Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 10 trang 96 Phonics Smart
Bài làm:
Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
desk : cái bàn có ngăn, bàn học, bàn làm việc
chair : cái ghế tựa
alphabet : bảng chữ cái
rubber : cục tẩy, cục gôm
pencil : bút chì
book : quyển sách
Bài 2
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài nghe:
- These are pencils. (Đây là những cây bút chì.)
- Those are chairs. (Đó là những cái ghế tựa.)
Bài 3
3. Let’s say.
(Hãy nói.)
Phương pháp giải:
- Dùng để chỉ nhiều người hoặc nhiều vật có vị trí gần người nói
These are + danh từ đếm được số nhiều (Đây là ___. )
- Dùng để chỉ nhiều người hoặc nhiều vật có vị trí xa người nói
Those are + danh từ đếm được số nhiều (Đó là ___. )
Lời giải chi tiết:
a. These are rubbers. (Đây là những cục tẩy.)
b. Those are chairs. (Đó là những cái ghế tựa.)
c. These are books. (Đây là những quyển sách.)
d. Those are alphabets. (Đó là bảng chữ cái.)
Bài 4
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Those are pencils. (Kia là những cái bút chì.)
2. These are chairs. (Đây là những cái ghế.)
3. Those are flowers. (Kia là những bông hoa.)
4. Those are pictures. (Đây là những bức tranh.)
5. These are books. (Đây là những quyển sách.)
Lời giải chi tiết:
Bài 5
5. Read and write.
(Đọc và viết.)
Lời giải chi tiết:
a. These are flowers. (Đây là những bông hoa.)
b. These are rubbers. (Đây là những cục tẩy.)
c. Those are desks. (Đó là những cái bàn.)
d. These are alphabets. (Đây là bảng chữ cái.)
e. Those are pencils. (Đó là những cây bút chì.)Bài 6
6. Look around your classroom. Point and say.
(Nhìn xung quanh lớp học của bạn. Chỉ và nói.)
Lời giải chi tiết:
These are books. (Đây là những quyển sách.)
These are desks. (Đây là những cái bàn học.)
These are chairs. (Đây là những ghế tựa.)
Those are classroom rules. (Đó là những quy định trong lớp học.)
Those are boards. (Đó là những cái bảng.)
Those are chalks. (Đó là những viên phấn.)
Those are fans. (Đó là những cây quạt.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 10: These are rubbers.
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
Để học tốt Tiếng Anh 3 - Phonics Smart, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 3 - Phonics Smart đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 3.
- 👉 Unit: Welcome.
- 👉 Unit 1: This is my mother.
- 👉 Review 1
- 👉 Unit 2: I have got a doll.
- 👉 Unit 3: He has got blue eyes.
- 👉 Review 2
- 👉 Unit 4: I love my room.
- 👉 Unit 5: There are five rooms in my house.
- 👉 Review 3
- 👉 Unit 6: I like chicken.
- 👉 Unit 7: I have fish for dinner.
- 👉 Review 4
- 👉 Unit 8: I like swimming.
- 👉 Unit 9: My favourite sport is football.
- 👉 Review 5
- 👉 Unit 10: These are rubbers.
- 👉 Unit 11: I'm learning.
- 👉 Review 6
- 👉 Unit 12: The bird can fly.
- 👉 Unit 13: I go to school by bus.
- 👉 Review 7
Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập cuối tuần môn Toán 3
- Vở bài tập Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 3 - Cánh diều
- SGK Toán 3 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 3 - Kết nối tri thức
- Vở bài tập Toán 3
- Cùng em học Toán 3
- SGK Toán lớp 3
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 3
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 3 - Cánh diều
- Tiếng Việt 3 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 3 - Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 3
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3
- Cùng em học Tiếng Việt 3
- SGK Tiếng Việt 3
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - iLearn Smart Start
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
- Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 3 - Explore Our World
- Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 3 - Family and Friends
- Tiếng Anh 3 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 3 mới
- Family & Friends Special Grade 3
- SGK Tiếng Anh lớp 3 Mới