Bài soạn lớp 7: Từ đồng nghĩa
Nội dung bài gồm:
- I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
- II. Các loại từ đồng nghĩa
- III. Sử dụng từ đồng nghĩa
- [Luyện tập] Câu 1: Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau đây:
- [Luyện tập] Câu 2: Tìm từ gốc Ấn – Âu đồng nghĩa với các từ sau đây.
- [Luyện tập] Câu 3: Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân (phổ thông)
- [Luyện tập] Câu 4: Tìm từ đồng nghĩa thay thế các từ in đậm trong các câu sau :
- [Luyện tập] Câu 5: Phân biệt nghĩa của các từ sau :
- [Luyện tập] Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào các câu sau :
- [Luyện tập] Câu 7: Trong các từ đồng nghĩa và các cặp câu sau, …
- [Luyện tập] Câu 8: Đặt câu với mỗi từ: bình thường, tầm thường, kết quả, hậu quả.
- [Luyện tập] Câu 9: Chữa các từ dùng sai (in đậm) trong các câu dưới đây:
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
Ví dụ: Tìm từ đồng nghĩa với từ rọi, trông
- Từ đồng nghĩa với từ rọi: Soi, chiếu
- Từ đồng nghĩa với từ trông: Nhìn, nhòm, ngó, dòm…
Ví dụ: Từ “trông” có nhiều nghĩa khác nhau:
- Trông – nhìn (từ đồng nghĩa là ngó, nhòm, liêc…)
- Trông – chăm sóc (từ đồng nghĩa là giữ gìn, coi sóc…)
- Trông – đợi (từ đồng nghĩa là chờ, mong, ngóng…
Kết luận: Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
II. Các loại từ đồng nghĩa
Ví dụ: So sánh từ “trái” và “quả” dưới đây:
Rủ nhau xuống bể mò cua
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.
(Trần Tuấn Khải)
Chim xanh ăn trái xoài xanh
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa
(Ca dao)
Xét ví dụ:
- Giống nhau: Đều chỉ khái niệm sự vật, sắc thái ý nghĩa giống nhau.
- Khác nhau: cách gọi tên sự vật, ở miền Bắc gọi bằng quả, ở miền Nam gọi bằng trái.
=>Qủa và trái là từ đồng nghĩa hoàn toàn
Ví dụ 2: Xét nghĩa hai từ bỏ mạng và hi sinh dưới đây:
- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng.
- Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay.
Xét ví dụ:
- Giống nhau: nói về cái chết của con người.
- Khác nhau:
- Bỏ mạng: cái chết vô ích, mang sắc thái coi thường, khinh bỉ.
- Hi sinh: cái chết cao đẹp, vì lí tưởng, mang sắc thái kính trọng.
=>Bỏ mạng và hi sinh là từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
Kêt luận: sgk – trang 114
III. Sử dụng từ đồng nghĩa
Ví dụ 1: Thay các từ đồng nghĩa “quả” và “trái”, “bỏ mạng” và “hi sinh” vào các vị trí hoán đổi, ta nhận thấy:
- Từ quả và trái hoàn toàn hoán đổi vị trí không làm thay đổi nội dung và sắc thái biểu cảm:
- Đem về nấu “trái” mơ chua trên rừng
- Con chim xanh ăn “quả” xoài xanh
- Từ bỏ mạng và hi sinh không thể hoán đổi được vị trí cho nhau vì sự thay đổi sẽ làm cho câu văn thay đổi về sắc thái ý nghĩa và không đúng với nội dung hiện thực.
Ví dụ 2: Đoạn trích trong “Chinh phụ ngâm” lấy tiêu đề là “Sau phút chia li: mà không phải là “Sau phút chia tay” là vì:
- Sau phút chia tay: cảm giác bình thường, không thể hiện sắc thái biểu cảm.
- Sau phút chia li: từ Hán Việt tạo nên sự trang trọng, biểu hiện sự đau đớn và nỗi sầu chất chứa trong lòng kẻ ở người đi.
Kết luận: sgk – trang 115
[Luyện tập] Câu 1: Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau đây:
Gan dạ Nhà thơ
Mổ xẻ Của cải
Nước ngoài Chó biển
Đòi hỏi Năm học
Loài người Thay mặt
Trả lời:
Gan dạ - dũng cảm Nhà thơ - thi nhân
Mổ xẻ - giải phẫu Của cải - tài sản
Nước ngoài - ngoại quốc Chó biển - hải cẩu
Đòi hỏi - yêu cầu Năm học - niên khóa
Loài người - nhân loại Thay mặt - đại diện.
[Luyện tập] Câu 2: Tìm từ gốc Ấn – Âu đồng nghĩa với các từ sau đây.
- Máy thu thanh
- Xe hơi
- Sinh tố
- Dương cầm
Trả lời:
- Máy thu thanh – Radio
- Xe hơi – oto
- Sinh tố - vitamin
- Dương cầm –piano
[Luyện tập] Câu 3: Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân (phổ thông)
Trả lời:
Từ địa phương | Từ toàn dân |
Mệ, u, bầm Bố, thầy Đậu phộng Mè Nón Kiếng Mãng cầu Vịt xiêm Con tru Nác |
Mẹ Cha Lạc Vừng Mũ Kính Na Ngan Con trâu Nước |
[Luyện tập] Câu 4: Tìm từ đồng nghĩa thay thế các từ in đậm trong các câu sau :
a. Món quà anh gửi, tôi đã đưa tận tay chị ấy rồi.
b. Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới trở về.
c. Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu.
d. Anh đừng làm như thế người ta nói cho đấy.
e. Cụ ốm nặng đã đi hôm qua rồi.
Trả lời:
a. Đưa- trao
b. Đưa – tiễn
c. Kêu – phàn nàn
d. Nói – trách
e. Đi – mất
[Luyện tập] Câu 5: Phân biệt nghĩa của các từ sau :
- Ăn, xơi, chén
- Cho, tặng, biếu
- Yếu đuối, yếu ớt
- Xinh, đẹp
- Tu, nhấp, nốc
Trả lời:
- xơi: sắc thái lịch sự
- ăn: sắc thái bình thường
- chén: sắc thái thô tục
- Biếu: người biếu có ngôi thứ thấp hơn người nhận.
- Tặng: không phân biệt ngôi thứ với người nhận.
- Cho: người cho có ngôi thứ cao hơn hoặc ngang bằng người nhận.
- yếu đuối: thiếu hẳn sức mạnh về thể chất và tinh thần.
- yếu ớt: thiếu sức mạnh về thể chất, không nói về tinh thần.
- xinh: chỉ người còn trẻ, nhỏ nhắn.
- đẹp: có ý nghĩa chung, mức độ cao hơn xinh.
- Nhấp: uống từng chút một, bằng cách chỉ hớp ở đầu môi.
- Tu: uống nhiều và hết ngay trong một lúc một cách thô tục.
- Nốc: uống nhiều liền một mạch, hết ngay tức khắc.
[Luyện tập] Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào các câu sau :
(tham khảo đề trang 116 – sgk)
Trả lời:
a. (Thành tích , thành quả)
- Thế hệ mai sau sẽ được hưởng thành quả của công cuộc đổi mới hôm nay.
- Trường ta đã lập nhiều thành tích để chào mừng ngày Quốc khánh 2/9.
b. (ngoan cường, ngoan cố)
- Bọn địch ngoan cố chống cự đã bị quân ta tiêu diệt.
- Ông đã ngoan cường giữ vững khí tiết cách mạng.
c. (Nhiệm vụ, nghĩa vụ)
- Lao động là nghĩa vụ thiêng liêng, là nguồn sống, nguồn hạnh phúc của mỗi người.
- Thầy hiệu trưởng đã giao nhiệm vụ cụ thể cho lớp em trong đợt tuyên truyền chống ma túy.
d. (giữ gìn, bảo vệ)
- Em Thúy luôn luôn giữ gìn quần áo sạch sẽ.
- Bảo vệ Tổ quốc là sứ mệnh của quân đội.
[Luyện tập] Câu 7: Trong các từ đồng nghĩa và các cặp câu sau, …
Trong các từ đồng nghĩa và các cặp câu sau câu nào có thể dùng hai từ đồng nghĩa để thay thế nhau, câu nào chỉ có thể dùng một trong hai từ đồng nghĩa đó?
a. đối xử, đối đãi
- Nó ........... tử tế với mọi người xung quanh nên ai cũng mến nó.
- Mọi người đều bất bình trước thái độ ... .. của nó đối với trẻ em
b. trọng đại, to lớn
- Cuộc Cách mạng tháng Tám có ý nghĩa ....... đối với vận mệnh dân tộc.
- Ông ta thân hình ... như hộ pháp.
Trả lời:
a. đối xử, đối đãi
- Nó đối xứ/ đối đãi tử tế với mọi người xung quanh nên ai cũng mến nó.
- Mọi người đều bất bình trước thái độ đối xử của nó đối với trẻ em
b. trọng đại, to lớn
- Cuộc Cách mạng tháng Tám có ý nghĩa trọng đại/ to lớn đối với vận mệnh dân tộc.
- Ông ta thân hình to lớn như hộ pháp.
[Luyện tập] Câu 8: Đặt câu với mỗi từ: bình thường, tầm thường, kết quả, hậu quả.
Trả lời:
- Anh ấy sức khỏe bình thường.
- Hắn chỉ là một kẻ tầm thường.
- Kết quả hai đội bóng hòa nhau 0 - 0.
- Kẻ làm ác sẽ có ngày gánh lấy hậu quả.
[Luyện tập] Câu 9: Chữa các từ dùng sai (in đậm) trong các câu dưới đây:
- Ông bà cha mẹ đã lao động vất vả, tạo ra thành quả để con cháu đời sau hưởng lạc.
- Trong xã hội ta, không ít người sống ích kỉ, không giúp đỡ bao che cho người khác.
- Câu tục ngữ ‘Ăn quả nhớ kẻ trồng cây’’ đã giảng dạy cho chúng ta lòng biết ơn đối với thế hệ cha anh.
- Phòng tranh có trình bày nhiều bức tranh của các họa sĩ nổi tiếng.
Trả lời:
- hưởng lạc = hưởng thụ
- bao che = che chở
- giảng dạy = dạy
- trình bày = trưng bày
Xem thêm lời giải Bài soạn văn 7
- 👉 Bài soạn lớp 7: Cổng trường mở ra
- 👉 Bài soạn lớp 7: Mẹ tôi
- 👉 Bài soạn lớp 7: Từ ghép
- 👉 Bài soạn lớp 7: Liên kết trong văn bản
- 👉 Bài soạn lớp 7: Cuộc chia tay của những con búp bê
- 👉 Bài soạn lớp 7: Bố cục trong văn bản
- 👉 Bài soạn lớp 7: Ca dao, dân ca những câu hát về tình cảm gia đình
- 👉 Bài soạn lớp 7: Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người
- 👉 Bài soạn lớp 7: Từ láy
- 👉 Bài soạn lớp 7: Qúa trình tạo lập văn bản
- 👉 Bài soạn lớp 7: Những câu hát than thân
- 👉 Bài soạn lớp 7: Những câu hát châm biếm
- 👉 Bài soạn lớp 7: Đại từ
- 👉 Bài soạn lớp 7: Luyện tập tạo lập văn bản
- 👉 Bài soạn lớp 7: Sông núi nước Nam (Nam quốc sơn hà)
- 👉 Bài soạn lớp 7: Phò giá về kinh
- 👉 Bai soạn lớp 7: Từ hán việt
- 👉 Bài soạn lớp 7: Tìm hiểu chung về văn biểu cảm
- 👉 Bài soạn lớp 7: Buổi chiều đứng ở phủ thiên trường trông ra
- 👉 Bài soạn lớp 7: Bài ca Côn Sơn
- 👉 Bài soạn lớp 7: Từ Hán Việt (tiếp)
- 👉 Bài soạn lớp 7: Đặc điểm của văn bản biểu cảm
- 👉 Bài soạn lớp 7: Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm
- 👉 Bài soạn lớp 7: Sau phút chia ly
- 👉 Bài soạn lớp 7: Bánh trôi nước
- 👉 Bài soạn lớp 7: Quan hệ từ
- 👉 Bài soạn lớp 7: Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm
- 👉 Bài soạn lớp 7: Qua đèo ngang
- 👉 Bài soạn lớp 7: Bạn đến chơi nhà
- 👉 Bài soạn lớp 7: Chữa lỗi về quan hệ từ
- 👉 Bài soạn lớp 7: Xa ngắm thác núi lư
- 👉 Bài soạn lớp 7: Từ đồng nghĩa
- 👉 Bài soạn lớp 7: Cách lập dàn ý của bài văn biểu cảm
- 👉 Bài soạn lớp 7: Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
- 👉 Bài soạn lớp 7: Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
- 👉 Bài soạn lớp 7: Từ trái nghĩa
- 👉 Bài soạn lớp 7: Luyện tập văn biểu cảm về sự vật, con người
- 👉 Bài soạn lớp 7: Bài ca nhà tranh bị gió thu phá
- 👉 Bài soạn lớp 7: Từ đồng âm
- 👉 Bài soạn lớp 7: Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm
- 👉 Bài soạn lớp 7: Cảnh khuya và rằm tháng giêng
- 👉 Bài soạn lớp 7: Thành ngữ
- 👉 Bài soạn lớp 7: Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học
- 👉 Bài soạn lớp 7: Tiếng gà trưa
- 👉 Bài soạn lớp 7: Điệp ngữ
- 👉 Bài soạn lớp 7: Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học
- 👉 Bài soạn lớp 7: Làm thơ lục bát
- 👉 Bài soạn lớp 7: Một thứ quà của lúa non: Cốm
- 👉 Bài soạn lớp 7: chơi chữ
- 👉 Bài soạn lớp 7: Chuẩn mực sử dụng từ
- 👉 Bài soạn lớp 7: Ôn tập văn bản biểu cảm
- 👉 Bài soạn văn 7: Sài Gòn tôi yêu
- 👉 Bài soạn lớp 7: Mùa xuân của tôi
- 👉 Bài soạn lớp 7: Luyện tập sử dụng từ
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7