Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 2 trang 24 Phonics Smart
Bài làm:
Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
doll: búp bê
car: ô tô, xe hơi
ball: quả bóng, banh
plane: máy bay
train: tàu hỏa, xe lửa
Bài 2
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
This is my car. (Đây là xe ô tô của tôi.)
That is her doll. It’s pink. (Kia là búp bê của cô ấy. Nó màu hồng.)
That is his train. It’s grey. (Kia là tàu hỏa của anh ấy. Nó màu xám.)
Bài 3
3. Let’s say.
(Chúng ta cùng nói.)
Lời giải chi tiết:
a. This is her ball. (Đây là quả bóng của cô ấy.)
b. Kia is his plane. (Kia là chiếc máy bay của anh ấy.)
c. Kia is her doll. (Kia là con búp bê của cô ấy.)
d. This is his train. (Đây là tàu hỏa của anh ấy.)
Bài 4
4. Write the words.
(Viết các từ.)
Lời giải chi tiết:
a. car (ô tô, xe hơi)
b. doll (búp bê)
c. train (tàu hỏa, xe lửa)
d. plane (máy bay)
Bài 5
5. Imagine you are Tim. Read and write True (T) OR False (F).
(Tưởng tượng bạn là Tim. Đọc và viết Đúng (T) hoặc Sai (F).)
Lời giải chi tiết:
1. T |
2. F |
3. T |
4. F |
a. T
This is my ball. It’s yellow.
(Đây là quả banh của tôi. Nó màu vàng.)
b. F
This is his plane. It’s pink.
(Đây là chiếc máy bay của anh ấy Nó màu hồng.)
c. T
That is his car. It’s grey.
(Kia là xe ô tô của anh ấy. Nó màu xám.)
d. F
That is her train. It’s green.
(Kia là tàu hỏa của anh ấy. Nó màu xanh lá.)
Bài 6
6. Work in groups. Show and tell.
(Làm việc theo nhóm. Trưng bày và nói.)
Phương pháp giải:
*Mỗi bạn sẽ mang theo một món đồ chơi mà mình thích. Sau đó, từng bạn sẽ lần lượt nói về những món đồ chơi của bạn mình.
Ví dụ:
This is her doll. (Đây là búp bê của cô ấy.)
That is his train. (Kia là tàu hỏa của anh ấy.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 2: I have got a doll.
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
Để học tốt Tiếng Anh 3 - Phonics Smart, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 3 - Phonics Smart đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 3.
- 👉 Unit: Welcome.
- 👉 Unit 1: This is my mother.
- 👉 Review 1
- 👉 Unit 2: I have got a doll.
- 👉 Unit 3: He has got blue eyes.
- 👉 Review 2
- 👉 Unit 4: I love my room.
- 👉 Unit 5: There are five rooms in my house.
- 👉 Review 3
- 👉 Unit 6: I like chicken.
- 👉 Unit 7: I have fish for dinner.
- 👉 Review 4
- 👉 Unit 8: I like swimming.
- 👉 Unit 9: My favourite sport is football.
- 👉 Review 5
- 👉 Unit 10: These are rubbers.
- 👉 Unit 11: I'm learning.
- 👉 Review 6
- 👉 Unit 12: The bird can fly.
- 👉 Unit 13: I go to school by bus.
- 👉 Review 7
Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập cuối tuần môn Toán 3
- Vở bài tập Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 3 - Cánh diều
- SGK Toán 3 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 3 - Kết nối tri thức
- Vở bài tập Toán 3
- Cùng em học Toán 3
- SGK Toán lớp 3
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 3
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 3 - Cánh diều
- Tiếng Việt 3 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 3 - Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 3
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3
- Cùng em học Tiếng Việt 3
- SGK Tiếng Việt 3
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - iLearn Smart Start
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
- Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 3 - Explore Our World
- Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 3 - Family and Friends
- Tiếng Anh 3 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 3 mới
- Family & Friends Special Grade 3
- SGK Tiếng Anh lớp 3 Mới