Lesson 3 - Unit 1. Family Life - SBT Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
Bài làm:
a
a. Listen to a girl talking to her grandfather about text language. How many words did the girl explain?
(Nghe một cô gái nói chuyện với ông của cô ấy về ngôn ngữ văn bản. Cô gái đã giải thích bao nhiêu từ?)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Stacey: Hello grandpa.
Grandpa: Hi Stacey. Are you at school? I want to ask you something.
Stacey: Yes, it's break time. What is it, grandpa?
Grandpa: I don't understand the text message you sent me this morning. I sent three messages back to ask you but you didn't reply.
Stacey: Sorry grandpa. I'm not allowed to use my phone during class. What didn't you understand?
Grandpa: All these strange letters. What is H. T. H.?
Stacey: H. T. H. Oh, That's hope this helps.
Grandpa: Ahh, I see . How about T. T. Y. L.?
Stacey: Talk to you later.
Grandpa: Here's one more, it wasn't in your message, it was from your mom. What is B. R. B.?
Stacey: Be right back.
Grandpa: Okay this is difficult.
Stacey: I am so sorry grandpa. Students like me don't have much time to use the phones so we try to keep the words as short as we can.
Grandpa: Next time right properly to me. I'm too old for text language.
Stacey: No, you aren't grandpa. I'll teach you this weekend. Oh, I have to get back to class. Bye grandpa.
Grandpa: Okay bye Stacey. Hmm T. T. Y. L..
Stacey: See your learning already.
Tạm dịch:
Stacey: Chào ông.
Ông: Chào Stacey. Con có ở trong trường không? Ông muốn hỏi cháu một điều gì đó.
Stacey: Vâng, đã đến giờ giải lao. Chuyện gì vậy ông?
Ông: Ông không hiểu tin nhắn mà cháu gửi cho ông sáng nay. Ông đã gửi lại ba tin nhắn để hỏi con nhưng con không trả lời.
Stacey: Xin lỗi ông nội. Con không được phép sử dụng điện thoại của mình trong giờ học. Điều gì ông không hiểu ạ?
Ông: Tất cả những chữ cái kỳ lạ này. H. T. H. là gì?
Stacey: H. T. H. Ồ, hy vọng điều này sẽ hữu ích.
Ông nội: Ahh, tôi hiểu rồi. Còn T. T. Y. L. thì sao?
Stacey: Nói chuyện với bạn sau.
Ông: Đây là một tin nhắn nữa, nó không có trong tin nhắn của ông, mà là của mẹ cháu. B. R. B. là gì?
Stacey: Quay lại ngay.
Ông: Được rồi, cái này khó.
Stacey: Con rất xin lỗi ông nội. Những sinh viên như con không có nhiều thời gian để sử dụng điện thoại nên bọn con cố gắng giữ từ ngắn nhất có thể.
Ông: Lần sau khi nhắn với ông viết đúng cách nhé. Ông quá già đối với ngôn ngữ văn bản.
Stacey: Không, ông nội. Con sẽ dạy ông vào cuối tuần này. Ồ, con phải quay lại lớp học. Tạm biệt ông nội.
Ông nội: Được rồi, tạm biệt Stacey. Hmm T. T. Y. L..
Stacey: Gặp ông trong buổi học.
Lời giải chi tiết:
The girl explained three words.
(Cô gái giải thích ba từ.)
b
b. Now, listen and fill in the blanks.
(Bây giờ, hãy lắng nghe và điền vào chỗ trống.)
Lời giải chi tiết:
1. message |
2. class |
3. HTH |
4. “be right back” |
5. short |
6. weekend |
1. Stacy’s grandpa asks her about: the text message she sent him.
(Ông nội của Stacy hỏi cô ấy về: tin nhắn văn bản mà cô ấy đã gửi cho anh ấy.)
2. Stacy isn’t allowed to: use her phone during class.
(Stacy không được phép: sử dụng điện thoại của cô ấy trong suốt giờ học.)
3. Stacy uses the letters: HTH to mean “hope this helps”.
(Stacy sử dụng các chữ cái: HTH có nghĩa là “hy vọng điều này giúp ích (cho bạn)”.)
4. What does BRB mean? “be right back”.
( BRB có nghĩa là gì? "Quay lại ngay".)
5. Students try to keep words: as short as they can.
(Học sinh cố gắng giữ lời: càng ngắn càng tốt.)
6. Stacy will teach Grandpa text language: this weekend.
(Stacy sẽ dạy ngôn ngữ văn bản cho ông: cuối tuần này.)
a
a. Write the text language in the box next to its meaning.
(Viết ngôn ngữ văn bản vào ô bên cạnh nghĩa của nó.)
Lời giải chi tiết:
1. idk |
2. 4me |
3. asap |
4. plz |
5. 2day |
6. fav |
1. I don’t know: idk (Tôi không biết: idk)
2. for me: 4me (đối với tôi: 4me)
3. as soon as possible: asap (càng sớm càng tốt: asap)
4. please: plz ( làm ơn: plz)
5. today: 2day (hôm nay: 2day)
6. favorite: fav (yêu thích: fav)
b
b. Read the text from Brian to his mom and circle True and False.
(Đọc văn bản của Brian gửi cho mẹ của anh ấy và khoanh tròn Đúng và Sai.)
Lời giải chi tiết:
1. False |
2. False |
3. True |
4. False |
5. True |
1. Brian’s mom is busy today. => False
(Hôm nay mẹ của Brian bận. => Sai)
2. Brian wants her to buy a new shirt. => False
(Brian muốn cô ấy mua một chiếc áo sơ mi mới. => Sai)
3. He is going to a party tonight. => True
(Anh ấy sẽ đi dự tiệc tối nay. => Đúng)
4. Brian’s mom isn’t going to take him to the party. => False
(Mẹ của Brian sẽ không đưa anh ấy đến bữa tiệc. => Sai)
5. Brian is going to text his mom later. => True
(Brian sẽ nhắn tin cho mẹ anh ấy sau. => Đúng)
Writing Skill
Using text language to shorten messages
Sometimes you can use symbols >:( (angry), emojis ☺ (happy), and letter b4n (bye for now) to shorten your text messages. Text messages don’t usually use punctuation except for question marks ? and exclamation marks !
Sometimes the meaning of a message can have different examples of text language. For example, lol (laugh out loud) and :v can both mean laughing.
Tạm dịch:
Sử dụng ngôn ngữ văn bản để rút ngắn tin nhắn
Đôi khi bạn có thể sử dụng các ký hiệu >:( (tức giận), biểu tượng cảm xúc ☺ (vui vẻ) và chữ b4n (tạm biệt bây giờ) để rút ngắn tin nhắn văn bản của mình. Tin nhắn văn bản thường không sử dụng dấu câu ngoại trừ dấu chấm hỏi? Và dấu chấm than!
Đôi khi ý nghĩa của một thông điệp có thể có nhiều ví dụ khác nhau về ngôn ngữ văn bản. Ví dụ, lol (cười lớn) và: v đều có thể có nghĩa là cười.)
Writing Skill
Read about the text language, then rewrite the text messages with proper punctuation and spealling.
(Đọc về ngôn ngữ văn bản, sau đó viết lại tin nhắn văn bản với dấu câu và chính tả thích hợp.)
1. r u gonna come 2 my party? _______________________
2. idk if my mom is ☺ 2 let me go _______________________
3. gr8 c u @ school _______________________
4. what’s 4 dinner 2nite? _______________________
5. dad’s >:) bcoz he lost his $$$ _______________________
Lời giải chi tiết:
1. r u gonna come 2 my party?
=> Are you going to come to my party? (Bạn có định đến bữa tiệc của tôi không?)
2. idk if my mom is ☺ 2 let me go.
=> I don’t know if my mom is happy to let me go. (Tôi không biết liệu mẹ tôi có vui vẻ khi để tôi đi không.)
3. gr8 c u @ school
=> Great. See you at school! ( Tuyệt vời. Hẹn gặp lại các bạn ở trường!)
4. what’s 4 dinner 2nite?
=> What’s for dinner tonight? (Tối nay ăn gì?)
5. dad’s >:) bcoz he lost his $$$
=> Dad’s angry because he lost his money. (Ông giận vì ông ấy bị mất tiền.)
a
a. Prepare to write a message to a family member making a request. Read the example notes.
(Chuẩn bị để viết tin nhắn cho một thành viên trong gia đình đưa ra yêu cầu. Đọc các ghi chú ví dụ.)
Example |
Your ideas |
|
Who are you writing to? |
brother Bill |
|
Why are you writing? |
ask him to buy food |
|
What do they need to do? |
buy butter, milk, and eggs |
|
When are they going home? |
at 4:30 p.m |
|
Where do they need to go? |
supermarket on Green Street. |
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Ví dụ |
Ý tưởng của bạn |
|
Bạn viết cho ai? |
anh trai Bill |
|
Vì sao bạn lại viết? |
yêu cầu anh ấy mua thức ăn |
|
Họ cần phải làm gì? |
mua bơ, sữa và trứng |
|
Khi nào họ về nhà? |
lúc 4:30 chiều |
|
Họ cần đi đâu? |
siêu thị trên Phố Xanh.. |
b
b. Now, make notes in the table using your own ideas.
(Bây giờ, hãy ghi chú vào bảng bằng ý tưởng của riêng bạn.)
Lời giải chi tiết:
Your ideas |
|
Who are you writing to? |
my sister |
Why are you writing? |
ask her to buy some things for birthday party |
What do they need to do? |
buy hats, candles, and some biscuits |
When are they going home? |
at 6:00 p.m |
Where do they need to go? |
Lottle Mart on Lenin Street |
Tạm dịch:
Ý tưởng của bạn |
|
Bạn viết cho ai? |
chị gái của tôi |
Vì sao bạn lại viết? |
yêu cầu cô ấy mua một số thứ cho bữa tiệc sinh nhật |
Họ cần phải làm gì? |
mua mũ, nến và một ít bánh quy |
Khi nào họ về nhà? |
lúc 6 giờ chiều |
Họ cần đi đâu? |
siêu thị Lottle trên đường Lenin |
Writing
Use your notes to write a text message. Write 60 to 70 words.
(Sử dụng ghi chú của bạn để viết tin nhắn văn bản. Viết từ 60 đến 70 từ.)
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 1. Family Life
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
Để học tốt SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World, loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới