Speaking - Lesson 2 - Unit 4. Fesstivals and Free Time - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Speaking - Lesson 2 - Unit 4. Fesstivals and Free Time - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Bài làm:

a

Let's Go to the Festival!

(Cùng tham gia lễ hội nhé!)

a. You're going to a festival. Work in pairs. Student B, turn to page 120 File 2. Look at the schedule for the festival. Take turns asking about the activities. Choose at least three things to do.

(Em định đến một lễ hội. Làm việc theo cặp. Học sinh B, chuyển đến trang 120 File 2. Nhìn lịch trình của lễ hội. Luân phiên hỏi về các hoạt động. Chọn ít nhất ba việc để làm.)

- What can we do?

(Chúng ta có thể làm gì?)

- There's a tug of war. It starts at 2 p.m.

(Có trò chơi kéo co. Nó bắt đầu lúc 2 giờ chiều.)

- Great!

(Tuyệt vời!)

Lời giải chi tiết:

A: What can we do?

(Chúng ta có thể làm gì?)

B: There's a puppet show. It starts at 10 a.m.

(Có màn múa rối. Nó bắt đầu lúc 10 giờ sáng.)

A: Great! What else can we do?

(Tuyệt vời! Chúng ta có thể làm gì khác nữa?)

B: There’s a talent show. It starts at 12 p.m.

(Có chương trình biểu diễn tài năng. Nó bắt đầu lúc 12 giờ trưa.)

A: Cool! What another activity can we do?

(Hoàn hảo! Còn một hoạt động nào khác chúng ta có thể làm không?)

B: Well, we can enjoy delicious food. The food stands open at 10:30 a.m.

(À, chúng ta có thể thưởng thức những món ăn ngon. Các quầy thực phẩm mở cửa lúc 10:30 sáng.)

A: Wonderful!

(Tuyệt vời!)


b

b. Join another pair. Did you choose the same activities?

(Tham gia vào cặp khác. Các em có chọn hoạt động giống nhau không?)

Lời giải chi tiết:

No, we didn’t. We chose different activities.

(Không. Chúng tôi đã chọn những hoạt động khác nhau.)


Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

Xemloigiai.com

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong bài: Unit 4: Festivals and free time

Bài tập & Lời giải:

Lý thuyết:

Xem thêm lời giải Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Giải bài tập tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World tất cả các kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (speaking) cũng như từ vựng (Vocabulary), ngữ pháp (Grammar), phát âm (Pronunciation) và các bài học bổ trợ khác Geogrpahy, Literature, History,…

Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

Toán Học

Vật Lý

Ngữ Văn

Lịch Sử

Địa Lý

Sinh Học

GDCD

Tin Học

Tiếng Anh

Công Nghệ

Khoa Học

Âm Nhạc & Mỹ Thuật

Hoạt động trải nghiệm