Luyện từ và câu - Câu kể Ai làm gì? trang 123, 124, 125
Bài làm:
I. Nhận xét
1. Đọc đoạn văn sau :
Trên nương, mỗi người một việc, Người lớn đánh trâu ra cày. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm. Các bà mẹ tra ngô. Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ. Lũ chó sủa om cả rừng.
2. Tìm trong mỗi câu ở đoạn văn trên các từ ngữ thích hợp với mỗi nhóm sau :
Từ ngủ chỉ hoạt động |
Từ ngủ chỉ người hoặc vật hoạt động |
M : đánh trâu ra cày |
M : người lớn |
..................... |
..................... |
3. Đặt câu hỏi
|
Câu hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động |
Câu hỏi cho từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động |
Người lớn đánh trâu ra cày. |
M : Người lớn làm gì ? |
M : Ai đánh trâu ra cày ? |
Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. |
................ |
................ |
Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm. |
................ |
................ |
Các bà mẹ tra ngô. |
................ |
................ |
Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ. |
................ |
................ |
Lũ chó sủa om cả rừng. |
................ |
................ |
Phương pháp giải:
2) Em làm theo yêu cầu của bài tập.
3)
- Tìm từ chỉ hoạt động -> Đặt câu hỏi cho từ chỉ hoạt động đó.
- Tìm từ chỉ người hoặc vật hoạt động -> Đặt câu hỏi cho từ chỉ người hoặc vật hoạt động.
Lời giải chi tiết:
2)
Từ ngữ chỉ hoạt động |
Từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động |
M : đánh trâu ra cày |
M : người lớn |
nhặt cỏ, đột lá |
các cụ già |
bắc bếp thổi cơm |
mấy chú bé |
tra ngô |
các bà mẹ |
ngủ khì |
các em bé |
sủa om cả rừng |
lũ chó |
3)
|
Câu hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động |
Câu hỏi cho từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động |
Người lớn đánh trâu ra cày. |
M : Người lớn làm gì ? |
M : Ai đánh trâu ra cày ? |
Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. |
Các cụ già làm gì ? |
Ai nhặt cỏ, đốt lá ? |
Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm. |
Mấy chủ bé làm gì ? |
Ai bắc bếp thổi cơm ? |
Các bà mẹ tra ngô. |
Các bà mẹ làm gì ? |
Ai tra ngô ? |
Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ. |
Các em bé làm gì ? |
Ai ngủ khì trên lưng mẹ ? |
Lũ chó sủa om cả rừng. |
Lũ chó làm gì ? |
Con gì sủa om cả rừng ? |
II. Luyện tập
1. Đánh dấu X vào □ trước câu kể Ai làm gì ? Viết lại chủ ngữ, vị ngữ của mỗi câu đó.
Câu |
Chủ ngữ |
Vị ngữ |
□ Cuộc sống quê tôi gắn bó với cây cọ. |
................ |
................ |
□ Cha tôi làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân. |
................ |
................ |
□ Mẹ đựng hạt giống đầy móm lá cọ, treo lên gác bếp để gieo cấy mùa sau. |
Mẹ |
đựng hạt giống... để gieo cấy mùa sau |
□ Chị tôi đan nón lá cọ, lại biết đan cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu. |
................ |
................ |
2. Viết một đoạn văn kể về các công việc trong một buổi sáng của em. Gạch dưới các câu kể Ai làm gì? có trong đoạn văn:
Phương pháp giải:
1) Câu kể Ai làm gì? gồm hai bộ phận:
- Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)?
- Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: Làm gì?
2)
- Hình thức: Đoạn văn
- Nội dung: Kể về các công việc trong một buổi sáng của em
- Yêu cầu: Có sử dụng câu kể Ai làm gì?
Lời giải chi tiết:
1)
Câu |
Chủ ngữ |
Vị ngữ |
□ Cuộc sống quê tôi gắn bó với cây cọ. |
Cuộc sống quê tôi |
gắn bó với cây cọ |
x Cha tôi làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân. |
Cha tôi |
làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân. |
x Mẹ đựng hạt giống đầy móm lá cọ, treo lên gác bếp để gieo cấy mùa sau. |
Mẹ |
đựng hạt giống đầy móm lá cọ, treo lên gác bếp để gieo cấy mùa sau. |
x Chị tôi đan nón lá cọ, lại biết đan cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu. |
Chị tôi |
đan nón lá cọ, lại biết đan cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu. |
2)
Hằng ngày, khoảng 5 giờ, em thức dậy. Em ra sân, tập thể dục. Sau đó, em làm vệ sinh cá nhân, kiểm tra lại tập bút để chuẩn bị đến trường. Mẹ em đã chuẩn bị cho em bữa sáng ngon lành. Em cùng ba mẹ ăn sáng. Ba dắt xe ra rồi đưa em đến trường.
*Tất cả các câu trên đều là câu kể Ai làm gì?
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Tuần 17 - Tiếng sáo diều
Xem thêm lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 4 - TẬP 1
- 👉 Tuần 1 - Thương người như thể thương thân
- 👉 Tuần 2 - Thương người như thể thương thân
- 👉 Tuần 3 - Thương người như thể thương thân
- 👉 Tuần 4 - Măng mọc thẳng
- 👉 Tuần 5 - Măng mọc thẳng
- 👉 Tuần 6 - Măng mọc thẳng
- 👉 Tuần 7 - Trên đôi cánh ước mơ
- 👉 Tuần 8 - Trên đôi cánh ước mơ
- 👉 Tuần 9 - Trên đôi cánh ước mơ
- 👉 Tuần 10 - Ôn tập giữa học kì 1
- 👉 Tuần 11 - Có chí thì nên
- 👉 Tuần 12 - Có chí thì nên
- 👉 Tuần 13 - Có chí thì nên
- 👉 Tuần 14 - Tiếng sáo diều
- 👉 Tuần 15 - Tiếng sáo diều
- 👉 Tuần 16 - Tiếng sáo diều
- 👉 Tuần 17 - Tiếng sáo diều
- 👉 Tuần 18 - Ôn tập cuối học kì 1
VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 4 - TẬP 2
- 👉 Tuần 19 - Người ta là hoa đất
- 👉 Tuần 20 - Người ta là hoa đất
- 👉 Tuần 21 - Người ta là hoa đất
- 👉 Tuần 22 - Vẻ đẹp muôn màu
- 👉 Tuần 23 - Vẻ đẹp muôn màu
- 👉 Tuần 24 - Vẻ đẹp muôn màu
- 👉 Tuần 25 - Những người quả cảm
- 👉 Tuần 26 - Những người quả cảm
- 👉 Tuần 27 - Những người quả cảm
- 👉 Tuần 28 - Ôn tập giữa học kì 2
- 👉 Tuần 29 - Khám phá thế giới
- 👉 Tuần 30 - Khám phá thế giới
- 👉 Tuần 31 - Khám phá thế giới
- 👉 Tuần 32 - Tình yêu cuộc sống
- 👉 Tuần 33 - Tình yêu cuộc sống
- 👉 Tuần 34 - Tình yêu cuộc sống
- 👉 Tuần 35 - Ôn tập cuối học kì 2
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới