Giải toán 6 bài: Ôn tập chương I
Nội dung bài gồm:
Giải bài tập 159: Tìm kết quả của...
Tìm kết quả của các phép tính:
a) n−n
b) n:n(n≠0)
c) n+0
d) n−0
e) n.0
g) n.1
h) n:1
Bài giải:
Kết quả của các phép tính:
a) n−n=0
Chú ý: Số nào trừ đi chính nó cũng bằng 0.
b) n:n=1
Chú ý: Số nào chia chính nó cũng bằng 1, số chia phải khác 0.
c) n+0=n
Chú ý: Số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó.
d) n−0=n
Chú ý: Số nào trừ đi 0 cũng bằng chính nó.
e) n.0=0
Chú ý: Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
g) n.1=n
Chú ý: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó.
h) n:1=n
Chú ý: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính nó.
Giải bài tập 160: Thực hiện các phép tính...
Thực hiện các phép tính:
a) 204−84:12
b) 15.23+4.32−5.7
c) 56:53+23.22
d) 164.53+47.164
a) 204−84:12
=204−7
=197
b) 15.23+4.32−5.7
=15.8+4.9–5.7
=120+36−35
=121
c) 56:53+23.22
=56−3+23+2
=53+25
=125+32
=157
d) 164.53+47.164
=164(53+47)
=164.100
=16400
Giải bài tập 161: Tìm số tự nhiên x biết...
Tìm số tự nhiên x biết:
a) 219–7(x+1)=100
b) (3x−6).3=34
Bài giải:
a) 219–7(x+1)=100
7(x+1)=219−100
7(x+1)=119
x+1=119:7
x+1=17
x=17−1
x=16
Vậy x=16.
b) (3x−6).3=34
(3x−6).31=34
3x−6=34:31
3x−6=33
3x−6=27
3x=27+6
3x=33
x=33:3
x=11
Vậy x=11.
Giải bài tập 162: Để tìm số tự nhiên...
Để tìm số tự nhiên x biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 3 rồi chia cho 8 thì được 12, ta có thể viết (x - 3):8 = 12 rồi tìm x, ta được x = 99.
Bằng cách làm trên, hãy tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8 sau đó chia cho 4 thì được 7.
Bài giải:
Theo đề bài, bài toán trở thành tìm giá trị của x để:
(3x−8):4=7
3x−8=7.4
3x−8=28
3x=28+8
3x=36
x=36:3
x=12
Vậy x=12.
Giải bài tập 163: Đố. Điền các số ...
Đố. Điền các số 25, 18, 22, 33 vào chỗ trống và giải bài toán sau:
Lúc ... giờ , người ta thắp một ngọn nến có chiều cao ... cm. Đến ... giờ cùng ngày, ngọn nến chỉ còn cao ... cm. Trong một giờ, chiều cao của ngọn nến giảm bao nhiêu xentimet?
Bài giải:
Bài toán là: Lúc 18 giờ, người ta thắp một ngọn nến có chiều cao 33 cm. Đến 22 giờ cùng ngày, ngọn nến chỉ còn cao 25 cm. Trong một giờ, chiều cao của ngọn nến giảm bao nhiêu xentimet?
Ta có:
Thời gian nến cháy là: 22 - 18 = 4 (giờ)
Chiều cao ngon nến giảm trong 4 giờ là: 33 - 25 = 8 (cm)
Trong 1 giờ, chiều cao ngọn nến giảm là: 8:4 = 2 (cm).
Vậy 1 giờ, chiều cao ngọn nến giảm 2cm.
Giải bài tập 164: Thực hiện phép tính...
Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả thừa số nguyên tố:
a) (1000+1):11
b) 142+52+22
c) 29.31+144:122
d) 333:3+225:152
Bài giải:
a) (1000+1):11=1001:11=91
Phân tích ra thừa số nguyên tố:
91131∣∣∣∣713
Vậy 91=7.13
b) 142+52+22=196+25+4=225
Phân tích ra thừa số nguyên tố:
22545931∣∣∣∣∣∣∣5533
Vậy 255=32.52
c) 29.31+144:122=29.31+144:144=899+1=900
Phân tích ra thừa số nguyên tố:
9001803612421∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣553322
Vậy 900=22.32.52
d) 333:3+225:152=111+225:225=111+1=112
Phân tích ra thừa số nguyên tố:
11256281471∣∣∣∣∣∣∣∣∣22227
Vậy 112=24.7
Giải bài tập 165: Gọi P là ...
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ thích hợp vào ô vuông:
Bài giải:
Ta có kết quả:
a) 747∉P (vì 747 có tổng các chữ số chia hết cho 3 nên 747 chia hết cho 3)
235∉P (vì 235 có chữ số tận cùng là 5 nên 235 chia hết cho 5)
97∈P
b) a=853.123+318
Ta có: 123 chia hết cho 3 vì tổng các chữ số chia hết cho 3 nên 123.853 chia hết cho 3
318 chia hết cho 3 vì tổng các chữ số chia hết cho 3
Vậy a chia hết cho 3
⇒a∉P
c) b=5.7.11+13.17
Ta có 5; 7; 11; 13; 17 đều là các số nguyên tố lẻ.
Tích của các số lẻ luôn có kết quả số lẻ, nên 5.7.11 và 13.17 có kết quả là số lẻ.
Ta lại có số lẻ cộng với số lẻ bằng số chẵn nên suy ra 5.7.11+13.17 có kết quả là số chẵn.
Số chẵn thì luôn luôn chia hết cho 2.
⇒b∉P
d) c=2.5.6−2.29
Ta có tích 2.5.6chia hết cho 2, tích 2.29cũng chia hết cho 2
Vậy hiệu đã cho chia hết cho 2.
⇒c∉P
Giải bài tập 166: Viết các tập hợp sau...
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A = {x ∈ N | 84 ⋮ x, 180 ⋮ x và x > 6}
B = {x ∈ N | x ⋮ 12, x ⋮ 15, x ⋮ 18 và 0 < x < 300}
Bài giải:
a) A = {x ∈ N | 84 ⋮ x, 180 ⋮ x và x > 6}
Vì ⎧⎩⎨84⋮x180⋮x⇒x∈ƯC(84,180)
Ta có:
84=22.3.7
180=22.32.5
⇒ƯCLN(84,180)=22.3=12
⇒ƯC(84, 180) = Ư(12) = {1, 2, 3, 4, 6, 12}
Ta lại có x>6⇒x=12
Vậy A = {12}.
b) B = {x ∈ N | x ⋮ 12, x ⋮ 15, x ⋮ 18 và 0 < x < 300}
Vì ⎧⎩⎨⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪⎪x⋮12x⋮15x⋮18⇒x=BC(12,15,18)
Ta có:
12=22.3
15=3.5
18=2.32
⇒BCNN(12,15,18)=22.32.5=180
⇒BC(12, 15, 18) = B(180) = {0, 180, 360, 540, ...}
Ta lại có: 0<x<300⇒x=180
Vậy B = {180}.
Giải bài tập 167: Một số sách...
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Bài giải:
Gọi số sách là x quyển ( 100 < x < 150 )
Theo giả thiết : x⋮10 ; x⋮12 ; x⋮15
⇒x=BC(10,12,15)
Ta có:
10=2.5
12=22.3
15=3.5
⇒BCNN(10,12,15)=22.3.5=60
⇒BC(10, 12, 15) = B(60) = {0, 60, 120, 180, ...}
Ta lại có: 100<x<150⇒x=120
Vậy số sách là 120 quyển.
Giải bài tập 168: Máy bay trực thăng...
Máy bay trực thăng ra đời năm nào?
Máy bay trực thăng ra đời năm abcd¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯.
Biết rằng: a không là số nguyên tố, cũng không là hợp số;
b là số dư trong phép chia 105 cho 12;
c là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất;
d là trung bình cộng của b và c.
Bài giải:
Theo bài ra, a không là số nguyên tố cũng không là hợp số ⇒a=0hoặc a=1
Mà a là số ở hàng nghìn nên a khác 0 ⇒a=1
Ta có: 105:12 = 8 dư 9 ⇒b=9
Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là 3 ⇒c=3
Trung bình cộng của b và c là: (9+3):2=6⇒d=6
⇒abcd¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯=1936
Vậy máy bay ra đời vào năm 1936.
Giải bài tập 169: Đố: Bé kia...
Đố:
Bé kia chăn vịt khác thường
Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa.
Hàng 2 xếp thấy chưa vừa,
Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con,
Hàng 4 xếp cũng chưa tròn,
Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy.
Xếp thành hàng 7, đẹp thay!
Vịt bao nhiêu? Tính được ngay mới tài!
(Biết số vịt chưa đến 200 con)
Bài giải:
Để bài này, các em học sinh sử dụng biện pháp loại trừ dần dần để tìm ra đáp án chính xác.
Chúng ta sẽ đi từ dưới lên
- Xếp thành hàng 7, đẹp thay! -> Nghĩa là số con trong đàn vịt chia hết cho 7
- Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy -> Nghĩa là số vịt chia cho 5 thì dư 4 -> Số vịt tận cùng phải bằng 4 hoặc 9
- Số vịt nhỏ hơn 200
=> Từ 3 dự kiện trên số vịt có thể là: 49, 119 , 189
- Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con -> Nghĩa là số vịt chia cho 3 dư 1.Xét các phép chia ta thấy:
- 49 : 3 thì dư 1 -> thoả mãn.
- 119 : 3 thì dư 2 -> Loại
- 189 : 3 dư 0 -> loại
Vậy có 49 con vịt trong đàn
Xem thêm lời giải Giải toán lớp 6
- 👉 Giải toán 6 bài: Tập hợp. Phần tử của tập hợp
- 👉 Giải toán 6 bài: Tập hợp các số tự nhiên
- 👉 Giải toán 6 bài: Ghi số tự nhiên
- 👉 Giải toán 6 bài: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
- 👉 Giải toán 6 bài: Phép cộng và phép nhân
- 👉 Giải toán 6 bài: Thứ tự thực hiện các phép tính
- 👉 Giải toán 6 bài: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- 👉 Giải toán 6 bài: Điểm.Đường thẳng
- 👉 Giải toán 6 bài: Ba điểm thẳng hàng
- 👉 Giải toán 6 bài: Đường thẳng đi qua hai điểm
- 👉 Giải toán 6 bài: Tia
- 👉 Giải toán 6 bài: Đoạn thẳng
- 👉 Giải toán 6 bài: Độ dài đoạn thẳng
- 👉 Giải toán 6 bài: Khi nào thì AM + MB = AB ?
- 👉 Giải toán 6 bài: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
- 👉 Giải toán 6 bài: Trung điểm của đoạn thẳng
- 👉 Giải toán 6 bài: Ôn tập phần Hình học
- 👉 Giải toán 6 bài: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- 👉 Giải toán 6 bài: Ước và bội
- 👉 Giải toán 6 bài: Số nguyên tố Hợp số Bảng số nguyên tố
- 👉 Giải toán 6 bài: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- 👉 Giải toán 6 bài: Ước chung và bội chung
- 👉 Giải toán 6 bài: Ước chung lớn nhất
- 👉 Giải toán 6 bài: Bội chung nhỏ nhất
- 👉 Giải toán 6 bài: Ôn tập chương I
- 👉 Giải toán 6 bài: Làm quen với số nguyên âm
- 👉 Giải toán 6 bài: Tập hợp các số nguyên
- 👉 Giải toán 6 bài: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
- 👉 Giải toán 6 bài: Cộng hai số nguyên cùng dấu
- 👉 Giải toán 6 bài: Cộng hai số nguyên khác dấu
- 👉 Giải toán 6 bài: Tính chất của phép cộng các số nguyên
- 👉 Giải toán 6 bài: Phép trừ hai số nguyên
- 👉 Giải toán 6 bài: Quy tắc dấu ngoặc
- 👉 Giải toán 6 bài: Quy tắc chuyển vế
- 👉 Giải toán 6 bài: Nhân hai số nguyên khác dấu
- 👉 Giải toán 6 bài: Nhân hai số nguyên cùng dấu
- 👉 Giải toán 6 bài: Tính chất của phép nhân
- 👉 Giải toán 6 bài: Bội và ước của một số nguyên
- 👉 Giải toán 6 bài: Ôn tập chương 2
- 👉 Giải toán 6 bài: Ôn tập phần hình học
- 👉 Giải toán 6 bài: Nửa mặt phẳng
- 👉 Giải toán 6 bài: Góc
- 👉 Giải toán 6 bài: Số đo góc
- 👉 Giải toán 6 bài: Khi nào góc xOy + góc yOz = góc xOz?
- 👉 Giải toán 6 bài: Vẽ góc cho biết số đo
- 👉 Giải toán 6 bài: Tia phân giác của góc
- 👉 Giải toán 6 bài: Thực hành đo góc trên mặt đất
- 👉 Giải toán 6 bài: Đường tròn
- 👉 Giải toán 6 bài: Tam giác
- 👉 Giải toán 6 bài: Mở rộng khái niệm phân số
- 👉 Giải toán 6 bài: Phân số bằng nhau
- 👉 Giải toán 6 bài: Tính chất cơ bản của phân số
- 👉 Giải toán 6 bài: Rút gọn phân số
- 👉 Giải toán 6 bài: Luyện tập
- 👉 Giải toán 6 bài: Quy đồng mẫu nhiều phân số
- 👉 Giải toán 6 bài: Luyện tập
- 👉 Giải toán 6 bài: So sánh phân số
- 👉 Giải toán 6 bài: Phép cộng phân số
- 👉 Giải toán 6 bài: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức