Tiếng Anh 10 Review 3 Language
Bài làm:
Pronunciation
Read the following sentences. Underline the stressed words in each sentences, then mark the stressed syllables in these words. Listen and check.
(Đọc những câu sau. Gạch chân các từ được nhấn trọng âm trong mỗi câu, sau đó đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong những từ này. Nghe và kiểm tra.)
1. Our responsibility is to help the children in remote areas.
2. Viet Nam is an active member of many international organisations.
3. Our company has gained economic benefits from selling local products.
4. There are many new learning activities at schools now.
Phương pháp giải:
Trọng âm câu là sự nhấn mạnh vào một vài từ nhất định trong câu. Chúng ta thường nhấn vào các từ chứa nội dung câu, như động từ chính, danh từ, tính từ và trạng từ.
Lời giải chi tiết:
1. Our responsibility is to help the children in remote areas.
(Trách nhiệm của chúng tôi là giúp đỡ trẻ em vùng sâu vùng xa.)
2. Viet Nam is an active member of many international organisations.
(Việt Nam là thành viên hoạt động tích cực của nhiều tổ chức quốc tế.)
3. Our company has gained economic benefits from selling local products.
(Công ty chúng tôi đã thu được lợi nhuận kinh tế từ việc bán các sản phẩm địa phương.)
4. There are many new learning activities at schools now.
(Có rất nhiều hoạt động học tập mới tại các trường học hiện nay.)
responsibility (n): trách nhiệm
help (v): giúp đỡ
children (n): trẻ em
remote (adj): xa xôi
areas: các khu vực
active (adj): tích cực
member (n): thành viên
many: nhiều
international (adj): quốc tế
organisations: các tổ chức
company (n): công ty
gained: đạt được
economic (adj): kinh tế
benefits: lợi ích, lợi nhuận
selling: bán
local (adj): địa phương
products: các sản phẩm
new (adj): mới
learning: học tập
activities: các hoạt động
schools: các trường học
now (adv): hiện tại, bây giờ
1
1. Match the words that go together.
(Nối các từ đi với nhau.)
1. equal |
a. learning |
2. traditional |
b. growth |
3. face-to-face |
c. opportunities |
4. economic |
d. method |
Phương pháp giải:
equal (adj): công bằng
learning: học tập
traditional (adj): truyền thống
growth (n): sự tăng trưởng
face-to-face (adj): trực tiếp, đối mặt
opportunities: cơ hội
economic (adj): kinh tế
method (n): phương pháp
Lời giải chi tiết:
1 - c |
2 - d |
3 - a |
4 - b |
1. equal opportunities: cơ hội bình đẳng
2. traditional method: phương pháp truyền thống
3. face-to-face learning: học trực tiếp
4. economic growth: sự tăng trưởng kinh tế
2
2. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.
(Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc.)
1. Men and women should be treated _______ at work. (equal)
2. Joining international _______ will bring many benefits to a country. (organise)
3. More men are now taking jobs _______ done by women. (tradition)
4. _______ gives girls the opportunity to have a better life. (educate)
Phương pháp giải:
equal (adj): công bằng => equally (adv): một cách công bằng
organise (v): tổ chức => organisation (n): tổ chức
tradition (n): truyền thống => traditionally (adv): theo truyền thống
educate (v): giáo dục => education (n): sự giáo dục
Lời giải chi tiết:
1. equally |
2. organisations |
3. traditionally |
4. Education |
1. Men and women should be treated equally at work.
(Nam giới và nữ giới nên được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.)
2. Joining international organisations will bring many benefits to a country.
(Gia nhập tổ chức quốc tế sẽ mang lại nhiều lợi ích cho một quốc gia.)
3. More men are now taking jobs traditionally done by women.
(Ngày nay, ngày càng có nhiều nam giới làm những công việc mà theo truyền thống là do phụ nữ làm.)
4. Education gives girls the opportunity to have a better life.
(Giáo dục mang đến cho con gái cơ hội có cuộc sống tốt đẹp hơn.)
1
1. Choose the best relative pronoun to complete each sentence.
(Chọn đại từ quan hệ đúng nhất để hoàn thành mỗi câu.)
1. He bought all the books ______ he needs for his English course.
A. that
B. who
C. whose
2. This computer, ______ I often use to learn English, is a birthday present from my father.
A. which
B. that
C. whose
3. I like working with classmates ______ are responsible and creative.
A. whose
B. which
C. who
4. Nam, ______ father is a famous surgeon, wants to go to medical school.
A. which
B. whose
C. who
Phương pháp giải:
1. WHO: người mà
- Làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ
- Thay thế cho danh từ chỉ người
….. N (person) + WHO + V + O
2. THAT: cái mà/ người mà
- Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
- Thay thế cho danh từ chỉ vật hoặc chỉ người, không đứng sau dấu phẩy
- Dùng khi trước nó có từ chỉ số lượng, thứ tự, hỗn hợp người và vật
….. N (person) + THAT + V + O
…... N (thing) + THAT + S + V
3. WHICH: cái mà
- Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
- Thay thế cho danh từ chỉ vật
….N (thing) + WHICH + V + O
….N (thing) + WHICH + S + V
4. WHOSE: của, cái/người mà có
- Làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
- Chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s
…..N (person, thing) + WHOSE + N + V ….
Lời giải chi tiết:
1. A |
2. A |
3. C |
4. B |
1. He bought all the books that he needs for his English course.
(Anh ấy đã mua tất cả những cuốn sách mà anh ấy cần cho khóa học tiếng Anh của mình.)
2. This computer, which I often use to learn English, is a birthday present from my father.
(Chiếc máy tính này, cái mà tôi thường dùng để học tiếng Anh, là quà sinh nhật của bố tôi.)
3. I like working with classmates who are responsible and creative.
(Tôi thích làm việc với các bạn cùng lớp, những người có trách nhiệm và sáng tạo.)
4. Nam, whose father is a famous surgeon, wants to go to medical school.
(Nam, có bố là một bác sĩ phẫu thuật nổi tiếng, muốn đi học y khoa.)
2
2. Rewrite the sentences using comparative and superlative adjectives or the passive voice without changing their meanings.
(Viết lại các câu bằng cách sử dụng tính từ so sánh hơn và so sánh nhất hoặc câu bị động mà không thay đổi nghĩa của chúng.)
1. The United Nations is the largest international organisation.
=> No international organisation _______________________ the United Nations.
2. We can’t accept your application today.
=> Your application __________________________________ today.
3. Viet Nam wasn’t as active as it is now in the region.
=> Now Viet Nam __________________ in the region than it was in the past.
4. I have never taken such an interesting online course.
=> This is __________________________ I have ever taken.
5. They should provide more job opportunities for women in mountainous areas.
=> More jobs opportunities _____________ in mountainous areas.
Lời giải chi tiết:
1. The United Nations is the largest international organisation.
(Liên hợp quốc là tổ chức quốc tế lớn nhất.)
=> No international organisation is larger than the United Nations.
(Không có tổ chức quốc tế nào lớn hơn Liên hợp quốc.)
2. We can’t accept your application today.
(Chúng tôi không thể chấp nhận đơn đăng ký của bạn hôm nay.)
=> Your application can’t be accepted today.
(Đơn đăng ký của bạn không thể được chấp nhận hôm nay.)
3. Viet Nam wasn’t as active as it is now in the region.
(Việt Nam đã không hoạt động tích cực như hiện nay trong khu vực.)
=> Now Viet Nam is more active in the region than it was in the past.
(Hiện nay Việt Nam đang hoạt động tích cực hơn trong khu vực so với trước đây.)
4. I have never taken such an interesting online course.
(Tôi chưa bao giờ tham gia một khóa học trực tuyến thú vị như vậy.)
=> This is the most interesting online course I have ever taken.
(Đây là khóa học trực tuyến thú vị nhất mà tôi từng tham gia.)
5. They should provide more job opportunities for women in mountainous areas.
(Cần cung cấp nhiều cơ hội việc làm hơn cho phụ nữ miền núi.)
=> More job opportunities should be provided for women in mountainous areas.
(Cần có nhiều cơ hội việc làm hơn được cung cấp cho phụ nữ miền núi.)
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 10 - Global Success
Để học tốt Tiếng Anh 10 - Global Success, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 10 - Global Success đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
- 👉 Unit 1: Family life
- 👉 Unit 2: Humans and the environment
- 👉 Unit 3: Music
- 👉 Review 1
- 👉 Unit 4: For a better community
- 👉 Unit 5: Inventions
- 👉 Review 2
- 👉 Unit 6: Gender equality
- 👉 Unit 7: Viet Nam and international organisations
- 👉 Unit 8: New ways to learn
- 👉 Review 3
- 👉 Unit 9: Protecting the environment
- 👉 Unit 10: Ecotourism
- 👉 Review 4
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới