Reading - Unit 1 Trang 4 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 10
Bài làm:
Part 1. Read the passage and choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.
Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.
It was five o'clock in the afternoon when Mrs. Lan came home from work. She walked into the living room and looked at her two children. They are 10 and 14 years old. They were watching TV.
The living room was in a mess. There were dirty socks on the floor, and cookies on the sofa. Games and toys were everywhere. Mrs. Lan was angry. 'This place is a mess/' she told her children. "I can't work all day and then do the housework all evening. I'm not going to do the housework!"
Mrs. Lan didn't do the housework. She didn't clean or wash the dishes. She didn't wash clothes, either. Every evening she sat on the sofa and watched TV.
After two weeks, every plate, fork, and glass in the house was dirty. All the children's clothes were dirty. All the garbages were full. The house was a mess.
Then one day, Mrs. Lan came home from work and she got a big surprise. The kitchen was clean. The children had cleaned the kitchen!
The next day, the living room was clean, and the children were washing their clothes. Mrs. Lan told her children, "OK, I'll do the housework again. But you have to help me."
Now Mrs. Lan and her two children do the housework together. Then they all sit on the sofa and watch TV!
Dịch:
Đó là 5:00 vào buổi chiều khi cô Lan trở về nhà từ nơi làm việc. Cô bước vào phòng khách và nhìn hai đứa con của mình. Chúng 10 và 14 tuổi. Chúng đang xem TV.
Phòng khách là một mớ hỗn độn. Có vớ bẩn trên sàn nhà, và bánh quy trên ghế sofa. Trò chơi và đồ chơi ở khắp mọi nơi. Cô Lan đã tức giận. 'Nơi này là một mớ hỗn độn ' cô nói với đứa con của mình. "Mẹ không thể làm việc cả ngày và sau đó làm việc nhà tất cả các buổi tối. Mẹ sẽ không làm việc nhà!"
Cô Lan đã không làm việc nhà. Cô không dọn dẹp hoặc rửa chén. Cô cũng không giặt quần áo. Mỗi buổi tối cô ngồi trên ghế sofa và xem TV.
Sau hai tuần, mỗi chiếc đĩa, dĩa, và kính trong nhà đều bẩn. Tất cả quần áo của bọn trẻ cũng bẩn. Tất cả thùng rác đã đầy.
Rồi một ngày, cô Lan trở về nhà từ nơi làm việc và cô ấy có một bất ngờ lớn. Nhà bếp được dọn sạch. Những đứa trẻ đã dọn dẹp nhà bếp!
Ngày hôm sau, phòng khách được dọn sạch, và những đứa trẻ đang giặt quần áo của chúng. Cô Lan nói với đứa con của mình, "OK, mẹ sẽ tiếp tục làm việc nhà. Nhưng các con phải giúp mẹ."
Bây giờ cô Lan và hai đứa con của cô làm việc nhà cùng nhau. Sau đó, tất cả họ đều ngồi trên ghế sofa và xem TV!
1. When Mrs. Lan came home from work, she found the house____________ .
A. clean and dirty
B. dirty and untidy
C. dirty but tidy
D. clean but tidy
2. She was filled with_____________ at the mess her children had made in the living room.
A. happiness
B. delight
C. worry
D. anger
3. Mrs. Lan told her children____________ .
A. she would do the housework
B. she wouldn't do the housework
C. she could do the housework
D. she couldn’t do the housework
4. Then she watched TV________ the housework.
A. and didn’t do
B. and let her children do
C. and then did
D. after doing
5. Two weeks later, the house was
A. very clean
B. tidy
C. untidy
D. rather dirty
Đáp án:
1. B 2.D 3.B 4.A 5. B
Part 2. Read the passage and decide whether the statements are true (T) or false (F).
Đọc đoạn văn và xem những câu sau đúng hay sai.
I retired about a year ago. The company had a big party for me and gave me a gold watch for more than thirty years of service. At the party everyone said to me, “Retirement is a time to do all the things you didn’t have time to do. It’s a new thing.” I can’t say that I dislike retirement, but after working for thirty-five years, it’s hard to adjust to all this free time.
Just after I retired, my wife, Peg, and I went to visit our children - John Smith in London and Ann in Liverpool. We really had a good time. We enjoyed being together. In fact, John Smith invited us to come to live with him. He knows that living on retirement salary is not easy. But we decided not to live with him. We have our lives, and he and his wife have theirs. We are going to stay here in town. We may move to an apartment because the house is too big for only the two of us and it’s hard to keep clean. Peg is having some trouble with her back. She’s seeing the doctor tomorrow.
Money isn’t a serious problem for us because we have some savings, but we have to make careful decisions about what we can afford. We’re not used to living on a fixed income, but we make ends meet. I still belong to the club and I play cards there once a week, and we spend time with other retired couples in the area. My only regret is that I didn’t spend enough time thinking about retirement before it happened.
Dịch:
Tôi nghỉ hưu khoảng một năm trước. Công ty đã tổ chức một bữa tiệc lớn cho tôi và tặng tôi một chiếc đồng hồ vàng cho hơn ba mươi năm phục vụ. Tại buổi liên hoan tất cả mọi người nói với tôi, “về hưu là thời gian để làm tất cả những điều ông đã không có thời gian để làm. Đó là một điều mới.”Tôi không thể nói rằng tôi không thích nghỉ hưu, nhưng sau khi làm việc ba mươi lăm năm, thật khó để thích nghi với tất cả thời gian rảnh rỗi này.
Ngay sau khi tôi về hưu, vợ tôi, Peg, và tôi đã đi đến thăm con chúng tôi - John Smith ở London và Ann ở Liverpool. Chúng tôi thực sự đã có một quãng thời gian vui vẻ. Chúng tôi rất thích được ở cùng nhau. Thật ra, John Smith mời chúng tôi đến sống với nó. Nó biết rằng sống bằng tiền lương hưu là không dễ dàng. Nhưng chúng tôi quyết định không sống chung với nó. Chúng tôi có cuộc sống của chúng tôi, và nó và vợ nó có cuộc sống của chúng. Chúng tôi sẽ ở lại đây trong thị trấn. Chúng tôi có thể sẽ chuyển đến một căn hộ vì nhà quá lớn đối với chỉ hai chúng tôi và thật khó để giữ sạch sẽ. Peg có một số rắc rối với lưng. Nó sẽ đi gặp bác sĩ vào ngày mai.
Tiền không phải là một vấn đề nghiêm trọng đối với chúng tôi bởi vì chúng tôi có một số tiền tiết kiệm, nhưng chúng tôi phải đưa ra quyết định cẩn thận về những gì chúng tôi có thể mua được. Chúng tôi không quen với việc sống bằng thu nhập cố định, nhưng chúng tôi vẫn đủ sống. Tôi vẫn ở trong câu lạc bộ và tôi chơi bài ở đó một lần một tuần, và chúng tôi dành thời gian với các cặp vợ chồng đã nghỉ hưu khác trong khu vực. Hối tiếc duy nhất của tôi là tôi đã không dành đủ thời gian suy nghĩ về việc nghỉ hưu trước khi nó xảy ra.
1. This man retired six months ago.
2. The people at the party were negative about retiring.
3. He worked for forty years in the company.
4. He and his wife are moving in with John Smith.
5. He dislikes retirement.
6. He has other children at home.
7. He has some physical problems.
8. He and his wife are going to move from the town.
Đáp án:
1. F 2. F 3. F 4. F
5. T 6. F 7. F 8. F
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF... - MỘT NGÀY TRONG CUỘC ĐỜI CỦA...
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh lớp 10
- 👉 UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF... - MỘT NGÀY TRONG CUỘC ĐỜI CỦA...
- 👉 UNIT 2: SCHOOL TALKS - CHUYỆN VỀ TRƯỜNG HỌC
- 👉 UNIT 3: PEOPLE'S BACKGROUND - LÝ LỊCH CỦA NGƯỜI
- 👉 UNIT 4: SPECIAL EDUCATION - NỀN GIÁO DỤC ĐẶC BIỆT
- 👉 UNIT 5: TECHNOLOGY AND YOU - CÔNG NGHỆ VÀ BẠN
- 👉 UNIT 6: AN EXCURSION - MỘT CHUYẾN THÁM HIỂM
- 👉 UNIT 7: THE MASS MEDIA - PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG
- 👉 UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE - CÂU CHUYỆN VỀ NGÔI LÀNG CỦA TÔI
- 👉 UNIT 9: UNDERSEA WORLD - THẾ GIỚI DƯỚI LÒNG BIỂN
- 👉 UNIT 10: CONSERVATION - SỰ BẢO TỒN
- 👉 UNIT 11: NATIONAL PARKS - CÔNG VIÊN QUỐC GIA
- 👉 UNIT 12: MUSIC - ÂM NHẠC
- 👉 UNIT 13: FILMS AND CINEMA - RẠP CHIẾU PHIM VÀ PHIM
- 👉 UNIT 14: THE WORLD CUP - CÚP THẾ GIỚI
- 👉 UNIT 15: CITIES - CÁC THÀNH PHỐ
- 👉 UNIT 16: HISTORICAL PLACES - DI TÍCH LỊCH SỬ
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới