Tiếng Anh 10 Unit 3 Language
Bài làm:
1
Stress in two-syllable words
(Trọng âm các từ có 2 âm tiết)
1. Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word.
(Nghe và lặp lại. Chú ý đến các âm tiết nhận trọng âm ở mỗi từ.)
Stress on the first syllable |
Stress on the second syllable |
singer programme common careful |
relax perform attract decide |
Phương pháp giải:
- Đa số các danh từ và tính từ 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
- Đa số các động từ 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Lời giải chi tiết:
Stress on the first syllable (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất) |
Stress on the second syllable (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai) |
|
|
2
2. Listen and mark the stressed syllables in the words in bold.
(Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong các từ được in đậm.)
1. She is a famous artist.
(Cô ấy là một nghệ sĩ nổi tiếng.)
2. I enjoy his song about friendship.
(Tôi thích những bài hát của anh ấy về tình bạn.)
3. Their latest show received a lot of good comments.
(Chương trình gần đây nhất của họ đã nhận được rất nhiều bình luận tốt.)
Lời giải chi tiết:
1. ‘famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng
‘artist /ˈɑːtɪst/ (n): nghệ sĩ
2. en‘joy /ɪnˈdʒɔɪ/ (v): thích
‘friendship /ˈfrendʃɪp/ (n): tình bạn
3. ‘latest /ˈleɪtɪst/ (adj): gần đây nhất
re‘ceived /rɪˈsiːvd/ (v): nhận được
‘comments /ˈkɒments/ (n): bình luận
1
Music (Âm nhạc)
1. Match the words with their meanings.
(Nối các từ với nghĩa của chúng.)
1. perform (v) |
a. having a natural ability to do something well |
2. judge (n) |
b. a music recording that has one song |
3. audience (n) |
c. to dance, sing or play music in order to interest or please people |
4. talented (adj) |
d. a person who decides on the results of a competition |
5. single (n) |
e. the people who watch, read or listen to the same thing |
Lời giải chi tiết:
1 - c |
2 - d |
3 - e |
4 - a |
5 - b |
1 – c: perform (v): to dance, sing or play music in order to interest or please people
(biểu diễn = nhảy, hát hoặc chơi nhạc để gây hứng thú hoặc làm hài lòng mọi người)
2 – d: judge (n): a person who decides on the results of a competition
(giám khảo = một người quyết định kết quả của một cuộc thi)
3 – e: audience (n): the people who watch, read or listen to the same thing
(khán giả = những người xem, đọc hoặc nghe cùng một thứ)
4 – a: talented (adj): having a natural ability to do something well
(tài năng = có khả năng tự nhiên để làm tốt điều gì đó)
5 – b: single (n): a music recording that has one song
(đĩa đơn = bản ghi âm nhạc có một bài hát)
2
2. Complete the sentences using the words in 1.
(Hoàn thành các câu sử dụng các từ ở bài 1.)
1. He has a nice voice, and he is a(n) _________ musician.
2. The TV show attracted a(n) _________ of more than 5 million.
3. Have you heard their new _________?
4. She was invited to be a(n) _________ in a popular TV talent show.
5. Many famous artists decided to _________ at the charity concert.
Lời giải chi tiết:
1. talented |
2. audience |
3. single |
4. judge |
5. perform |
1. He has a nice voice, and he is a talented musician.
(Anh ấy có một giọng hát hay, và anh ấy là một nhạc sĩ tài năng.)
2. The TV show attracted an audience of more than 5 million.
(Chương trình truyền hình thu hút hơn 5 triệu khán giả.)
3. Have you heard their new single?
(Bạn đã nghe đĩa đơn mới của họ chưa?)
4. She was invited to be a judge in a popular TV talent show.
(Cô ấy đã được mời làm giám khảo trong một chương trình tài năng truyền hình nổi tiếng.)
5. Many famous artists decided to perform at the charity concert.
(Nhiều nghệ sĩ nổi tiếng đã quyết định biểu diễn tại buổi hòa nhạc từ thiện.)
1
Compound sentences (Câu ghép)
Make compound sentences using the correct conjunctions in brackets.
(Tạo câu ghép bằng cách sử dụng các liên từ đúng trong ngoặc.)
1. I am a jazz fan. My favourite style is from the late 1960s. (and / but)
(Tôi là một người hâm mộ nhạc jazz. Phong cách yêu thích của tôi là từ cuối những năm 1960.)
2. Jackson wants to go to the music festival on Saturday. He has a maths exam on that day. (but / so)
(Jackson muốn đến lễ hội âm nhạc vào thứ Bảy. Anh ấy có một bài kiểm tra toán vào ngày hôm đó.)
3. You can book the tickets online. You can buy them at the stadium ticket office. (but / or)
(Bạn có thể đặt vé trực tuyến. Bạn có thể mua chúng tại phòng vé sân vận động.)
4. The concert didn’t happen. We stayed at home. (or / so)
(Buổi hòa nhạc đã không diễn ra. Chúng tôi đã ở nhà.)
Phương pháp giải:
Câu ghép gồm 2 hoặc nhiều mệnh đề không phụ thuộc được ghép lại bởi một liên từ kết hợp:
- and: và
- or: hoặc
- but: nhưng
- so: vì vậy
Lời giải chi tiết:
1. and |
2. but |
3. or |
4. so |
1. I am a jazz fan, and my favourite style is from the late 1960s.
(Tôi là một người hâm mộ nhạc jazz, và phong cách yêu thích của tôi là từ cuối những năm 1960.)
2. Jackson wants to go to the music festival on Saturday, but he has a maths exam on that day.
(Jackson muốn đi dự lễ hội âm nhạc vào thứ bảy, nhưng anh ấy có một bài kiểm tra toán vào ngày hôm đó.)
3. You can book the tickets online, or you can buy them at the stadium ticket office.
(Bạn có thể đặt vé trực tuyến hoặc có thể mua tại phòng vé sân vận động.)
4. The concert didn’t happen, so we stayed at home.
(Buổi hòa nhạc đã không diễn ra, vì vậy chúng tôi ở nhà.)
2
To-infinitives and bare infinitives (Nguyên mẫu có To và nguyên mẫu)
Complete the following sentences using the to-infinitive or bare infinitive of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng nguyên mẫu có to hoặc nguyên mẫu của các động từ trong ngoặc.)
1. Her fans planned (send) _______ her a surprise present on her birthday.
2. Their performance was so boring that it made us (fall) _______ asleep.
3. Due to the bad weather, the band decided (delay) _______ their live concert.
4. Her parents won’t let her (watch) _______ such TV shows.
Phương pháp giải:
* Một số động từ được theo sau bởi nguyên mẫu có to, như: decide, expect, plan, want, promise, agree, hope, hesitate, ask,…
* Một số động từ được theo sau bởi nguyên mẫu (không to), như: make, let, hear, notice,…
Lời giải chi tiết:
1. to send | 2. fall | 3. to delay | 4. watch |
1. Her fans planned to send her a surprise present on her birthday.
(Người hâm mộ của cô ấy đã lên kế hoạch để gửi tặng cô ấy một món quà bất ngờ vào ngày sinh nhật của cô ấy.)
Giải thích: plan + to V (có kế hoạch làm việc gì)
2. Their performance was so boring that it made us fall asleep.
(Màn trình diễn của họ nhàm chán đến mức khiến chúng tôi buồn ngủ.)
Giải thích: make + O + V (bắt ai đó làm việc gì)
3. Due to the bad weather, the band decided to delay their live concert.
(Do thời tiết xấu, nhóm nhạc đã quyết định hoãn buổi hòa nhạc trực tiếp của họ.)
Giải thích: decide + to V (quyết định làm việc gì)
4. Her parents won’t let her watch such TV shows.
(Bố mẹ cô ấy sẽ không cho cô ấy xem những chương trình truyền hình như vậy.)
Giải thích: let + O + V (để ai làm việc gì)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 3: Music
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 3 Getting Started
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 3 Reading
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 3 Speaking
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 3 Listening
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 3 Writing
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 3 Communication and culture / CLIL
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 3 Looking back
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 3 Project
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 10 - Global Success
Để học tốt Tiếng Anh 10 - Global Success, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 10 - Global Success đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
- 👉 Unit 1: Family life
- 👉 Unit 2: Humans and the environment
- 👉 Unit 3: Music
- 👉 Review 1
- 👉 Unit 4: For a better community
- 👉 Unit 5: Inventions
- 👉 Review 2
- 👉 Unit 6: Gender equality
- 👉 Unit 7: Viet Nam and international organisations
- 👉 Unit 8: New ways to learn
- 👉 Review 3
- 👉 Unit 9: Protecting the environment
- 👉 Unit 10: Ecotourism
- 👉 Review 4
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới