Tiếng Anh 10 Unit 6 Writing
Bài làm:
Bài 1
Writing about jobs for men and women
(Viết về những công việc cho nam giới và phụ nữ)
1. Choose suitable information from the box below to complete the table.
(Chọn thông tin phù hợp từ hộp bên dưới để hoàn thành bảng.)
The surgeon’s job |
|
Main responsibilities |
Main qualities |
|
A. Performing operations on patients
(Thực hiện các phẫu thuật trên bệnh nhân)
B. Medical knowledge
(Kiến thức y học)
C. Physical and mental strength
(Thể lực và trí lực)
D. Welcoming and serving customers
(Tiếp đón và phục vụ khách hàng)
E. Good persuasion skills
(Kỹ năng thuyết phục tốt)
F. Making important decisions about patients' health and safety
(Đưa ra các quyết định quan trọng về sức khỏe và sự an toàn của bệnh nhân)
G. Excellent eyesight and skillful hands
(Thị lực tuyệt vời và đôi tay khéo léo)
H. Good teamwork and communication skills
(Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm tốt)
Lời giải chi tiết:
The surgeon’s job (Công việc của bác sĩ phẫu thuật) |
|
Main responsibilities (Trách nhiệm chính) |
Main qualities (Phẩm chất chính) |
A. Performing operations on patients (Thực hiện các phẫu thuật trên bệnh nhân) D. Welcoming and serving customers (Tiếp đón và phục vụ khách hàng) F. Making important decisions about patients' health and safety (Đưa ra các quyết định quan trọng về sức khỏe và sự an toàn của bệnh nhân) |
B. Medical knowledge (Kiến thức y học) C. Physical and mental strength (Thể lực và trí lực) E. Good persuasion skills (Kỹ năng thuyết phục tốt) G. Excellent eyesight and skillful hands (Thị lực tuyệt vời và đôi tay khéo léo) H. Good teamwork and communication skills (Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm tốt) |
Bài 2
2. Work in pairs. Do you think both men and women can do the surgeon’s job well? Give reasons. Use the ideas below to help you.
(Làm việc theo cặp. Bạn có nghĩ rằng cả nam và nữ đều có thể làm tốt công việc của bác sĩ phẫu thuật không? Đưa ra lý do. Sử dụng những ý tưởng dưới đây để giúp bạn.)
- Men and women have the same abilities to learn and apply medical knowledge.
(Nam và nữ có khả năng học hỏi và ứng dụng kiến thức y học như nhau.)
- Women can be as mentally strong as men.
(Nữ giới có thể mạnh mẽ về mặt tinh thần như nam giới.)
- Men and women can perform long and tiring operations.
(Nam và nữ có thể thực hiện các ca mổ kéo dài và mệt mỏi.)
- Both men and women can make great surgeons.
(Cả nam và nữ đều có thể làm bác sĩ phẫu thuật tuyệt vời.)
Lời giải chi tiết:
I think that both men and women can do the surgeon’s job well. First of all, men and women have the same abilities to learn and apply medical knowledge. Besides, women can be as mentally strong as men. Therefore, women can perform long and tiring operations as well. Finally, both men and women can make great surgeons.
(Tôi nghĩ rằng cả nam và nữ đều có thể làm tốt công việc của bác sĩ phẫu thuật. Trước hết, nam và nữ có khả năng học hỏi và ứng dụng kiến thức y học như nhau. Bên cạnh đó, nữ giới có thể mạnh mẽ về mặt tinh thần như nam giới. Do đó, nữ giới cũng có thể thực hiện các ca mổ kéo dài và mệt mỏi. Cuối cùng, cả nam và nữ đều có thể làm bác sĩ phẫu thuật tuyệt vời.)
Bài 3
3. Write a paragraph (120 - 150 words) about the surgeon's job. Use these guiding questions to help you.
(Viết đoạn văn (120 - 150 từ) về công việc của bác sĩ phẫu thuật. Sử dụng những câu hỏi hướng dẫn này để giúp bạn.)
- Is the job traditionally done by men or women?
(Công việc theo truyền thống do nam hay nữ làm?)
- What are the main responsibilities of the job? Give details.
(Những trách nhiệm chính của công việc là gì? Đưa ra những chi tiết.)
- What qualities do people need for the job? Give details or / and explanations.
(Con người cần những phẩm chất gì cho công việc? Đưa ra chi tiết hoặc / và giải thích.)
- Can both men and women do It? Give reasons.
(Nam và nữ đều có thể làm được không? Đưa ra lý do.)
- Will people benefit from having both male and female surgeons?
(Mọi người sẽ được lợi khi có cả bác sĩ nam và nữ không?)
Lời giải chi tiết:
The surgeon’s job is both exciting and difficult. Being a surgeon means performing operations onpatients, welcoming and serving customers, and making important decisions about patients' health and safety. To take these responsibilities well, you need to have some main qualities including medical knowledge, physical and mental strength, good persuasion skills, excellent eyesight and skillful hands, and good teamwork and communication skills. This job is traditionally done by men as they think men have better medical knowledge that women. However, these days, both men and women can make great surgeons. First of all, men and women have the same abilities to learn and apply medical knowledge. Besides, women can be as mentally strong as men. Therefore, women can perform long and tiring operations as well. Furthermore, people will benefit from having both male and female surgeons, for example, female surgeons help female patients to be less shy about gynecological examination and operation.
Tạm dịch:
Công việc của bác sĩ phẫu thuật vừa thú vị vừa khó khăn. Trở thành bác sĩ phẫu thuật có nghĩa là thực hiện các cuộc phẫu thuật cho bệnh nhân, chào đón và phục vụ khách hàng, đồng thời đưa ra các quyết định quan trọng về sức khỏe và sự an toàn của bệnh nhân. Để đảm nhận tốt những trách nhiệm này, bạn cần có một số phẩm chất chính bao gồm kiến thức y học, thể lực và trí lực, kỹ năng thuyết phục tốt, thị lực tốt và đôi tay khéo léo, kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm tốt. Công việc này theo truyền thống do nam giới làm vì họ cho rằng nam giới có kiến thức về y học tốt hơn phụ nữ. Tuy nhiên, ngày nay, cả nam giới và nữ giới đều có thể làm những bác sĩ phẫu thuật tuyệt vời. Trước hết, nam và nữ có khả năng học hỏi và ứng dụng kiến thức y học như nhau. Bên cạnh đó, phụ nữ có thể mạnh mẽ về mặt tinh thần như đàn ông. Do đó, nữ giới cũng có thể thực hiện các ca mổ kéo dài và mệt mỏi. Hơn nữa, mọi người sẽ được hưởng lợi khi có cả bác sĩ nam và nữ, chẳng hạn như bác sĩ nữ sẽ giúp bệnh nhân nữ bớt ngại ngùng khi khám phụ khoa và phẫu thuật.
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 6: Gender equality
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 Getting Started
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 Language
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 Reading
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 Speaking
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 Listening
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 Communication and Culture / CLIL
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 Looking back
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 Project
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 10 - Global Success
Để học tốt Tiếng Anh 10 - Global Success, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 10 - Global Success đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
- 👉 Unit 1: Family life
- 👉 Unit 2: Humans and the environment
- 👉 Unit 3: Music
- 👉 Review 1
- 👉 Unit 4: For a better community
- 👉 Unit 5: Inventions
- 👉 Review 2
- 👉 Unit 6: Gender equality
- 👉 Unit 7: Viet Nam and international organisations
- 👉 Unit 8: New ways to learn
- 👉 Review 3
- 👉 Unit 9: Protecting the environment
- 👉 Unit 10: Ecotourism
- 👉 Review 4
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới