Giải toán 5 bài: Mi li mét vuông bảng đơn vị đo diện tích trang 27

Hướng dẫn giải chi tiết toán lớp 5 bài: Mi li mét vuông bảng đơn vị đo diện tích trang 27. Tất cả các bài tập trong bài học này đều được hướng dẫn cách giải chi tiết, cụ thể và rất dê hiểu. Thông qua đó, giúp các em nhanh chóng hiểu bài và hoàn thành các bài tập nhanh chóng và tốt nhất. Mời các em cùng tham khảo để học tốt môn toán học lớp 5. Trong quá trình làm bài, nếu chưa hiểu các em hãy comment lại bên dưới để thầy cô trợ giúp.


Bài tập 1: a. Đọc các số đo diện tích: 29mm2;  305mm2;  1200mm2

a. Đọc các số đo diện tích: 29mm2;  305mm2;  1200mm2

b. Viết các số đo diện tích :

  • Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông
  • Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.

Trả lời:

a. Đọc các số đo diện tích :29mm2;        305mm2;          1200mm2

  • $29mm^{2}$ : Hai mươi chín mi li mét vuông.
  • $305mm^{2}$: Ba trăm linh năm mi li mét vuông
  • $1200mm^{2}$ : Một nghìn hai trăm mi li mét vuông.

b. Viết các số đo diện tích :

  • Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông: $168mm^{2}$
  • Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông:  $2310mm^{2}$

Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a. 5cm2 = ... mm2

  • $1m^{2}$= ... $Cm^{2}$
  • $12km^{2}$= ... $hm^{2}$
  • $5m^{2}$= ... $cm^{2}$
  • $1hm^{2}$= ... $m^{2}$
  • 12m2 9dm2= ... $dm^{2}$
  • $37dam^{2}24m^{2}$= ... $m^{2}$

b. $800mm^{2}$= ...$cm^{2}$         

  • 3400dm2 = ... m2       
  • 12 000hm2 = ... km2
  • 90 000m2 = ... hm2
  • 150cm2 = ... dm2... cm2
  • 2010m2 = ... dam2... m2

Trả lời:

a. 5cm2 = 500 mm2

  • $1m^{2}$= 10000 $cm^{2}$
  • $12km^{2}$= 1200 $hm^{2}$
  • $5m^{2}$= 50000 $cm^{2}$
  • $1hm^{2}$= 10000 $m^{2}$
  • 12m2 9dm2= 1209 $dm^{2}$
  • $37dam^{2}24m^{2}$= 3724 $m^{2}$

b. $800mm^{2}$= 8$cm^{2}$         

  • 3400dm2 = 34 m2       
  • 12 000hm2 = 120 km2
  • 90 000m2 = 9 hm2
  • 150cm2 =1 dm250cm2
  • 2010m2 = 20 dam210 m2

Bài tập 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

  • $2dam^{2}$= ....$m^{2}$
  • $30hm^{2}$= ... $dam^{2}$
  • $3dam^{2}15m^{2}$=...$m^{2}$
  • $12hm^{2}15dam^{2}$= ... $dam^{2}$
  • $200m^{2}$= ...$dam^{2}$
  • $760m^{2}$= ...$dam^{2}$...$m^{2}$

b. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

  • $1m^{2}$= ... $dam^{2}$       $1dam^{2}$= ...$hm^{2}$
  • $3m^{2}$= ... $dam^{2}$       $8dam^{2}$= ...$2hm^{2}$
  • $27m^{2}$= ... $dam^{2}$     $15dam^{2}$= ...$hm^{2}$

Trả lời:

a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

  • $2dam^{2}$= 200$m^{2}$
  • $30hm^{2}$= 3000 $dam^{2}$
  • $3dam^{2}15m^{2}$=315$m^{2}$
  • $12hm^{2}15dam^{2}$= 1215$dam^{2}$
  • $200m^{2}$=2$dam^{2}$
  • $760m^{2}$= 7$dam^{2}$60$m^{2}$

b. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

  • $1m^{2}$= $\frac{1}{100}$ $dam^{2}$       $1dam^{2}$=$\frac{1}{100}$$hm^{2}$
  • $3m^{2}$= $\frac{3}{100}$ $dam^{2}$       $8dam^{2}$= $\frac{8}{100}$$hm^{2}$
  • $27m^{2}$= $\frac{27}{100}$ $dam^{2}$     $15dam^{2}$= $\frac{15}{100}$$hm^{2}$

Xem thêm lời giải Giải bài môn toán lớp 5

Xem thêm các bài Giải bài môn toán lớp 5 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 5 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.