Speaking - Unit 16 trang 175 Tiếng Anh 12
Bài làm:
Task 1
Task 1: Work in pairs. Discuss and write down the name of the country and its capital under each national flag.
(Làm việc từng đôi. Thảo luận và viết tên của quốc gia và thủ đô dưới mỗi quốc kì.)
Lời giải chi tiết:
1. Country : Malaysia Capital: Kuala Lumpur
2. Country : The Philippines Capital : Manila
3. Country : Laos Capital: Vientiane
4. Country : Singapore Capital: Singapore
5. Country: Indonesia Capital: Jakarta
6. Country : Thailand Capital: Bangkok
7. Country : Myannmar Capital: Rangoon
8. Country : Cambodia Capital: Phnom Penh
9. Country : Brunei Capital: Banda Seri Begawan
Bài 2
Task 2. Work in groups. Discuss and use the information in Task 1 and the facts below to talk about some of the ASEAN countries.
(Làm việc từng nhóm. Thảo luận và dùng thông tin ở Task 1 và những sự kiện dưới đây để nói về một vài nước của ASEAN.)
Malaysia Area: 330,252 sq. km. Population: 27,174,000 Official langnage(s): Malay, English, Tamil Religion is): Islam, Buddhism Currency: Ringgit (Malaysian dollar) |
Philippines Area: 300,000 sq. km. Population: 88,875,000 Official language(s): Filipino, English Religion(s): Christianity (mostly Roman Catholic) Currency: Peso |
Thailand Area: 513,120 sq. km. Population: 65,694,000 Official language(s): Thai Religion(s): Buddhism Currency: Baht |
Singapore Area: 704 sq. km. Population: 4.589,000 Official language(s): Chinese, English, Malay, Tamil Religion(s): Buddhism, Islam, Hinduism, Christianity Currency: Singapore dollar |
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Malaysia Diện tích: 330.252 km vuông. Dân số: 27.174.000 (Các) ngôn ngữ chính thức: Mã Lai, tiếng Anh, tiếng Tamil Tôn giáo là: Hồi giáo, Phật giáo Tiền tệ: Ringgit (đồng đô la Malaysia) |
Philippines Diện tích: 300.000 km vuông. Dân số: 88.875.000 Ngôn ngữ chính thức: tiếng Philipin, tiếng Anh Tôn giáo: Cơ đốc giáo (chủ yếu là Công giáo La Mã) Tiền tệ: Peso |
Thailand Diện tích: 513.120 km vuông. Dân số: 65.694.000 Ngôn ngữ chính thức: Tiếng Thái Tôn giáo: Phật giáo Đơn vị tiền tệ: Baht |
Singapore Diện tích: 704 km vuông. Dân số: 4.589.000 Ngôn ngữ chính thức: Trung Quốc, Anh, Mã Lai, Tamil Tôn giáo: Phật giáo, Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Kitô giáo Tiền tệ: Đô la Singapore |
Lời giải chi tiết:
1. Malaysia has a total area of 329 758 square kilometres. Its capital is Kuala Lumpur. It has a population of 24 014 200 people. The official languages used in Malaysia are Malay, English and Tamil. The main religions in Malaysia are Islam and Buddhism, and its currency unit is Ringgit.
Tạm dịch: Malaysia có tổng diện tích 329 758 km2. Thủ đô của nó là Kuala Lumpur. Nó có dân số 24 014 200 người. Các ngôn ngữ chính thức được sử dụng ở Malaysia là tiếng Malay, tiếng Anh và tiếng Tamil. Các tôn giáo chính ở Malaysia là đạo Hồi và Phật giáo, và đơn vị tiền tệ của nó là Ringgit.
2. Thailand has a total area of 514 000 square kilometres. Its capital is Bangkok. It has a population of 64 420 000 people. The official language spoken in Thailand is Thai. Buddhism is its national religion. Baht is the local currency unit.
Tạm dịch: Thái Lan có tổng diện tích 514 000 km2. Thủ đô của nó là Bangkok. Nó có dân số 64 420 000 người. Ngôn ngữ chính thức được nói ở Thái Lan là tiếng Thái. Phật giáo là tôn giáo quốc gia. Baht là đơn vị tiền tệ địa phương.
3. The Philippines are an archipelago of 7 000 islands lying off the southeast of Asia. It has a total area of 300 000 square kilometres, lis capital is Manila. It has a population of 91 077 287 people. The main languages spoken in the Philippines are Filipino and English. The main religion in the Philippines is Roman Catholics. The monetary unit of the Philippines is Peso.
Tạm dịch: Philippines là một quần đảo gồm 7.000 hòn đảo nằm phía đông nam châu Á. Nó có tổng diện tích 300 000 km vuông, thủ đô là Manila. Nó có dân số 91 077 287 người. Các ngôn ngữ chính được sử dụng ở Philipin là tiếng Philipin và tiếng Anh. Tôn giáo chính ở Phi-líp-pin là người Công giáo Rô-ma. Đơn vị tiền tệ của Philippines là Peso.
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 16 : The Associantion Of Southeast Asian Nations - Hiệp Hội Các Quốc Gia Đông Nam Á
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 16 Tiếng Anh 12
- 👉 Ngữ pháp: Mệnh đề trạng từ chỉ thời gian (Adverb clauses of time) - Unit 16 - Tiếng Anh 12
- 👉 Reading - Unit 16 trang 172 Tiếng Anh 12
- 👉 Listening - Unit 16 trang 178 Tiếng Anh 12
- 👉 Writing - Unit 16 trang 179 Tiếng Anh 12
- 👉 Language focus - Unit 16 trang 181 Tiếng Anh 12
- 👉 Test Yourself F - Unit 16 trang 185 Tiếng Anh 12
Xem thêm lời giải SGK Tiếng Anh 12
- 👉 Unit 1: Home Life - Đời sống gia đình
- 👉 Unit 2: Cultural Diversity - Tính đa dạng văn hóa
- 👉 Unit 3: Ways Of Socialising - Các cách thức giao tiếp xã hội
- 👉 Unit 4: School Education System - Hệ thống giáo dục nhà trường
- 👉 Unit 5: Higher Education - Giáo Dục Đại Học
- 👉 Unit 6: Future Jobs - Việc Làm Tương Lai
- 👉 Unit 7: Economic Reforms - Cải Cách Kinh Tế
- 👉 Unit 8: Life In The Future - Cuộc Sống Ở Tương Lai
- 👉 Unit 9: Deserts - Sa Mạc
- 👉 Unit 10: Endangered Species - Các Chủng Loại Bị Lâm Nguy
- 👉 Unit 11: Book - Sách
- 👉 Unit 12: Water Sports - Thể Thao Dưới Nước
- 👉 Unit 13: The 22nd Sea Game - Đông Nam Á Vận Hội Lần Thứ 22
- 👉 Unit 14 : International Organizations - Các Tổ Chức Quốc Tế
- 👉 Unit 15: Women In Society - Phụ Nữ Trong Xã Hội
- 👉 Unit 16 : The Associantion Of Southeast Asian Nations - Hiệp Hội Các Quốc Gia Đông Nam Á
- 👉 Tổng hợp từ vựng lớp 12 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 12
- 👉 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH
Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 12
- SBT Toán lớp 12 Nâng cao
- SBT Toán 12 Nâng cao
- SGK Toán 12 Nâng cao
- SBT Toán lớp 12
- SGK Toán lớp 12
Vật Lý
- SBT Vật lí 12 Nâng cao
- SGK Vật lí lớp 12 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 12
- SGK Vật lí lớp 12
- Giải môn Vật lí lớp 12
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 12
- SBT Hóa học 12 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 12 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 12
- SGK Hóa lớp 12
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Ngữ Văn 12 mới
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Luyện dạng đọc hiểu
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
- Bài soạn văn 12
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 12
- SGK Sinh lớp 12 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 12
- SGK Sinh lớp 12
- Giải môn Sinh học lớp 12
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 12 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới