Tiếng Anh 10 Bright Unit 7 Unit Opener
Bài làm:
Bài 1
1. Listen and repeat. Match the types of online education (1–6) to the descriptions (A–F).
(Nghe và lặp lại. Nói các loại hình giáo dục trực tuyến (1–6) với mô tả (A – F).)
A Quizzes or exams that students can do on the Internet
B A group of lessons that take place over the Internet
C Applications for teaching and learning
D A collection of electronic information, e-books and articles that can be accessed online
E A learning environment where students are taught and given work to do over the Internet
F A type of education that lets you study anywhere in the world without going to a school or university
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
1. B |
3. F |
5. E |
2. C |
4. D |
6. A |
1-B: online course – a group of lessons that take place over the Internet
(khóa học trực tuyến – một nhóm các bài học diễn ra trên Internet)
2-C: educational apps – applications for teaching and learning
(những ứng dụng về giáo dục – những ứng dụng dành cho việc dạy và học)
3-F: distance learning – a type of education that lets you study anywhere in the world without going to a school or university
(giáo dục từ xa – một loại hình giáo dục cho phép bạn học ở mọi nơi trên thế giới mà không cần đến trường học hoặc trường đại học)
4-D: cloud library – a collection of electronic information, e-books and articles that can be accessed online
(thư viện đám mây – một bộ sưu tập thông tin điện tử, sách điện tử và các bài đọc có thể được truy cập trực tuyến)
5-E: virtual education – a learning environment where students are taught and given work to do over the Internet
(giáo dục ảo – một môi trường học tập nơi học sinh được dạy và giao việc cần làm qua Internet)
6-A: online tests – quizzes or exams that students can do on the Internet
(bài kiểm tra trực tuyến – các câu đố hoặc bài kiểm tra mà học sinh có thể làm trên Internet)
Bài 2
2. Which of the online education in Exercise 1 do you have experience of? How useful do you think they are? Tell the class.
(Bạn có trải nghiệm về giáo dục trực tuyến nào trong Bài tập 1? Bạn nghĩ chúng hữu ích như thế nào? Nói với lớp.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
- I have done online courses and online tests. I have also used cloud library. These types of education are very useful because they enable us to study anywhere in the world.
(Tôi đã tham gia các khóa học trực tuyến và các bài kiểm tra trực tuyến. Tôi cũng đã sử dụng thư viện đám mây. Những loại hình giáo dục này rất hữu ích vì chúng cho phép chúng ta học tập ở mọi nơi trên thế giới.)
Bài 3
3. Listen and repeat. Underline the letters carrying blended consonants in these words. Practise saying them with a partner.
(Lắng nghe và lặp lại. Gạch chân các chữ cái mang tổ hợp phụ âm trong những từ này. Thực hành nói chúng với một bạn.)
place cloud library study group smart school description |
Phương pháp giải:
- Blended consonants (Tổ hợp phụ âm) là sự kết hợp của nhiều phụ âm lại với nhau.
- Có một số tổ hợp phụ âm phổ biến như: pr (problem, practice), pl (plow, play), tr (try, train, trophy), …
Lời giải chi tiết:
place (nơi) cloud (đám mây) library (thư viện) study (học tập, nghiên cứu)
group (nhóm) smart (thông minh) school (trường) description (mô tả)
Bài 4
4. Listen to three people talking about online education. Match the speakers (1–3) to what they use (A–C).
(Nghe ba người nói về giáo dục trực tuyến. Nối những người nói (1–3) với những gì họ sử dụng (A – C).)
Speaking 1 –
Speaking 2 –
Speaking 3 –
A online tests
B educational apps
C online courses
Phương pháp giải:
Transcript:
1. I finished school three years ago, but I haven’t stopped learning! I studied ancient Greek history last year, and this year, I’m studying Physics. The great thing is that my lessons take place over the Internet, so I can go to work in the day and learn in the evenings. It’s not like school, but it isn’t easy. We have homework, and at the end of each unit, there’s a test!
(Tôi đã hoàn thành chương trình học cách đây ba năm, nhưng tôi vẫn không ngừng học hỏi! Tôi đã nghiên cứu lịch sử Hy Lạp cổ đại vào năm ngoái và năm nay, tôi đang học Vật lý. Điều tuyệt vời là các bài học của tôi diễn ra trên Internet, vì vậy tôi có thể đi làm vào ban ngày và học vào buổi tối. Nó không giống như trường học, nhưng nó không dễ dàng. Chúng tôi có bài tập về nhà và cuối mỗi bài sẽ có một bài kiểm tra!)
2. My teacher loves technology. Lately, she’s even using it to send us quizzes after each lesson! It’s actually a good way to see how much we remember from the class, and if we understand all the information. What I really like is that I get my score back straight away, so I can see which questions I got wrong and learn the right answers before the next lesson.
(Giáo viên của tôi rất thích công nghệ. Gần đây, cô ấy thậm chí còn sử dụng nó để gửi cho chúng tôi các câu đố sau mỗi bài học! Đó thực sự là một cách hay để xem chúng ta nhớ được bao nhiêu từ lớp học và liệu chúng ta có hiểu tất cả thông tin hay không. Điều tôi thực sự thích là tôi được trả điểm ngay lập tức, vì vậy tôi có thể xem mình đã sai câu hỏi nào và tìm hiểu câu trả lời đúng trước khi qua bài tiếp theo.)
3. These days, teenagers like me, and even young children, spend a lot of time on computers, tablets or smartphones. Because of this, I think we understand information in a different way from our parents or grandparents. I find it difficult to learn from books, but learning through my smartphone is great! Mobile games make information easy to understand, and they make learning fun!
(Ngày nay, thanh thiếu niên như tôi, và thậm chí cả trẻ nhỏ, dành rất nhiều thời gian trên máy tính, máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh. Bởi vì điều này, tôi nghĩ rằng chúng ta hiểu thông tin theo một cách khác với cha mẹ hoặc ông bà của chúng ta. Tôi cảm thấy khó khăn khi học từ sách, nhưng việc học qua điện thoại thông minh thì thật tuyệt! Trò chơi trên di động làm cho thông tin dễ hiểu và chúng làm cho việc học trở nên thú vị!)
Lời giải chi tiết:
Speaker 1 – C: online courses (khóa học trực tuyến)
Speaker 2 – A: online tests (bài kiểm tra trực tuyến)
Speaker 3 – B: educational apps (ứng dụng về học tập)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 7: New ways to learn
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 10 - Bright
Để học tốt Tiếng Anh 10 - Bright, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 10 - Bright đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới