Giải toán 7 bài: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Nội dung bài gồm:
Giải bài tập 17: Trong các khẳng định...
1) Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ?
a. |−2,5|=2,5
b. |−2,5|=−2,5
c. |−2,5|=−(−2,5)
2) Tìm x, biết :
a. |x|=15
b. |x|=0,37
c. |x|=0
d. |x|=123
Bài giải:
Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân , chia và giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, ta có:
1) Ta có : |−2,5|=2,5 ( vì |x|≥0 )
=> (a) , (c) đúng.
2)
a. |x|=15
=> x=15 hoặc x=−15.
b. |x|=0,37
=> x=0,37 hoặc x = -0,37.
c. |x|=0
=> x = 0.
d. |x|=123
<=> |x|=53
=> x=53 hoặc x=−53.
Bài giải:
Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân ,chia các số hữu tỉ, ta có :
a. −5,17−0,469=−(5,17+0,469)=−5,639
b. −2,05+1,73=−(2,05−1,73)=−0,32
c. (−5,17).(−3,1)=5,17.3,1=16,027
d. (−9,18):4,25=−2,16
Giải bài tập 19: Với bài tập...
Với bài tập: Tính tổng S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5) hai bạn Hùng và Liên đã làm như sau :
Bài làm của Hùng:
S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5)
= ( (-2,3) + (-0,7) + (-1,5)) + 41,5
= (-4,5) + 41,5
= 37
Bài làm của Liên:
S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5)
= ( (-2,3) + (-0,7) + (+ 41,5) + (-1,5))
= (-3) +40
= 37
a) Hãy giải thích cách làm của mỗi bạn.
b) Theo em nên làm cách nào?
Bài giải:
a)
Bạn Hùng áp dụng tính chất giao hoán để nhóm các số thập phân cùng dấu lại rồi thu gọn, sau đó tính tổng hai số thập phân trái dấu.
Bạn Liên nhóm các cặp số hạng một cách hợp lý, thu gọn, sau đó tính tổng hai số hạng trái dấu
b) Theo em, trong trường hợp này nên làm theo cách của bạn Liên, vì nó dễ làm, hợp lý, và vận dụng tốt kiến thức phương pháp đã học.
Giải bài tập 20: Tính nhanh...
Tính nhanh:
a) 6,3 + (- 3,7) + 2,4 + (- 0,3)
b) (- 4,9) + 5,5 + 4,9 + (- 5,5)
c) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (- 2,9) + 4,2
d) (- 6,5).2,8 + 2,8.(- 3,5)
Bài giải:
Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân , chia số hữu tỉ, ta có:
a) 6,3 + (- 3,7) + 2,4 + (- 0,3) = (6,3 + 2,4) + ((- 3,7) + (- 0,3)) = 8,7 + (- 4) = 4,7.
b) (- 4,9) + 5,5 + 4,9 + (- 5,5) = ((- 4,9) + 4,9) + ( 5,5 + (- 5,5)) = 0 + 0 = 0.
c) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (- 2,9) + 4,2 = (2,9 + (- 2,9)) + ((- 4,2) + 4,2) + 3,7 = 3,7.
d) (- 6,5).2,8 + 2,8.(- 3,5) = 2,8.( (- 6,5) + (- 3,5)) = 2,8. ( - 10) = - 28.
Giải bài tập 21: Trong các phân số...
a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ ?
−1435;−2763;−2665;−3684;34−85
b) Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ −37
Bài giải:
a) Ta có:
−1435=−25=−0,4
−2763=−37
−3684=−37
Mà : −2665=34−85=−0,4
Vậy −2665=34−85=−1435=−0,4
−2763=−3684=−37
b) −37=−614=−1535=−1842
Giải bài tập 22: Sắp xếp các số...
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần:
0,3;−56;−123;413;0;−0,875
Bài giải:
Đưa các số về dạng phân số sau đó so sánh,ta có thứ tự như sau:
−123<−0,875<−56<0<0,3<413
Giải bài tập 23: Dựa vào...
Dựa vào tính chất " Nếu x < y và y< z thì x< z " hãy so sánh:
a) 45 và 1,1
b) -500 và 0,001
c) 1338 và −12−37
Bài giải:
Ta có :
a) 45 <1 và 1<1,1
=> 45 < 1,1.
b) -500 <0 và 0< 0,001.
=> -500 < 0,001.
c) −12−37=1237<1236
Mà : 1236=13=1339
Và : 1339<1338
=> 1338 > −12−37
Giải bài tập 24: Áp dụng ...
Áp dụng tính chất các phép tính nhanh để tính nhanh:
a) (-2,5. 0,38. 0, 4) - ( 0,125. 3,15. (-8))
b) ((-20,83) .0,2 + (-9,17).0,2) : ( 2,47.0,5 - (-3,53).0,5)
Bài giải:
a) (- 2,5. 0,38. 0, 4) - ( 0,125. 3,15. (- 8))
=((- 2,5.0,4).0,38) - ((- 8.0,125).3,15)
= ((- 1).0,38) - ((- 1).3,15)
= - 0,38 - (- 3,15)
= 2.77.
b) ((- 20,83) .0,2 + (- 9,17).0,2) : ( 2,47.0,5 - (- 3,53).0,5)
= ((- 20,83 - 9,17).0,2) : ((2,47 + 3,53).0,5)
= (- 6) : 3
= -2.
Bài giải:
a. |x−1,7|=2,3
<=> {x−1,7=2,3x−1,7=−2,3
<=> {x=2,3+1,7x=−2,3+1,7
<=> {x=4x=−0,6
Vậy {x=4x=−0,6
b. ∣∣x+34∣∣−13=0
<=> ∣∣x+34∣∣=13
<=> {x+34=13x+34=−13
<=> {x=13−34x=−13−34
<=> {x=−512x=−1312
Vậy {x=−512x=−1312
Giải bài tập 26: Dùng máy tính...
Dùng máy tính bỏ túi để tính:
a) - 3,1597) + (- 2,39)
b) ( - 0,793) - (- 2,1068)
c) ( - 0,5) . (- 3,2) + ( - 10,1) . 0,2
d) 1,2. (- 2,6) + (- 1,4) : 0,7
Bài giải:
Sử dụng máy tính thực hiện tính toán, ta được kết quả như sau :
a) - 3,1597) + (- 2,39) = - 5,5497.
b) ( - 0,793) - (- 2,1068) = 1,3156.
c) ( - 0,5) . (- 3,2) + ( - 10,1) . 0,2 = - 0,42.
d) 1,2. (- 2,6) + (- 1,4) : 0,7 = - 5,12.
Xem thêm lời giải Giải môn Toán học lớp 7
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7