There’s a good life skills centre near my house.
A. will think
B. am thinking
C. think
2. Nam: What _________ for?
Lan: My glasses. Do you see them anywhere?
A. do you look
B. are you looking
C. will you look
3. Nam: I _________ that you have a new bag.
Lan: Yes. It’s a birthday present.
A. am seeing
B. will see
C. see
4. Nam: What’s the matter? Are you OK?
Lan: Not really. I _________ well.
A. am not feeling
B. won’t feel
C. don’t feel
5. Nam: What’s your father’s job?
Lan: He _________ as a TV reporter.
A. is working
B. works
C. will work
6. Nam: Has Tom found a new house?
Lan: Not yet. He _________ with us until he finds one near his university.
A. stays
B. stayed
C. is staying
7. Nam: Do you like MD’s new song?
Lan: No, not very much. I _________ it is too sad.
A. am thinking
B. will think
C. think
8. Nam: Where’s your sister?
Lan: She_________ her hair at the moment.
A. washes
B. is washing
C. will wash
Lời giải chi tiết:
1. Nam: I am thinking of taking a course in life skills.
(Mình đang nghĩ đến việc tham gia một khóa học về kỹ năng sống.)
Lan: That’s a good ideA.There’s a good life skills centre near my house.
(Đó là một ý kiến hay. Gần nhà tôi có một trung tâm dạy kỹ năng sống tốt.)
Giải thích: Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn cho những sự việc, hoạt động xảy ra ngay thời điểm nói. Chủ ngữ trong câu là “I” nên ta dùng cấu trúc : I am + Ving => I am thinking
2. Nam: What are you looking for?
(Bạn đang tìm gì vậy?)
Lan: My glasses. Do you see them anywhere?
(Kính của tôi. Bạn có thấy nó ở đâu không?)
Giải thích: Trong câu hỏi hành động đang xảy ra tại thời điểm nói nên động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ là “you” là số nhiều, vì đây là câu hỏi nên ta sẽ đảo động từ tobe lên trướC.Vì vậy, ta chọn đáp án B.are you looking
3. Nam: I see that you have a new bag.
(Tôi thấy bạn có một cái túi mới.)
Lan: Yes. It’s a birthday present.
(Đúng vậy. Đó là một món quà sinh nhật.)
Giải thích: “see” trong câu là động từ tình thái chỉ trạng thái, không có dạng tiếp diễn. Chủ ngữ là “I” nên “see” ở dạng nguyên thể. Vì vậy, ta chọn đáp án C. see
4. Nam: What’s the matter? Are you OK?
(Chuyện gì vậy? Bạn ổn chứ?)
Lan: Not really. I am not feeling well.
(Không hẳn. Tôi đang cảm thấy không khỏe.)
Giải thích: Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn cho những sự việc xảy ra ngay thời điểm nói. Chủ ngữ là “I” nên ta sử dụng cấu trúc: I am + Ving => I am not feeling
5. Nam: What’s your father’s job?
(Bố của bạn làm nghề gì vậy?)
Lan: He works as a TV reporter.
(Ông ấy làm phóng viên truyền hình.)
Giải thích: Ta dùng thì hiện tại đơn khi hỏi về nghề nghiệp. Chủ ngữ trong câu là “he” số ít, nên động từ “work” thêm “-s”. Vì vậy, ở câu này ta chọn đáp án B. works
6. Nam: Has Tom found a new house?
(Tom đã tìm được nhà mới chưa?)
Lan: Not yet. He is staying with us until he finds one near his university.
(Chưa. Anh ấy sẽ ở với chúng tôi cho đến khi anh ấy tìm thấy nhà gần trường đại học của mình.)
Giải thích: Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn cho những sự việc xảy ra ngay thời điểm nói. Chủ ngữ trong câu là “he” số ít, nên ta dùng cấu trúc : he is + Ving => He is staying.
7. Nam: Do you like MD’s new song?
(Bạn có thích bài hát mới của MD không?)
Lan: No, not very much. I think it is too sad.
(Không, không thích lắm. Tôi nghĩ nó quá buồn.)
Giải thích: “think” trong câu này là động từ tình thái chỉ trạng thái, không có dạng tiếp diễn, vì vậy, đáp án câu này là C. think
8. Nam: Where’s your sister?
(Chị của bạn đâu?)
Lan: She is washing her hair at the moment.
(Hiện tại chị ấy đang gội đầu.)
Giải thích: Trong câu có “at the moment” (bây giờ) nên ta phải chia động từ ở thời tiếp diễn. Chủ ngữ “She” số ít nên sử dụng cấu trúc: She is + Ving => She is washing.
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 1. Family Life
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Pronunciation - Unit 1: Family life - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- 👉 Vocabulary - Unit 1: Family life - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- 👉 Reading - Unit 1: Family life - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- 👉 Speaking - Unit 1: Family life - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- 👉 Writing - Unit 1: Family life - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
Để học tốt SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức), loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức) đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
- 👉 Unit 1. Family Life
- 👉 Unit 2. Humans and the Environment
- 👉 Unit 3. Music
- 👉 Test Yourself 1
- 👉 Unit 4. For a Better Community
- 👉 Unit 5. Inventions
- 👉 Test Yourself 2
- 👉 Unit 6. Gender Equality
- 👉 Unit 7. Viet Nam and International Organisations
- 👉 Unit 8. New Ways to Learn
- 👉 Test Yourself 3
- 👉 Unit 9. Protecting the Environment
- 👉 Unit 10. Ecotourism
- 👉 Test Yourself 4
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới