Language focus - Unit 4 trang 26 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 10
Bài làm:
LANGUAGE FOCUS
Exercise 1. Choose the word with the italicised letter(s) pronounced differently from those of the others.
Chọn từ có phần in nghiêng phát âm khác với các từ còn lại
1. A. bought |
B. ought |
C. thought |
D. through |
2. A your |
B. four |
C. pour |
D. hour |
3. A. cost |
B. roast |
C. post |
D. toast |
4. A. All |
B. talk |
C. salad |
D. false |
5. A. both |
B. broke |
C. boss |
D. told |
1. D 2. D 3. A 4. C 5. C
Exercise 2. Choose the option (A or B) that best completes each sentence.
Chọn câu trả lời đúng để hoàn thành các câu sau
1. The article can be used to__________ discussion among students.
A. stimulate B. exhibit
2. The spelling of the word can show its____________________ .
A. opposition B. origin
3. The museum has special facilities for____________________ people.
A. time-consuming B. disabled
4. He expressed his ________________ at the news of her death.
A. sorrow B. origin
5. He dealt with the problem in a highly_________________ way.
A. disabled B. professional
6. Delegates expressed strong_________________ to the plan.
A. opposition B. sorrow
7. Correcting the writing tasks of the students is always__________
A. professional B. time-consuming
8. He decided to his paintings in a small gallery.
A. exhibit B. stimulate
Đáp án:
1. A 2. B 3. B 4. A
5. B 6. A 7. B 8. A
Exercise 3. Choose the option (A, B or C) that best completes each sentence.
Chọn câu trả lời đúng để hoàn thành các câu sau
1. It is said that we should never speak ill of__________ .
A. the dead B. the unemployed C. the rich
2. Buildings should be specially designed so they can be used by__________
A. the poor B. the disabled C. the unemployed
3. It is only fair that_________ should pay higher taxes than__________ _.
A. the blind - the rich B. the rich - the poor C. the poor - the disabled
4. In St John’s Park there is a special garden for__________ with strongly scented
flowers.
A. the blind B. the unemployed C. the poor
5. Life is bound to be difficult for___________ .
A. the rich B. the dead C. the unemployed
Đáp án:
1. A 2. B 3. B 4. A 5. C
Exercise 4. Compare what Carol said five years ago and what she says today.
So sánh những gì Carol nói 5 năm trước đây và những gì cô ấy nói bây giờ
FIVE YEARS AGO |
|
I travel a lot. |
I’m a hotel receptionist. |
I play the piano. |
I’ve got lots of friends. |
I’m very lazy. |
I never read newspapers. |
I don’t like cheese. |
I don’t drink tea. |
I’ve got a dog. |
I go to a lot of parties. |
TODAY |
|
I eat lots of cheese now. I work very hard these days. I don’t know many people these days. I work in a bookshop now. I don’t go away much these days. |
My dog died two years ago. I read a newspaper every day now. I haven’t been to a party for ages. I haven’t played the piano for years. Tea’s great! I like it now |
Now write sentences about how CaroI has changed. Use used to / didn't use to / never used to in the first part of your sentences. The first sentence has been done for you as an example.
Bây giờ viết câu về việc Carol thay đổi như thế nào. Sử dụng used to / didn't use to / never used to ở vế trước của câu. Câu đầu tiên đã được làm mẫu cho bạn
Example: She used to travel a lot but she doesn’t go away much these days.
Đáp án:
She used to play the piano but she hasn’t played (the piano) for years.
She used to be very lazy but she works very hard these days.
She didn’t use to like cheese but she eats lots of cheese now.
She used to have a dog but it died two years ago.
She used to be a hotel receptionist but she works in a bookshop now.
She used to have lots of friends but she doesn't know many people these days.
She never used to read newspapers but she reads a newspaper every day now.
She didn’t use to drink tea but she likes it now.
She used to go to a lot of parties but she hasn’t been to a party for ages.
Exercise 5. Match the sentence pairs and join them with "which".
Nối các cặp câu bằng từ "which"
1. My phone is out of order. |
a. This turned out to be true. |
2. Rachel’s mother paid for the meal. |
b. It made her very depressed. |
3. My brother is disabled. |
c. That was rather careless of you. |
4. You left the keys in the car. |
d. This kept us awake. |
5. Vicky didn’t get the job. |
e. It’s a real nuisance. |
6. The police blocked off the road. |
f. That was very kind of her. |
7. The women prayed aloud all night. |
g. That caused a traffic jam. |
8. She said that the men were thieves. |
h. It means he can’t get about very easily. |
Đáp án:
1. e 2. f 3. h 4. c
5. b 6. g 7. d 8. a
1. My phone is out of order, which is a real nuisance.
2. Rachel’s mother paid for the meal, which was very kind of her.
3. My brother is disabled, which means he can’t get about very easily.
4. You left the keys in the car, which was rather careless of you.
5. Vicky didn’t get the job, which made her very depressed.
6. The police blocked off the road, which caused a traffic jam.
7. The woman prayed aloud all night, which kept us awake.
8. She said that the men were thieves, which turned out to be true.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: UNIT 4: SPECIAL EDUCATION - NỀN GIÁO DỤC ĐẶC BIỆT
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh lớp 10
- 👉 UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF... - MỘT NGÀY TRONG CUỘC ĐỜI CỦA...
- 👉 UNIT 2: SCHOOL TALKS - CHUYỆN VỀ TRƯỜNG HỌC
- 👉 UNIT 3: PEOPLE'S BACKGROUND - LÝ LỊCH CỦA NGƯỜI
- 👉 UNIT 4: SPECIAL EDUCATION - NỀN GIÁO DỤC ĐẶC BIỆT
- 👉 UNIT 5: TECHNOLOGY AND YOU - CÔNG NGHỆ VÀ BẠN
- 👉 UNIT 6: AN EXCURSION - MỘT CHUYẾN THÁM HIỂM
- 👉 UNIT 7: THE MASS MEDIA - PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG
- 👉 UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE - CÂU CHUYỆN VỀ NGÔI LÀNG CỦA TÔI
- 👉 UNIT 9: UNDERSEA WORLD - THẾ GIỚI DƯỚI LÒNG BIỂN
- 👉 UNIT 10: CONSERVATION - SỰ BẢO TỒN
- 👉 UNIT 11: NATIONAL PARKS - CÔNG VIÊN QUỐC GIA
- 👉 UNIT 12: MUSIC - ÂM NHẠC
- 👉 UNIT 13: FILMS AND CINEMA - RẠP CHIẾU PHIM VÀ PHIM
- 👉 UNIT 14: THE WORLD CUP - CÚP THẾ GIỚI
- 👉 UNIT 15: CITIES - CÁC THÀNH PHỐ
- 👉 UNIT 16: HISTORICAL PLACES - DI TÍCH LỊCH SỬ
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới