Bài soạn lớp 7: Từ láy
Nội dung bài gồm:
- I. Các loại từ láy
- II. Nghĩa của từ láy
- [Luyện tập] Câu 1: Đọc đoạn đầu văn bản Cuộc chia tay của những con búp bê
- [Luyện tập] Câu 2: Điền các từ láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo thành từ láy.
- [Luyện tập] Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
- [Luyện tập] Câu 4: Đặt câu với mỗi từ: nhỏ nhắn, nhỏ nhặt, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, nhỏ nhoi
- [Luyện tập] Câu 5: Các từ máu mủ, mặt mũi, tóc tai, râu ria, khuôn khổ,...
- [Luyện tập] Câu 6: Các tiếng chiền (trong chùa chiền), nê (trong no nê), rớt (trong rơi rớt), ...
I. Các loại từ láy
Ví dụ: Em cắn chặt môi im lặng, mắt lại đăm đăm nhìn khắp sân trường, từ cột cờ đến tấm bảng tin và những vạch than vẽ ô ăn quan trên hè gạch.
Tôi mếu máo trả lời và đứng như chôn chân xuống đất, nhìn theo cái bóng bé nhỏ liêu xiêu của em tôi trèo lên xe.
Các từ láy:
- Đăm đăm: Láy lại tiếng gốc -> từ láy toàn phần
- Mếu máo: Láy bộ phận “m”-> Từ láy bộ phận
- Liêu xiêu: Láy bộ phận “m”-> Từ láy bộ phận
=> Từ láy có hai loại: Từ láy toàn phần và từ láy bộ phận
Người ta không gọi là bật bật, thẳm thẳm vì:
- Bật bật -> bần bật: Biến đổi phụ âm cuối để tạo sự hài hòa về âm thanh
- Thẳm thẳm -> thăm thẳm: biến đổi thanh điệu để tạo sự hài hòa về âm thanh.
Kết luận: Ghi nhớ sgk trang 42.
II. Nghĩa của từ láy
- ha hả, oa oa, tích tắc, gâu gâu dựa vào sự mô phỏng âm thanh.
- lí nhí, li ti, ti hí: dựa vào khuôn vần có nguyên âm "i" biểu th ị tính chất nhỏ bé, nhỏ nhẹ về âm thanh, hình dáng.
- nhấp nhô, phập phồng, bập bềnh biểu thị trạng thái vận động khi nhô lên, hạ xuống, khi nổi, khi chìm
- đỏ - đo đỏ, mềm - mềm mại nghĩa của các từ láy giảm nhẹ so với tiếng gốc.
Kết luận: Nghĩa của từ láy được tạo thành nhờ đặc điểm âm thanh của tiếng và sự hòa phối âm thanh giữa các tiếng. Trong trường hợp từ láy có tiếng có nghĩa làm gốc (tiếng gốc) thì nghĩa của từ láy có thể có những sắc thái riêng so với tiếng gốc như sắc thái biểu cảm, sắc thái giảm nhẹ hoặc nhấn mạnh.
[Luyện tập] Câu 1: Đọc đoạn đầu văn bản Cuộc chia tay của những con búp bê
a. Tìm các từ láy trong đoạn văn đó.
b. Xếp các từ láy theo bảng phân loại
Trả lời:
a. Những từ láy trong đoạn văn từ mẹ tôi, giọng khản đặc đến nặng nề thế này là: Bần bật, thăm thẳm, rực rỡ, rón rén, chiền chiện, nặng nề, lặng lẽ, ríu ran, chiêm chiếp, nức nở, tức tưởi.
b. Phân loại từ láy theo bảng:
- Từ láy toàn bộ: Bần bật, thăm thẳm, chiền chiện, chiêm chiếp
- Từ láy bộ phận: Rực rỡ, rón rén, lặng lẽ, ríu ran, nặng nề, nức nở, tức tưởi.
[Luyện tập] Câu 2: Điền các từ láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo thành từ láy.
… ló, …nhỏ, … nhức, … khác, ... thấp, … chếch, … ách.
Trả lời:
Lấp ló nho nhỏ
Nhưng nhức khang khác
Thâm thấp chênh chếch
Anh ách
[Luyện tập] Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
(1) Nhẹ nhàng, nhẹ nhõm
a. Bà mẹ … khuyên bảo con.
b. Làm xong công việc, nó thở phào … như trút được gánh nặng.
(2) xấu xí, xấu xa
a. Mọi người đều căm phần hành động … của tên phản bội.
b. Bức tranh cua nó vẽ nghuệch ngoạc, ….
(3) Tan tành, tan tác
a. Chiếc lọ rơi xuông đất, vỡ …
b. Giặc đến, dân làng … mỗi người một ngả.
Trả lời:
1.a: nhẹ nhàng 1.b: nhẹ nhõm
2.a: xấu xa 2.b: xấu xí
3.a: tan tành 3.b: Tan tác
[Luyện tập] Câu 4: Đặt câu với mỗi từ: nhỏ nhắn, nhỏ nhặt, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, nhỏ nhoi
Trả lời:
- Lan có vóc người nhỏ nhắn rất đáng yêu
- Đó chỉ là việc nhỏ nhặt, không đáng quan tâm
- Cô bé ấy nói chuyện thật nhỏ nhẹ, lễ phép
- Bạn trung tính tình ích kỉ, nhỏ nhen
- Hoa lấy món tiền nhỏ nhoi của mình tiết kiệm được để tặng Huyền mua sách vở.
[Luyện tập] Câu 5: Các từ máu mủ, mặt mũi, tóc tai, râu ria, khuôn khổ,...
Các từ máu mủ, mặt mũi, tóc tai, râu ria, khuôn khổ, ngọn ngành, tươi tốt, nấu nướng, ngu ngốc, mệt mỏi, nảy nở là từ láy hay từ ghép?
Trả lời:
Các từ trên về hình thức giống với từ láy nhưng thực chất đó là những từ ghép đẳng lập, do hai tiếng trong từ đều có nghĩa.
[Luyện tập] Câu 6: Các tiếng chiền (trong chùa chiền), nê (trong no nê), rớt (trong rơi rớt), ...
Các tiếng chiền (trong chùa chiền), nê (trong no nê), rớt (trong rơi rớt), hành (trong học hành) có nghĩa là gì? Các tiếng chùa chiền, no nê, rơi rớt, học hành là từ ghép hay từ láy?
Trả lời:
- Chiền: từ cổ, cũng có nghĩa là chùa.
- Nê: từ cổ, có nghĩa là chán, con người ăn vào nhưng ko tiêu hóa được thức ăn.
- Rớt: rơi ra một vài giọt (còn sót lại, hỏng, không đỗ) hoặc cũng có nghĩa là rơi.
- Hành: thực hành.
Tất cả các từ chùa chiền, no nê, rơi rớt, học hành là từ ghép đẳng lập. Trong đó có một tiếng đã mờ nghĩa.
Xem thêm lời giải Bài soạn văn 7
- 👉 Bài soạn lớp 7: Cổng trường mở ra
- 👉 Bài soạn lớp 7: Mẹ tôi
- 👉 Bài soạn lớp 7: Từ ghép
- 👉 Bài soạn lớp 7: Liên kết trong văn bản
- 👉 Bài soạn lớp 7: Cuộc chia tay của những con búp bê
- 👉 Bài soạn lớp 7: Bố cục trong văn bản
- 👉 Bài soạn lớp 7: Ca dao, dân ca những câu hát về tình cảm gia đình
- 👉 Bài soạn lớp 7: Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người
- 👉 Bài soạn lớp 7: Từ láy
- 👉 Bài soạn lớp 7: Qúa trình tạo lập văn bản
- 👉 Bài soạn lớp 7: Những câu hát than thân
- 👉 Bài soạn lớp 7: Những câu hát châm biếm
- 👉 Bài soạn lớp 7: Đại từ
- 👉 Bài soạn lớp 7: Luyện tập tạo lập văn bản
- 👉 Bài soạn lớp 7: Sông núi nước Nam (Nam quốc sơn hà)
- 👉 Bài soạn lớp 7: Phò giá về kinh
- 👉 Bai soạn lớp 7: Từ hán việt
- 👉 Bài soạn lớp 7: Tìm hiểu chung về văn biểu cảm
- 👉 Bài soạn lớp 7: Buổi chiều đứng ở phủ thiên trường trông ra
- 👉 Bài soạn lớp 7: Bài ca Côn Sơn
- 👉 Bài soạn lớp 7: Từ Hán Việt (tiếp)
- 👉 Bài soạn lớp 7: Đặc điểm của văn bản biểu cảm
- 👉 Bài soạn lớp 7: Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm
- 👉 Bài soạn lớp 7: Sau phút chia ly
- 👉 Bài soạn lớp 7: Bánh trôi nước
- 👉 Bài soạn lớp 7: Quan hệ từ
- 👉 Bài soạn lớp 7: Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm
- 👉 Bài soạn lớp 7: Qua đèo ngang
- 👉 Bài soạn lớp 7: Bạn đến chơi nhà
- 👉 Bài soạn lớp 7: Chữa lỗi về quan hệ từ
- 👉 Bài soạn lớp 7: Xa ngắm thác núi lư
- 👉 Bài soạn lớp 7: Từ đồng nghĩa
- 👉 Bài soạn lớp 7: Cách lập dàn ý của bài văn biểu cảm
- 👉 Bài soạn lớp 7: Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
- 👉 Bài soạn lớp 7: Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
- 👉 Bài soạn lớp 7: Từ trái nghĩa
- 👉 Bài soạn lớp 7: Luyện tập văn biểu cảm về sự vật, con người
- 👉 Bài soạn lớp 7: Bài ca nhà tranh bị gió thu phá
- 👉 Bài soạn lớp 7: Từ đồng âm
- 👉 Bài soạn lớp 7: Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm
- 👉 Bài soạn lớp 7: Cảnh khuya và rằm tháng giêng
- 👉 Bài soạn lớp 7: Thành ngữ
- 👉 Bài soạn lớp 7: Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học
- 👉 Bài soạn lớp 7: Tiếng gà trưa
- 👉 Bài soạn lớp 7: Điệp ngữ
- 👉 Bài soạn lớp 7: Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học
- 👉 Bài soạn lớp 7: Làm thơ lục bát
- 👉 Bài soạn lớp 7: Một thứ quà của lúa non: Cốm
- 👉 Bài soạn lớp 7: chơi chữ
- 👉 Bài soạn lớp 7: Chuẩn mực sử dụng từ
- 👉 Bài soạn lớp 7: Ôn tập văn bản biểu cảm
- 👉 Bài soạn văn 7: Sài Gòn tôi yêu
- 👉 Bài soạn lớp 7: Mùa xuân của tôi
- 👉 Bài soạn lớp 7: Luyện tập sử dụng từ
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7