Tiếng Anh 10 Unit 3 3D. Grammar
Bài làm:
Bài 1
1. Do you know the game show in the photo? What happens on the show? What is the correct answer to the question?
(Bạn có biết chương trình trong bức ảnh không? Chuyện gì đang diễn ra trong chương trình? Đáp án đúng cho câu hỏi này là gì?)
Lời giải chi tiết:
The game show is Who Wants to be a Millionaire?
The contestant has to pick the right answer. When they get an answer right the money goes up. For help, they can phone a friend, ask the audience or delete two wrong options.
The correct answer is option C.
(Đây là chương trình Ai là triệu phú?
Người chơi phải chọn được đáp án đúng. Khi họ đáp đúng thì tiền sẽ tăng lên. Để trợ giúp họ có thể gọi điện thoại cho người thân hỏi ý kiến khán giả trong trường quay hoặc bỏ đi hai phương án sai.
Câu trả lời đúng là đáp án C.)
Bài 2
2. Read and listen to the dialogue and circle the correct verbs.
(Đọc và nghe đoạn hội thoại và khoanh tròn vào động từ đúng.)
Host: This question is for £125,000. Jill, in the sitcom How I Met your Mother, what is Ted Mosby's job? Is it A, lawyer, B, designer, C, architect. or D, reporter?
Jill: Um ... I'd like to ask the audience, please.
Host: OK. Audience, you (1) must / mustn't answer A, B, C or D on your keypads ... now! ... OK, 30% think it's B and 50% think it's C. But you (2) mustn't / needn't take their advice.
Jill: Mmm, I think I'll phone my friend Danny;
Host: OK, let's ring Danny .... Hello, Danny. Jill has a question worth £125,000. You (3) must / needn't answer within thirty seconds. OK?
Jill: Hi, Danny. In the sitcom How I Met your Mother, what is Ted Mosby's job? ls it A, lawyer, B, designer,
C, architect. or D, reporter?
Danny: Um, I think it's B ... or maybe C ... No, it's D...
Host: Sorry, you're out of time. But you (4) don't have to / must answer the question. You can walk away with
£64,000.
Jill: I'm going to answer C
Host: Final answer?
Jill: No. Yes. No
Host: You (5) don't have to/ mustn't change your mind!
Jill: The answer is B. Final answer.
Host: Oh, Jill, the answer is C, architect You've just lost £32,000.
Lời giải chi tiết:
1. must |
2. needn't | 3. must | 4. don't have to | 5. don't have to |
Host: This question is for £125,000. Jill, in the sitcom How I Met your Mother, what is Ted Mosby's job? Is it A, lawyer, B, designer, C, architect. or D, reporter?
Jill: Um ... I'd like to ask the audience, please.
Host: OK. Audience, you (1) must answer A, B, C or D on your keypads ... now! ... OK, 30% think it's B and 50% think it's C. But you (2) needn't take their advice.
Jill: Mmm, I think I'll phone my friend Danny;
Host: OK, let's ring Danny .... Hello, Danny. Jill has a question worth £125,000. You (3) must answer within thirty seconds. OK?
Jill: Hi, Danny. In the sitcom How I Met your Mother, what is Ted Mosby's job? ls it A, lawyer, B, designer,
C, architect. or D, reporter?
Danny: Um, I think it's B ... or maybe C ... No, it's D...
Host: Sorry, you're out of time. But you (4) don't have to answer the question. You can walk away with
£64,000.
Jill: I'm going to answer C
Host: Final answer?
Jill: No. Yes. No
Host: You (5) don't have to change your mind!
Jill: The answer is B. Final answer.
Host: Oh, Jill, the answer is C, architect You've just lost £32,000.
Tạm dịch:
DCT: Câu hỏi này có giá trị £125,000. Jill, trong bộ phim sitcom “Khi bố gặp mẹ”, công việc của Ted Mosby là? Liệu là A. luật sư, B. nhà thiết kế, C. kiến trúc sư hoặc D. phóng viên?
Jill: Um… Tôi muốn sử dụng quyền trợ giúp “Hỏi ý kiến khan giả trong trường quay”.
DCT: Được rồi, các khan giả, ngay bây giờ, các bạn phải trả lời A, B, C hoặc D trên bàn phím! Được rồi, 30% các khán giả nghỉ là B và 50% nghĩ là C. Nhưng bạn không cần thiết phải nghe họ.
Jill: Mmm, tôi nghỉ là tôi sẽ gọi bạn tôi Danny.
DCT: Được, hay gọi cho Danny nào… Xin chào Danny. Jill có một câu hỏi trị giá £125,000. Bạn phải trả lời trong vòng 30 giây. Được không?
Jill: Chào Danny. trong bộ phim sitcom “Khi bố gặp mẹ”, công việc của Ted Mosby là? Liệu là A. luật sư, B. nhà thiết kế, C. kiến trúc sư hoặc D. phóng viên?
Danny: Um, tui nghĩ là B… hoặc có lẽ là C… Không, nó là D. …
DCT: Xin lỗi, đã hết thời gian rồi. Nhưng bạn không cần phải trả lời câu hỏi này. Bạn có thể ra về với £64000.
Jill: Tôi sẽ chọn đáp án C.
DCT: Đó là câu trả lời cuối cùng?
Jill: Không. Đúng rồi. Không phải
Host: Bạn không cần thay đổi suy nghĩ đâu!
Jill: Câu trả lời cuối cùng của tôi là B.
DCT: Ồ, Jill, câu trả lời là C, kỹ sư. Bạn vừa mất £32,000.
Bài 3
3. Read the Learn this! box and complete the rules. Use must, mustn't, needn't and don't have to. Use your answers to exercise 2 to help you.
(Đọc hộp Learn this! và hoàn thành các quy tắc. Dùng must, mustn't, needn't and don't have to. Sử dụng các câu trả lời trong bài 2 để giúp bạn.)
LEARN THIS! must, mustn't and needn't/ don't have to
a. We use (1) _____ to say that something is necessary or very important to do.
b. We use (2) _____ and (3) _____ to say that something is not necessary.
c. We use (4) _____ to say that something is prohibited (a negative order)
Note: We can also use passive forms after modal verbs.
Helmet must be worn at all times.
Lời giải chi tiết:
1.must |
2. needn’t |
3. don’t have to |
4. mustn’t |
a. We use (1) must to say that something is necessary or very important to do. (Ta dùng must để nói về thứ gì đó rất cần thiết hoặc rất quan trọng phải làm.)
b. We use (2) needn’t and (3) don’t have to to say that something is not necessary. (Ta dùng needn’t và don’t have to để nói về thứ gì đó không cần thiết.)
c. We use (4) mustn’t to say that something is prohibited (a negative order). (Ta dùng mustn’t để nói về thứ gì đó bị cấm (một mệnh lệnh tiêu cực).)
Note: We can also use passive forms after modal verbs. (Chú ý: Ta có thể dùng dạng bị động sau động từ khiếm khuyết.)
Helmet must be worn at all times. (Mũ bảo hiểm phải được đội mọi lúc.)
Bài 4
4. What are the rules for using mobiles at your school? Write sentences with must, mustn't and needn't and the phrases below. If you can, add ideas of your own.
(Những luật lệ cho việc sử dụng điện thoại ở trường của bạn là gì? Viết các câu với must, mustn’t và needn’t với các cụm từ bên dưới. Nếu có thể, hãy thêm vào ý tưởng riêng của bạn.)
Using mobiles
bring our mobiles to school
leave them in our bags
put them on our desk during lessons
keep them on silent all day
send texts during lessons
Lời giải chi tiết:
We needn't bring our mobiles to school. (Chúng ta không cần mang điện thoại đến trường.)
We must leave them in our bags. (Chúng ta phải để chúng trong cặp.)
We mustn’t put them on our desk during lessons. (Chúng ta không được bỏ chúng trên bàn trong giờ học.)
We must keep them on silent all day. (Chúng ta phải giữ chúng yên lặng cả ngày.)
We mustn’t send texts during lessons. (Chúng ta không được nhắn tin trong giờ học.)
Bài 5
5. Read the Look out! box. Then, using the words in brackets, rewrite the sentences so that they have the same meaning.
LOOK OUT!
a. must and have to are very similar. However, must often expresses the feelings of the speaker. (must và have to rất giống nhau. Tuy nhiên, must thường thể hiện cảm xúc của người nói.)
You must do more exercise. (That's my strong opinion.) (Bạn phải làm nhiều bài tập hơn nữa.) (Đó là một quan điểm rất mạnh.)
have to often expresses an external obligation. (have to thường chỉ sự bắt buộc từ bên ngoài.)
You have to wear a helmet. (It's the law.) (Bạn phải đội mũ bảo hiểm.) (Đây là luật.)
b. mustn't and don't have to do NOT have the same meaning. don't have to = needn't, but mustn't means 'it is prohibited’. (mustn’t và don’t have to không cùng nghĩa. don’t have to = needn’t, nhưng mustn’t nghĩa là “nó bị cấm”.)
1 It isn't necessary for you to help me. (needn't)
2 It's compulsory for us to wear school uniform. (have to)
3 You aren't allowed to talk in the exam. (mustn't)
4. It's important that you listen to me. (must)
5. You needn't write the answer. (have to)
Lời giải chi tiết:
1. You needn't help me. (Bạn không cần giúp tôi.)
2. We have to wear school uniform. (Chúng ta phải mặc đồng phục của trường.)
3. You mustn’t talk in the exam. (Bạn không được phép nói chuyện khi thi.)
4. You must listen to me. (Bạn phải nghe tôi nói.)
5. You don’t have to write the answer. (Bạn không cần viết câu trả lời.)
Bài 6
6. Work in pairs. Ask and answer about the rules of a game show you know. Use must, mustn't and needn't / don't have to. Can your partner guess the name of your game?
(Làm việc theo cặp, Hỏi và trả lời về những luật của một game show bạn biết. Dùng must, mustn't and needn't / don't have to. Bạn của bạn có đoán được tên game đó không?)
Lời giải chi tiết:
Can I play in a group? - No, you mustn't play in a group. (Tôi có thể chơi theo nhóm không? Không, bạn không được phép chơi theo nhóm.)
What do I need to do? - You must guess the price of a product. (Tôi cần làm gì? – Bạn phải đoán giá của một sản phẩm.)
Do I need to do some maths? - You don't have to calculate the numbers. (Tôi có cần làm toán không? – Bạn không cần phải tính toán các con số.)
Game show “What price is right?” (Game show “Hãy chọn giá đúng?”)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 3: On screen
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 10 Friends Global
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 3 3A. Vocabulary
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 3 3B. Grammar
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 3 3C. Listening
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 3 3E. Word skills
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 3 3F. Reading
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 3 3G. Speaking
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 3 3H. Writing
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 3 3I. Culture
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 3 Review Unit 3
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 10 - Friends Global
Để học tốt Tiếng Anh 10 - Friends Global, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 10 - Friends Global đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới