Giải toán 6 bài: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Giải toán 6 tập 1 bài: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 . Tất cả các bài tập trong bài học này đều được hướng dẫn giải chi tiết dễ hiểu. Các em học sinh tham khảo để học tốt môn toán 6 nhé. Hãy comment lại bên dưới nếu các em chưa hiểu. Thầy cô luôn sẵn sàng trợ giúp

Bài giải:

Các số chia hết cho 3:

Tổng các chữ số là:

1 + 3 + 4 + 7 = 15 chia hết cho 3

=> 13473.

6 + 5 + 3 + 4 = 18 chia hết cho 3

=> 65343.

9 + 3 + 2 + 5 + 8 = 27 chia hết cho 3

=> 932583.

Các số chia hết cho 9:

Tổng các chữ số là:

6 + 5 + 3 + 4 = 18 chia hết cho 9

=> 65349.

9 + 3 + 2 + 5 + 8 = 27 chia hết cho 9

=> 932583.

Giải bài tập 102: Cho các số ...

Cho các số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248

a) Viết tập hơp A các số chia hết cho 3 trong các số trên.

b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.

c) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên.

Bài giải:

a) Các số chia hết cho 3 là 3564; 6531; 6570; 1248

Vậy A = { 3564; 6531; 6570; 1248 }.

b) Các số chia hết cho 9 là 6570.

Vậy B = { 6570 }.

c) Vậy B ⊂ A.

Giải bài tập 103: Tổng (hiệu) sau ...

Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không?

a) 1251 + 5316 ;

b) 5436 - 1324 ;

c) 1.2.3.4.5.6 + 27

Bài giải:

a)

  • Số 1251 có 1 + 2 + 5 + 1 = 9 chia hết cho cả 3 và 9.
  • Số  5316 có 5 + 3 + 1 + 6 = 15 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

             => 1251 + 5316 chia hết cho 3, nhưng không chia hết cho 9.

b)

  • Số 5436 có 5 + 4 + 3 + 6 = 18 chia hết cho cả 3 và 9.
  • Số 1324 có 1 + 3 + 2 + 4 = 10 không chia hết cho cả 3 và 9.

            => 5436 - 1324 không chia hết cho cả 3 và 9.

c)

  • Tích 1.2.3.4.5.6 chia hết cho 3 (vì có thừa số 3).

              Vì 6 = 2.3 nên 1.2.3.4.5.6 = 1.2.3.4.5.3.2 = 1.2.4.5.9.2 chia hết cho 9 (vì có thừa số 9).

              => 1.2.3.4.5.6 chia hết cho cả 3 và 9.

  • Số 27 có 2 + 7 = 9 chia hết cho cả 3 và 9.

             => 1.2.3.4.5.6 + 27 chia hết cho cả 3 và 9.

 

Câu 104: Điền chữ số...

Điền chữ số vào dấu * để:

a) 5*8 chia hết cho 3;

b) 6*3 chia hết cho 9;

c) 43* chia hết cho 9;

d) *81* chia hết cho cả 2 ,3, 5, 9 ( trong một số có nhiều dấu * , các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau)

Bài giải:

a)  Để  58¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯3 <=> (5++8)3

<=> (13+)3

=> * = 2 hoặc * = 5 hoặc * = 8.

Vậy chữ số thay cho * là 2 hoặc 5 hoặc 8.

b)  Để  63¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯9 <=> (6++3)9

<=> (9+)9

=> * = 0 hoặc * = 9 .

Vậy chữ số thay cho * là 0 hoặc 9.

c)  Để  43¯¯¯¯¯¯¯¯9 <=> (4+3+)9

<=> (7+)9

=> * = 2 .

Vậy chữ số thay cho * là 2.

d)  Để  81¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯2,3,5,9 

=> * ở vị trí thứ 2 sẽ phải là số 0. ( vì để chia hết cho cả 2 và 5 thì số đó phải tận cùng là 0 )

Khi đó, ta có số mới : 810¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

Để 810¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯3,9<=> (+8+1+0)9  ( Vì khi chia hết cho 9 thì số đó sẽ chia hết cho 3 bởi 9 vdots3 )

<=> (9+)9

=> * = 0 hoặc * = 9.

Mà * ở vị trí đầu => * = 0  ( loại )

Vậy chữ số thay cho * là 9.

Giải bài tập 105: Dùng ba trong ...

Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:

a) Chia hết cho 9

b) Chia hết cho 3 và không chia hết cho 9

Bài giải:

a) Trong bốn số 4, 5, 3, 0 có 3 chữ số có tổng chia hết cho 9 là 4, 5, và 0.

=> Ta lập được các số là: 450; 405; 504; 540.

b) Trong bốn số 4, 5, 3, 0 có 3 chữ số có tổng chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là 4, 5, và 3.

=> Ta lập được các số là: 345; 354; 435; 453; 534; 543.

Giải bài tập 106: Viết số tự nhiên...

Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó:

a) Chia hết cho 3.

b) Chia hết cho 9.

Bài giải:

a) Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số chia hết cho 3 là 10002.

b) Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số chia hết cho 9 là 10008.

Câu 107: Điền dấu "X"...

Điền dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau:

Giải toán 6 bài: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Bài giải:

Ta có:

Giải toán 6 bài: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Giải bài tập 108: Một số có tổng ...

Một số có tổng các chữ số chia cho 9 (cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 (cho 3) cũng dư m.

Ví dụ: Số 1543 có tổng các chữ số bằng 1 + 5 + 4 + 3 = 13. Số 13 chia 9 dư 4 chia cho 3 dư 1. Do đó số 1543 chia cho 9 dư 4, chia cho 3 dư 1.

Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3: 1546; 1527; 2468; 1011.

Bài giải:

Tương tự :

  • Số 1546 có tổng 1 + 5 + 4 + 6 = 16.

         Tổng này chia cho 9 dư 7, chia cho 3 dư 1.

          => Số 1546 chia cho 9 dư 7, chia cho 3 dư 1.

  • Số 1527 có tổng 1 + 5 + 2 + 7 = 15.

         Tổng này chia cho 9 dư 6, và chia hết cho 3.

         => Số 1527 chia cho 9 dư 6, và chia hết cho 3.

  • Số 2468 có tổng 2 + 4 + 6 + 8 = 20.

         Tổng này chia cho 9 dư 2, chia cho 3 dư 2.

         => Số 2468 chia cho 9 dư 2, chia cho 3 dư 2.

  • Số 1011 có tổng 1 + 0 + ... + 0 = 1.

         Tổng này chia cho 9 dư 1, chia cho 3 dư 1.

         => Số 1011 chia cho 9 dư 1, chia cho 3 dư 1.

Giải bài tập 109: Gọi m là số dư...

 

Gọi m là số dư của a khi chia cho 9. Điền vào các ô trống:

Giải toán 6 bài: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Bài giải:

Ta có:

Giải toán 6 bài: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Giải bài tập 110: Trong phép nhân...

Trong phép nhân a.b = c gọi :

m là số dư cua a khi cho 9, n là số dư của b khi chia cho 9.

r là số dư của tích m.n khi chia cho 9, d là số dư của c khi chia cho 9.

Điền vào ô trống rồi so sánh r và d trong mỗi trường hợp sau:

Giải toán 6 bài: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Bài giải:

Ta có:

Giải toán 6 bài: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Xem thêm lời giải Giải toán lớp 6

Hướng dẫn giải chi tiết, dễ hiểu các bài tập trong sgk toán lớp 6. Bao gồm cả toán 6 tập 1 và toán 6 tập 2. Cách trình trình bày các bài giải mạch lạc, học sinh có thể tìm kiếm dễ dàng. Tuy nhiên, để học tốt và nắm vững kiến thức, các em học cần tự giải trước khi tham khảo

Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

Toán Học

Vật Lý

Ngữ Văn

Lịch Sử

Địa Lý

Sinh Học

GDCD

Tin Học

Tiếng Anh

Công Nghệ

Khoa Học

Âm Nhạc & Mỹ Thuật

Hoạt động trải nghiệm